HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2020/NQ-HĐND | Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN AN, TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP KỲ HỌP LẦN THỨ 24
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 206/TTr-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 939/BC-HĐND ngày 27/11/2020 của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp lần thứ 24 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 12 năm 2020./.
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các Phòng thuộc Văn phòng (Phòng CT.HĐND tỉnh - 02 bản);
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Được
ĐẶT TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN AN
(Kèm theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường tạm thời | Điểm đầu | Điểm cuối | Độ dài (m) | Bề rộng trung bình (m) | Kết cấu | Tên đường mới | Tóm tắt tiểu sử | Chú thích | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nền rộng | Mặt rộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đường sau Tỉnh ủy | Phan Văn Đạt (hiện hữu) | Cách Mạng Tháng 8 | 400 | 12 | 7 | Bê tông nhựa | Phan Văn Đạt |
2 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai | Bạch Đằng | 144 | 12 | 7 | Bê tông nhựa | Lê Văn Hiếu |
3 | Đường Số 1 | Trà Quý Bình (hiện hữu) | Trương Văn Bang | 409 | 16 | 9 | Bê tông nhựa | Trà Quý Bình |
4 | Hẻm 68 Hùng Vương | Hùng Vương | Nguyễn Thị Nhỏ | 620 | 8 | 6 | Bê tông nhựa | Nguyễn Thị Rành |
5 | Đường 62 | Đường số 1 | Nguyễn Cửu Vân | 372 | 12 | 7 | Bê tông nhựa | Phạm Văn Phùng |
6 | Đường số 1 | Trần Phong Sắc | Nguyễn Cửu Vân | 440 | 12 | 7 | Bê tông nhựa | Huỳnh Thị Thanh |
7 | Hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Đình Chiểu | Hẻm 70 Thủ Khoa Huân | 437 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Bạch Văn Tư |
8 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân | Hẻm 70 TK Huân | 370 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Nguyễn Văn Bé |
9 | Hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh | QL62 | 224 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Trần Kỳ Phong |
10 | Hẻm 42 Trịnh Quang Nghị | Trịnh Quang Nghị | Sương Nguyệt Anh | 110 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Lê Công Trình |
11 | Hẻm 46 Trịnh Quang Nghị | Trịnh Quang Nghị | Sương Nguyệt Anh | 117 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Dương Văn Hữu |
12 | Hẻm 48 Trịnh Quang Nghị | Trịnh Quang Nghị | Sương Nguyệt Anh | 114 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Nguyễn Văn Tây |
13 | Hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh | Huỳnh Việt Thanh | Chợ phường 2 | 220 | 11 | 7 | Bê tông xi măng | Trang Văn Nguyên |
14 | Bình Cư 3 | Trịnh Quang Nghị (hiện hữu) | Lưu Văn Tế | 237 | 12 | 7 | Bê tông xi măng | Trịnh Quang Nghị | “Thà thua xuống láng xuống bừng, Về sau, tình thế suy kiệt, nghĩa quân giải tán khi ông bị giặc bắt và xử chém (cũng có tài liệu chép ông biệt tích). |
15 | Đường số 3 | Nguyễn Thị Nhỏ | Nguyễn Văn Tạo | 272 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Nguyễn Thanh Tâm |
16 | Đường liên huyện | Mai Bá Hương (hiện hữu) | Ranh Thủ Thừa | 570 | 6 | 4 | Sỏi đỏ | Mai Bá Hương |
17 | Đường Trường tiểu học Phú Nhơn | Nguyễn Văn Tiếp | Trường TH phú nhơn | 285 | 12 | 7 | Láng nhựa | Trần Văn Thiện |
18 | Hẻm Ba Tằng | QL62 | KDC Kiến Phát | 179 | 5 | 4 | Bê tông xi măng | Nguyễn Văn Hiệp |
19 | Đường 299 | QL 62 | QL62 | 935 | 7 | 4,5 | Láng nhựa | Hồ Ngọc Dần |
20 | Đường Trường TH Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn | Mai Thu | 950 | 6 | 3,5 | Sỏi đỏ | Lê Văn Yên |
Từ khóa: Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND, Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Long An, Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND của Tỉnh Long An, Nghị quyết 24 2020 NQ HĐND của Tỉnh Long An, 24/2020/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long An đang được cập nhật. Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Tân An, tỉnh Long AnTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |