BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng khối các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2020-2021 | Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
Kính gửi:
Căn cứ Thông tư số 21/2020/TT-BGDĐT ngày 31/7/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục và Chỉ thị số 666/CT-BGDĐT, ngày 24/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Nhiệm vụ và giải pháp năm học 2020 - 2021 của ngành Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng khối các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2020 - 2021 như sau:
ngành Giáo dục, giai đoạn 2020-2025 (có Kế hoạch riêng).
3. Về tổ chức hoạt động Cụm thi đua và bình xét thi đua khối các Sở Giáo dục và Đào tạo, tiếp tục thực hiện theo Công văn số 5350/BGDĐT-TĐKT ngày 25/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo với một số nội dung bổ sung, điều chỉnh như sau:
Điểm a, Khoản 2, Mục V, Công văn số 5350/BGDĐT-TĐKT, ngày 25/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
ý b, Điểm 3.4, Khoản 3, Mục II, Công văn số 5350/BGDĐT-TĐKT, ngày 25/11/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo): - Bình xét, suy tôn đơn vị được tặng Cờ thi đua và Bằng khen của Bộ trưởng gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm Biên bản họp Cụm thi đua.
Để đảm bảo kế hoạch công tác chung của toàn ngành, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các Cụm trưởng, các Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện nghiêm quy định về thời gian trong các hoạt động Cụm thi đua, chấm điểm thi đua kèm theo minh chứng sản phẩm, chế độ thông tin báo cáo. Riêng Hội nghị triển khai nhiệm vụ năm học 2020 - 2021 của các Cụm thi đua hoàn thành trước ngày 20/11/2020.
Trân trọng./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Ban Thi đua - Khen thưởng TW (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Website Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, TĐKT (10).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Ngô Thị Minh
TIÊU CHÍ THI ĐUA KHỐI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Công văn số 4295/BGDĐT-TĐKT ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | TIÊU CHÍ THI ĐUA THEO 9 NHIỆM VỤ, 5 GIẢI PHÁP | MINH CHỨNG | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | ĐƠN VỊ ĐÁNH GIÁ |
100 | Cục Cơ sở vật chất | |||
1.1 |
20 |
| ||
1.2 |
+ Mục tiêu chung. + Nguồn lực thực hiện; kế hoạch, giải pháp huy động các nguồn lực. - Có văn bản hướng dẫn triển khai thực hiện của sở (đã được phê duyệt). | 30 | ||
1.3 |
- Số lượng đơn vị rà soát, sắp xếp; số lượng cơ sở giáo dục, điểm trường, cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, quy mô trường lớp, cơ sở vật chất, sĩ số học sinh… (đối chiếu so với năm trước và kế hoạch được duyệt).
50 | |||
100 | Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD | |||
2.1 |
20 |
| ||
|
- Kế hoạch và kết quả phối hợp với các đơn vị, tổ chức có liên quan triển khai thực hiện các quy định về đạo đức nhà giáo.
| |||
2.2 |
20 | |||
|
- Văn bản của sở giáo dục và đào tạo/liên sở hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện.
| |||
- Kết quả thực hiện chế độ làm việc của giáo viên. | ||||
- Văn bản của sở giáo dục và đào tạo/liên sở hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện.
- Văn bản của sở giáo dục và đào tạo/liên sở hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện.
2.3 |
20 | |||
|
- Kế hoạch và kết quả thực hiện. |
| ||
- Kế hoạch và kết quả thực hiện công tác bồi dưỡng. | ||||
- Kế hoạch và kết quả thực hiện công tác bồi dưỡng. | ||||
2.4 |
20 | |||
|
- Kết quả thực hiện các quy định về lương, phụ cấp theo lương và các ưu đãi khác (nếu có) cho đội ngũ. |
| ||
- Kết quả tổ chức thực hiện. |
| |||
- Kết quả thực hiện. |
| |||
2.5 |
20 | |||
|
- Kết quả đánh giá đội ngũ theo chuẩn nghề nghiệp, chuẩn hiệu trưởng được cập nhật trên hệ thống cơ sở dữ liệu. |
| ||
| ||||
| ||||
700 |
| |||
3.1 |
100 | Vụ Giáo dục Mầm non | ||
3.1.1 | - Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường; phòng chống tai nạn thương tích (Theo Nghị định số 80/2017/NĐ-CP; Chỉ thị số 993/CT-BGDĐT; Thông tư số 13/2010/TT-BGDĐT). - Đảm bảo an toàn cho trẻ tại nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | - Kết quả triển khai bộ quy tắc ứng xử theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BGDĐT. - Kế hoạch/Công văn hướng dẫn đảm bảo an toàn nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | 30 |
|
3.1.2 | - Duy trì, nâng cao tỷ lệ trẻ ăn bán trú. - Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng và béo phì | - Số lượng trẻ kiểm tra sức khỏe định kỳ.
30 | ||
3.1.3 | - Triển khai có hiệu quả chuyên đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm giai đoạn 2. - Đẩy mạnh việc tổ chức các hoạt động giáo dục phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội cho trẻ. - Đẩy mạnh giáo dục bảo vệ môi trường, giáo dục thích ứng và ứng phó với biến đổi khí hậu, nâng cao ý thức tiết kiệm năng lượng, bảo vệ an toàn bản thân và môi trường sống.
- Hướng dẫn nhiệm vụ năm học/Kế hoạch tổng kết chuyên đề/Báo cáo tổng kết 5 năm triển khai thực hiện chuyên đề xây dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm. - Kết quả thực hiện.
30 | |||
3.1.4 |
- Số lượng hồ sơ, sổ sách theo quy định. | 10 | ||
3.2 |
100 | Vụ GD Tiểu học | ||
3.2.1 |
|
| ||
|
20 | |||
20 | ||||
3.2.2 |
| |||
|
15 | |||
15 | ||||
15 | ||||
15 | ||||
3.3 |
200 | Vụ GD Trung học | ||
3.3.1 |
40 |
| ||
3.3.2 |
| |||
3.3.3 |
30 | |||
3.3.4 |
30 | |||
3.3.5 |
20 | |||
3.3.6 |
10 | |||
3.3.7 |
50 | |||
|
Thống kê số lượng giáo viên dạy học lớp 6 năm học 2021-2022. | 10 | ||
20 | ||||
20 | ||||
3.3.8 |
20 | |||
3.4 |
100 | Vụ GD thường xuyên | ||
3.4.1 |
- Chủ trì xây dựng kế hoạch, đầu mối đi kiểm tra cơ sở, kiểm tra, phối hợp kiểm tra với các ban, ngành, đoàn thể theo nhiệm vụ đã được phân công của Ban chỉ đạo cấp tỉnh (các văn bản đã ban hành, số đợt đi kiểm tra trong năm, những vấn đề khó khăn vướng mắc đã tập hợp được, đã giải quyết được). - Kết quả tổ chức thực hiện các Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020, Đề án Xóa mù chữ đến năm 2020 và các văn bản chỉ đạo của Ngành về giáo dục thường xuyên. | 30 |
| |
3.4.2 |
30 | |||
3.4.3 |
20 | |||
3.4.4 |
- Tăng quy mô các cơ sở giáo dục thường xuyên ngoài công lập. - Số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng và học tập tại các cơ sở giáo dục thường xuyên cao hơn năm trước. | 20 | ||
3.5 |
50 | Vụ GD chính trị và Công tác HSSV | ||
3.5.1 |
- Mô hình giáo dục đạo đức, lối sống tiêu biểu; Danh sách các trường đã thành lập tổ tư vấn tâm lý. Tỷ lệ các trường thành lập Tổ Tư vấn học đường và xây dựng kế hoạch triển khai; số lượng cán bộ kiêm nhiệm công tác tư vấn tâm lý được tập huấn, cấp chứng chỉ.
20 |
| ||
3.5.2 | - Tăng cường các giải pháp đảm bảo an toàn cho học sinh khi sử dụng dịch vụ đưa đón bằng xe ô tô theo Công văn số 3523/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 16/8/2019. | - Báo cáo kịp thời các vụ việc an ninh trật tự trường học, bạo lực học đường, xâm hại xảy ra (nếu có).
15 | ||
3.5.3 | - Xây dựng bộ quy tắc ứng xử theo quy định tại Thông tư số 06/2019/TT-BGDĐT. | - Kết quả tập huấn cho đội ngũ cộng tác viên quản lý, giáo dục học sinh trên môi trường mạng. - Các vụ việc an ninh chính trị xảy ra (nếu có).
| ||
3.6 |
50 | Vụ GD thể chất | ||
3.6.1 |
10 |
| ||
3.6.2 |
- Có danh sách tổng hợp kết quả kiểm tra, đánh giá thể lực của từng học sinh qua kiểm tra được cập nhật trên phần mềm.
10 | |||
3.6.3 |
- Kế hoạch tập huấn.
10 | |||
3.6.4 |
- Số liệu về cơ sở vật chất: Nhà tập, sân tập, dụng cụ tập luyện. | 10 | ||
3.6.5 |
- Công văn chỉ đạo.
10 | |||
3.7 |
50 | Vụ GD Dân tộc | ||
3.7.1 |
- Kế hoạch tuyển sinh phổ thông dân tộc nội trú; kế hoạch xét duyệt học sinh bán trú.
30 |
| ||
3.7.2 |
- Văn bản về chính sách phát triển giáo dục dân tộc. - Kết quả đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên (phổ thông dân tộc nội trú, phổ thông dân tộc bán trú, giáo viên dạy tiếng dân tộc) hàng năm. | 20 | ||
3.8 |
50 | Vụ GD Quốc phòng và An ninh | ||
3.8.1 |
20 |
| ||
|
- Kế hoạch công tác quân sự, quốc phòng, giáo dục quốc phòng và an ninh; hướng dẫn thực hiện công tác quân sự, quốc phòng, giáo dục quốc phòng và an ninh; Quyết định kiện toàn Ban Chỉ huy quân sự, cán bộ làm công tác quân sự, lực lượng tự vệ của cơ quan, đơn vị. |
| ||
- Kết quả huấn luyện, hội thao, diễn tập lực lượng tự vệ của cơ quan, đơn vị, tham gia các đợt tập huấn công tác quân sự quốc phòng, phòng chống khủng bố do Bộ tổ chức. | ||||
3.8.2 |
30 | |||
|
- Văn bản hướng dẫn năm học có nội dung lồng ghép giáo dục quốc phòng an ninh cấp tiểu học, trung học cơ sở và môn học giáo dục quốc phòng an ninh cấp trung học phổ thông. |
| ||
|
- Bảo đảm an toàn tuyệt đối về người, trang bị và vũ khí trong dạy và học môn giáo dục quốc phòng an ninh. | |||
|
- Kết quả tập huấn và tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho giáo viên giáo dục quốc phòng an ninh. | |||
|
- Kế hoạch mua sắm bổ sung hàng năm. | |||
100 |
| |||
4.1 |
25 | Vụ GD Tiểu học phối hợp với Đề án Ngoại ngữ quốc gia | ||
4.1.1 |
- Văn bản hướng dẫn về tổ chức thực hiện. | 5 |
| |
4.1.2 |
-Văn bản báo cáo với minh chứng | 10 | ||
4.1.3 | - Tỷ lệ giáo viên ngoại ngữ đạt chuẩn năng lực (từ B2 trở lên); tỷ lệ giáo viên ngoại ngữ được tập huấn, bồi dưỡng nâng cao năng lực sư phạm.
- Văn bản báo cáo với minh chứng | 10 | ||
4.2 |
50 | Vụ GD Trung học phối hợp với Đề án Ngoại ngữ quốc gia | ||
4.2 |
| |||
4.2.1 |
- Các số liệu và hồ sơ điện tử minh chứng thể hiện kết quả việc dạy học ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh, các điển hình sáng tạo của địa phương. | 40 | ||
4.2.2 |
- Có số liệu và hồ sơ điện tử minh chứng thể hiện kết quả việc dạy học môn tiếng Pháp ở các chương trình. (kết quả thi HSG QG, Tốt nghiệp THPT đối với cả 4 chương trình; kết quả xét tốt nghiệp chương trình song ngữ cấp THPT đối với chương trình song ngữ tiếng Pháp). - Kết quả triển khai chương trình tiếng Đức, Nhật, Hàn, Trung, Nga (số lượng, chất lượng giáo viên, cơ sở vật chất, tài liệu dạy học, chất lượng học sinh thông qua các số liệu và hồ sơ điện tử minh chứng thể hiện kết quả việc dạy học ngoại ngữ như kết quả thi tốt nghiệp THPT, thi HSGQG) Duy trì chương trình tiếng Pháp ngoại ngữ 1, ngoại ngữ 2, chuyên và song ngữ theo các văn bản chỉ đạo hiện hành. Tiếp tục tổ chức dạy tiếng Nhật, tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Nga (là môn ngoại ngữ 1 hoặc 2). Tiếp tục triển khai dạy học tiếng Hàn-Ngoại ngữ 2 tại các trường thí điểm tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; tiếng Hàn-Ngoại ngữ 2 cấp trung học; tiếng Nhật ngoại ngữ 1 hệ 10 năm tại các trường thí điểm tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; thí điểm môn Tiếng Nhật-Ngoại ngữ 1 hệ 10 năm cấp THCS và THPT | 10 |
| |
4.3 |
25 | Vụ GD Thường xuyên phối hợp với Đề án Ngoại ngữ quốc gia | ||
4.3.1 |
- Có học viên học chương trình giáo dục thường xuyên môn tiếng Anh và người học chương trình tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc tại các trung tâm giáo dục thường xuyên. | 5 |
| |
4.3.2 |
- Kết quả việc triển khai kế hoạch bồi dưỡng giáo viên và đầu tư, tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ bồi dưỡng giáo viên và dạy học ngoại ngữ tại các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên. | 5 | ||
4.3.3 |
5 | |||
4.3.4 |
- Kế hoạch và kết quả thực hiện công tác bồi dưỡng. | 5 | ||
4.3.5 |
- Kết quả thực hiện. | 5 | ||
100 | Cục Công nghệ thông tin | |||
5.1 |
20 |
| ||
|
| |||
- Văn bản của sở giáo dục và đào tạo hướng dẫn triển khai Mô hình ứng dụng công nghệ thông tin trong trường phổ thông
5.2 |
40 | |||
|
- Số lượng, tỷ lệ văn bản điện tử giao dịch với Bộ qua hệ thống e-office của Bộ. |
| ||
- Tỷ lệ nhà trường báo cáo dữ liệu đúng tiến độ. | ||||
- Tỷ lệ trường học đã triển khai phần mềm quản lý đáp ứng chuẩn dữ liệu của Bộ quy định.
|
- Tỷ lệ trường học đã triển khai học bạ điện tử.
- Tỷ lệ Phòng GDĐT đã triển khai website theo Thông tư 37/2020/TT-BGDĐT.
- Số lượng, tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 triển khai ở các cơ sở giáo dục. | |||
- Tỷ lệ, số lượng giờ giảng được tổ chức dự giờ qua mạng. | ||||
5.3 |
20 | |||
|
- Số lượng bài giảng e-learning được tuyển chọn gửi về Bộ. - Tỷ lệ giờ học có áp dụng phương thức dạy học trực tuyến. |
| ||
- Số lượng câu hỏi đóng góp trên hệ thống ngân hàng trắc nghiệm trực tuyến. | ||||
5.4 |
20 | |||
|
- Tỷ lệ máy tính phục vụ công tác chuyên môn của giáo viên so với số lượng giáo viên và số lượng tổ bộ môn - Tỷ lệ bộ thiết bị trình chiếu được sử dụng dạy- học trong các nhà trường so với số lượng lớp học - Tỷ lệ trường học đã kết nối cáp quang - Tỷ lệ trường học chưa kết nối được Internet | 10 | ||
- Tỷ lệ giáo viên có thể soạn bài giảng e-learning và dạy học trực tuyến so với số lượng giáo viên - Tỷ lệ, số lượt cán bộ quản lý, nhân viên, giáo viên được tham dự các lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức, kỹ năng về an toàn thông tin.
10 | ||||
200 |
| |||
6.1 |
50 | Vụ GD Mầm non | ||
6.1.1 |
- Kết quả việc thực hiện tự chủ; công tác quản trị nhà trường theo yêu cầu tại Công văn số 3873/BGDĐT-GDMN ngày 26/8/2019. | 25 |
| |
6.1.2 |
- Kết quả việc thực dân chủ theo yêu cầu tại Công văn số 3873/BGDĐT-GDMN ngày 26/8/2019 | 25 | ||
6.2 |
50 | Vụ GD Tiểu học | ||
6.2.1 |
15 |
| ||
6.2.2 |
15 | |||
6.2.3 |
20 | |||
6.3 |
50 | Vụ GD Trung học | ||
6.3.1 |
20 |
| ||
6.3.2 |
10 | |||
6.3.3 |
10 | |||
6.3.4 |
10 | |||
6.4 |
50 | Vụ GD thường xuyên | ||
6.4.1 |
- Kết quả việc triển khai đổi mới công tác quản lý đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. | 20 |
| |
6.4.2 |
10 | |||
6.4.3 |
10 | |||
100 | Cục Hợp tác quốc tế | |||
7.1 |
- Các văn bản của đơn vị triển khai chỉ đạo về hoạt động hợp tác quốc tế. | 20 |
| |
7.2 | - Có chương trình, dự án hợp tác với nước ngoài đang trong giai đoạn thực hiện (có 1, từ 2 đến 5 năm và trên 5 năm). | - Danh sách các dự án, chương trình hợp tác đang thực hiện. | 20 | |
7.3 | - Tham gia góp ý các dự thảo văn bản, báo cáo theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các văn bản góp ý, báo cáo của đơn vị.
