ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4077/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, BẢO HIỂM XÃ HỘI, DÂN QUÂN TỰ VỆ, NGHĨA VỤ QUÂN SỰ VÀ ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ TƯ LỆNH THÀNH PHỐ ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Bộ Tư lệnh Thành phố tại Tờ trình số 2353/TTr-BTL ngày 12 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ chỉ đạo các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý thực hiện nghiêm túc, hiệu quả Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Hướng dẫn các đơn vị trực thuộc có liên quan bố trí cán bộ đến làm việc tại Bộ phận Một của cấp xã đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Cung cấp đầy đủ, chính xác danh mục và nội dung của từng thủ tục hành chính đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để niêm yết công khai bằng văn bản hoặc bằng điện tử tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
b) Bố trí quầy tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan ngành dọc tại khu vực của Bộ phận Một cửa cấp xã đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định 61/2018/NĐ-CP.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị chủ động báo cáo, đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố) để chỉ đạo giải quyết kịp thời.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH, BẢO HIỂM XÃ HỘI, DÂN QUÂN TỰ VỆ, NGHĨA VỤ QUÂN SỰ VÀ ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BỘ TƯ LỆNH THÀNH PHỐ ĐƯA RA TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4077/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |||||||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||||||
01 | 2.000034 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện; Bộ Tư lệnh thành phố; Bộ Tư lệnh Quân khu; Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng. | Không | - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. | ||||||||
02 | 2.000029 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện; Bộ Tư lệnh thành phố; Bộ Tư lệnh Quân khu; Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng. | Không | - Thông tư liên tịch số 102/2012/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm- pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | ||||||||
01 | 2.000464 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện; Bộ Tư lệnh thành phố; Bộ Tư lệnh Quân khu; BHXH BQP. | Không | - Nghị định số 11/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 159/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ; - Thông tư liên tịch số 190/2011/TTLT - BQP - BLĐTBXH - BTC ngày 07 tháng 11 năm 2011 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 69/2007/TTLT- BQP-BLĐTBXH- BTC ngày 16 tháng 4 năm 2007 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 159/2006/NĐ-CP. | ||||||||
01 | 1.001821 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
02 | 1.001805 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị đinh số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
03 | 1.001771 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
04 | 1.001763 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
05 | 1.001748 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
06 | 1.001733 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
07 | 1.001720 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 13/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục đăng ký và chế độ, chính sách của công dân trong thời gian đăng ký, khám, kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự. | ||||||||
01 | 2.000010 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. | ||||||||
02 | 2.000017 |
Mức độ 2 | Không | - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã; Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện. | Không | - Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 1999 của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
File gốc của Quyết định 4077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách, bảo hiểm xã hội, dân quân tự vệ, nghĩa vụ quân sự và động viên quân đội thuộc thẩm quyền của Bộ Tư lệnh Thành phố đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí đang được cập nhật.
Quyết định 4077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách, bảo hiểm xã hội, dân quân tự vệ, nghĩa vụ quân sự và động viên quân đội thuộc thẩm quyền của Bộ Tư lệnh Thành phố đưa ra tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 4077/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Phong |
Ngày ban hành | 2020-11-04 |
Ngày hiệu lực | 2020-11-04 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |