ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 05/TTr-STC ngày 13/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối với nhà cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV, nhà biệt thự và nhà chung cư:
2. Đối với nhà xây thô:
- Đơn giá 1m2 nhà liền kề xây thô có hoàn thiện mặt ngoài tính bằng 50% giá nhà xây đã hoàn thiện theo Bảng giá nhà nêu tại khoản 1 Điều này.
3. Một số trường hợp cụ thể ngoài quy định trên đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
Điều 2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của các loại nhà tính lệ phí trước bạ:
- Nhà có thời gian đã sử dụng dưới 05 năm: 100%.
2. Đối với kê khai lệ phí trước bạ từ lần hai trở đi:
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà | = | Chất lượng nhà mới đưa vào sử dụng (100%) | - | Số năm đã sử dụng | x | Tỷ lệ (%) hao mòn mỗi năm |
- Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021 và thay thế Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Quyết định số 225/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tạm thời đơn giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ lục số 01
BẢNG GIÁ NHÀ CẤP I, CẤP II, CẤP III, CẤP IV, NHÀ BIỆT THỰ VÀ NHÀ CHUNG CƯ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Loại nhà cửa | Đơn giá (đồng/m2) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ (%) hao mòn mỗi năm |
A |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
6.300.000 | 40 | 2,5 | |
2 |
8.152.000 | 40 | 2,5 | |
II |
|
|
| |
1 |
8.396.000 | 50 | 2,0 | |
2 |
8.787.000 | 50 | 2,0 | |
3 |
9.430.000 | 50 | 2,0 | |
4 |
9.820.000 | 50 | 2,0 | |
III |
|
|
| |
1 |
10.942.000 | 80 | 1,25 | |
2 |
11.488.000 | 80 | 1,25 | |
3 |
12.561.000 | 80 | 1,25 | |
4 |
13.496.000 | 80 | 1,25 | |
5 |
14.433.000 | 80 | 1,25 | |
6 |
15.368.000 | 80 | 1,25 | |
B |
|
|
| |
I |
6.763.000 | 80 | 1,25 | |
II |
|
|
| |
|
3.682.000 | 20 | 5 | |
|
3.260.000 | 20 | 5 | |
|
2.773.000 | 20 | 5 | |
|
2.660.000 | 20 | 5 | |
|
2.050.000 | 20 | 5 | |
III |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
5.725.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.613.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.262.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.850.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.409.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.041.000 | 30 | 3,33 | |
|
3.873.000 | 30 | 3,33 | |
|
3.514.000 | 30 | 3,33 | |
|
4.030.000 | 30 | 3,33 | |
|
3.358.000 | 30 | 3,33 | |
2 |
|
|
| |
|
7.409.000 | 40 | 2,5 | |
|
5.970.000 | 40 | 2,5 | |
|
5.515.000 | 40 | 2,5 | |
IV |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
7.630.229 | 50 | 2,0 | |
|
7.985.015 | 50 | 2,0 | |
|
8.569.807 | 50 | 2,0 | |
|
8.923.662 | 50 | 2,0 | |
|
9.943.323 | 50 | 2,0 | |
2 |
|
|
| |
|
6.148.166 | 50 | 2,0 | |
|
6.434.040 | 50 | 2,0 | |
|
6.905.244 | 50 | 2,0 | |
|
7.190.367 | 50 | 2,0 | |
|
8.011.974 | 50 | 2,0 | |
3 |
|
|
| |
|
5.680.000 | 50 | 2,0 | |
|
5.944.000 | 50 | 2,0 | |
|
6.380.000 | 50 | 2,0 | |
|
6.643.000 | 50 | 2,0 | |
|
7.402.000 | 50 | 2,0 | |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
10.440.000 | 80 | 1,25 | |
|
11.415.000 | 80 | 1,25 | |
|
12.265.000 | 80 | 1,25 | |
|
13.116.000 | 80 | 1,25 | |
|
13.966.000 | 80 | 1,25 | |
2 |
|
|
| |
|
8.412.000 | 80 | 1,25 | |
|
9.197.000 | 80 | 1,25 | |
|
9.883.000 | 80 | 1,25 | |
|
10.568.000 | 80 | 1,25 | |
|
11.253.000 | 80 | 1,25 | |
3 |
|
|
| |
|
7.772.000 | 80 | 1,25 | |
|
8.498.000 | 80 | 1,25 | |
|
9.131.000 | 80 | 1,25 | |
|
9.764.000 | 80 | 1,25 | |
|
10.397.000 | 80 | 1,25 |
Phụ lục số 02
BẢNG PHÂN LOẠI NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh)
STT | Cấp, loại nhà | Quy cách | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 | Loại 1 |
2 | Loại 2 |
3 | Loại 3 |
4 | Loại 4 |
5 | Loại 5 |
II |
1 | Loại 1 |
2 | Loại 2 |
3 | Loại 3 |
4 | Loại 4 |
5 | Loại 5 |
6 | Loại 6 |
7 | Loại 7 |
8 | Loại 8 |
9 | Loại 9 |
10 | Loại 10 |
11 | Biệt thự |
III |
1 | Loại 1 |
2 | Loại 2 |
3 | Loại 3 |
IV |
1 | Loại 1 |
2 | Loại 2 |
3 | Loại 3 |
Từ khóa: Quyết định 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND, Quyết định 04/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Ninh, Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Ninh, Quyết định 04 2021 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Ninh, 04/2021/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đang được cập nhật. Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bắc NinhTóm tắt
|