20 | |||
7.4 | + Chưa có cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ sở giáo dục giảng dạy chương trình nước ngoài: 10/20 điểm; + Có nhưng quản lý không tốt: 0/20 điểm | - Cấp phép thành lập và hoạt động của các cơ sở theo quy định. - Thực hiện thanh tra, kiểm tra theo quy định.
20 | ||
7.5 | + Chưa có cơ sở kinh doanh hoạt động tư vấn du học: 10/20 điểm; + Có nhưng quản lý không tốt: 0/20 điểm | - Thực hiện thanh tra, kiểm tra theo quy định.
20 | ||
100 | Cục Cơ sở vật chất | |||
8.1 |
- Thực trạng nhà vệ sinh đạt chuẩn, số lượng công trình nước sạch các cơ sở giáo dục: + Số lượng cơ sở giáo dục có công trình nước sạch đạt tỷ lệ 80% trở lên. - Thực trạng cơ sở vật chất: + Số lượng phòng học bộ môn đáp ứng quy định đạt tỷ lệ 70% + Quyết định phê duyệt đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất các cơ sở giáo dục, trong đó thể hiện: tăng một trong các tỷ lệ nêu trên 5% trở lên so với cùng kỳ năm trước. | 35 |
| |
8.2 |
- Kế hoạch chi tiết và văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo (đã được phê duyệt). - Báo cáo về tỷ lệ thư viện trong các cơ sở giáo dục phổ thông (hoặc dẫn chiếu đến Báo cáo đã nộp theo quy định) đảm bảo: 100% các cơ sở giáo dục phổ thông có thư viện trường học, trong đó 70% số thư viện trường học đáp ứng yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đầu tư bổ sung thư viện cho các cơ sở giáo dục phổ thông cuối năm học tăng 10% so với đầu năm học.
35 | |||
8.3 |
- Kết quả công tác kiểm tra, hỗ trợ và đánh giá của sở giáo dục và đào tạo (hoặc dẫn chiếu đến Báo cáo đã nộp theo quy định). | 15 | ||
8.4 |
- Kết quả công tác kiểm tra, đánh giá của sở giáo dục và đào tạo (hoặc dẫn chiếu đến Báo cáo đã nộp theo quy định). | 15 | ||
100 |
| |||
9.1 |
50 | Vụ GD Đại học | ||
|
|
| ||
9.1.1 |
- Kết quả kiểm tra và xác nhận các điều kiện bảo đảm chất lượng đào tạo để Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở giáo dục đại học trên địa bàn theo quy định. | 10 | ||
9.1.2 |
- Các văn bản, ý kiến tham mưu với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề xuất nhu cầu và chỉ tiêu hằng năm. | 10 | ||
9.1.3 |
10 | |||
9.1.4 |
10 | |||
9.1.5 | - Chấp thuận, hướng dẫn, quản lý, thanh tra, kiểm tra việc các cơ sở giáo dục đại học liên kết đào tạo trình độ đại học, đào tạo một số học phần trình độ thạc sĩ trên địa bàn tỉnh, báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo về tình hình hoạt động liên kết và đào tạo giáo dục đại học tại địa phương. | - Báo cáo việc tổ chức hướng dẫn, quản lý, thanh tra, kiểm tra việc các cơ sở giáo dục đại học liên kết đào tạo trình độ đại học, đào tạo một số học phần trình độ thạc sĩ trên địa bàn tỉnh.
10 | ||
9.2 |
50 | Vụ GD chính trị và Công tác HSSV | ||
9.2.1 |
10 |
| ||
9.2.2 |
10 | |||
9.2.3 |
10 | |||
9.2.4 |
10 | |||
9.2.5 |
10 | |||
250 |
| |||
10.1 |
100 | Vụ Pháp chế | ||
10.1.1 |
25 |
| ||
10.1.2 |
25 | |||
10.1.3 |
25 | |||
10.1.4 |
25 | |||
10.2 |
50 | Văn phòng | ||
10.2.1 |
- Báo cáo sơ kết, tổng kết năm học (tại Chỉ thị số 2268/CT-BGDĐT ngày 08/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). - Định kỳ hằng tháng báo cáo tình hình triển khai thực hiện 09 nhóm nhiệm vụ chủ yếu và 05 nhóm giải pháp cơ bản ở các địa phương (tại Quyết định số 68/QĐ-BGDĐT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). | 10 |
| |
10.2.2 |
- Kế hoạch hoặc Chỉ thị nhiệm vụ trọng tâm năm học của địa phương (tại Chỉ thị số 2268/CT- BGDĐT ngày 08/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
10 | |||
10.2.3 |
10 | |||
10.2.4 | - Tỷ lệ giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính đúng hạn, gồm 3 mức: Đạt 100% (10 điểm); từ 75% đến dưới 100% (5 điểm); dưới 75% (0 điểm) | - Kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (báo cáo cải cách hành chính). | 20 | |
10.3 |
100 | Thanh tra | ||
10.3.1 |
- Kế hoạch bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra. - Quyết định bổ nhiệm thanh tra viên.
20 |
| ||
10.3.2 |
Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung (nếu có). | 20 | ||
10.3.3 |
- Kết quả công khai kết luận thanh tra, thông báo kết quả kiểm tra.
20 | |||
10.3.4 | - Phối hợp với thanh tra tỉnh, thanh tra cấp huyện và các đơn vị có liên quan trong công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo phòng chống tham nhũng; trong xử lý các vụ việc sai phạm, tiêu cực về giáo dục trên địa bàn. | - Văn bản phối hợp với thanh tra tỉnh, thanh tra huyện và các đơn vị có liên quan trong công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo phòng chống tham nhũng; trong xử lý các vụ việc sai phạm, tiêu cực về giáo dục trên địa bàn.
20 | ||
10.3.5 | - Tham gia đầy đủ các hội nghị, hội thảo, tập huấn do Bộ/Thanh tra Bộ tổ chức; sử dụng phần mềm quản lý công tác thanh tra theo hướng dẫn của Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Kết quả tham gia các hội nghị, hội thảo, tập huấn, các đoàn thanh tra, kiểm tra do Bộ, Thanh tra Bộ, Thanh tra cấp tỉnh, cấp huyện tổ chức. - Báo cáo sơ kết, báo cáo tổng kết và báo cáo đột xuất khác theo thời gian quy định. | 20 | ||
100 | Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD | |||
11.1 |
40 |
| ||
11.2 |
40 | |||
11.3 |
20 | |||
100 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | |||
12.1 |
25 |
| ||
12.2 |
30 | |||
12.3 |
15 | |||
12.4 |
15 | |||
12.5 |
15 | |||
100 | Cục Quản lý chất lượng | |||
13.1 |
- Các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo và kiểm tra công tác này của đơn vị. | 20 |
| |
13.2 | - Có chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.
- Các văn bản góp ý của đơn vị. | 20 | ||
13.3 |
20 | |||
13.4 | , đúng quy chế. |
20 | ||
13.5 |
20 | |||
100 | Văn phòng | |||
14.1 |
25 |
| ||
14.2 | - Có kế hoạch truyền thông năm học, xử lý sự cố truyền thông nhanh, hiệu quả. - Chủ động quan hệ, phối hợp cung cấp thông tin cho báo chí. | - Kế hoạch truyền thông của đơn vị, kết quả xử lý sự cố truyền thông. - Kết quả thực hiện. | 50 | |
14.3 |
25 | |||
|
2250 | |||
|
250 | |||
|
2500 |
File gốc của Công văn 4295/BGDĐT-TĐKT năm 2020 về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng khối các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2020-2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4295/BGDĐT-TĐKT năm 2020 về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng khối các Sở Giáo dục và Đào tạo năm học 2020-2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 4295/BGDĐT-TĐKT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Thị Minh |
Ngày ban hành | 2020-10-19 |
Ngày hiệu lực | 2020-10-19 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |