ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 18 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2020);
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 02/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 01 năm 2021 và Báo cáo số 36/BC-SGTVT ngày 17/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
a) Được đầu tư xây dựng theo quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, đảm bảo chất lượng theo quy định của pháp luật về xây dựng; công trình, hạng mục công trình, thiết bị vận hành khai thác công trình đường bộ chưa hết thời hạn sử dụng theo quy định của pháp luật về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
2. Đối với các gói thầu, hợp đồng có các tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ không đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều này, căn cứ vào tình trạng của từng loại tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và kinh phí được giao, Sở Giao thông vận tải hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định áp dụng hình thức bảo trì theo chất lượng đối với từng tài sản, từng công việc bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; ưu tiên áp dụng hình thức bảo trì theo chất lượng đối với các công việc bảo dưỡng có thể xây dựng tiêu chí chất lượng phù hợp với kinh phí được giao (các công việc quản lý, công việc bảo dưỡng không sử dụng vật liệu, công việc bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông hoặc các công việc bảo dưỡng khác); các công việc bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ còn lại áp dụng hình thức bảo trì theo khối lượng thực tế.
Điều 3. Tiêu chí giám sát, nghiệm thu
1. Yêu cầu kỹ thuật chất lượng đối với hoạt động bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
2. Sở Tài chính tham mưu cơ quan có thẩm quyền phân bố dự toán từ nguồn duy tu, sửa chữa công trình giao thông (nguồn sự nghiệp kinh tế) để Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện.
4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (b/c); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG BẢO DƯỠNG TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
Hạng mục
Nội dung yêu cầu kỹ thuật, chất lượng
Mức độ đáp ứng
Thời gian cho phép khắc phục tồn tại
1.1
b) Lưu giữ, bảo quản có hệ thống, khoa học, không mất, hư hỏng hồ sơ. Cung cấp hồ sơ, tài liệu kịp thời khi cơ quan quản lý đường bộ (cơ quan ký kết hợp đồng - Bên A) yêu cầu.
b) Các nội dung khác: 15 ngày kể từ ngày có thông báo về tồn tại trong công tác này của cơ quan ký hợp đồng.
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
2. Bảo dưỡng mặt đường TT Hạng mục Nội dung yêu cầu kỹ thuật, chất lượng Mức độ đáp ứng Thời gian cho phép khắc phục tồn tại 2.1 2.1.1 2.1.2 2.1.3 2.1.4 2.1.5 2.1.6 2.2. 2.2.1 2.2.2 2.2.3 3. Tiêu chí chất lượng hệ thống an toàn giao thông và hệ thống chiếu sáng TT Hạng mục Nội dung yêu cầu kỹ thuật, chất lượng Mức độ đáp ứng Thời gian cho phép khắc phục tồn tại 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 4. Tiêu chí chất lượng nền đường, thoát nước TT Hạng mục Nội dung yêu cầu kỹ thuật, chất lượng Mức độ đáp ứng Thời gian cho phép khắc phục tồn tại 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 5. Tiêu chí chất lượng cầu và các công trình khác TT Hạng mục Nội dung yêu cầu kỹ thuật, chất lượng Mức độ đáp ứng Thời gian cho phép khắc phục tồn tại 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 QUY ĐỊNH VỀ GIÁM SÁT, NGHIỆM THU, PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, KHẤU TRỪ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG BẢO DƯỠNG TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG 1. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật chất lượng đối với hoạt động bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng được quy định tại Phụ lục I, cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ có trách nhiệm tổ chức việc giám sát, nghiệm thu hoạt động bảo dưỡng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng của nhà thầu. 2. Các bên tham gia kiểm tra nghiệm thu: b) Các thành viên tham gia nghiệm thu có trách nhiệm chấm điểm đánh giá kết quả thực hiện của nhà thầu trong kỳ nghiệm thu (Nhà thầu tham gia nghiệm thu nhưng không tham gia chấm điểm). c) Người tham gia nghiệm thu chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thực hiện công việc của mình. 4. Việc đánh giá kết quả thực hiện của nhà thầu được xem xét trên cơ sở: b) Kết quả kiểm tra nội nghiệp (hồ sơ quản lý bảo trì, hồ sơ đăng ký cầu đường, nhật ký tuần đường, hồ sơ quản lý hành lang an toàn đường bộ và các tài liệu khác), kiểm tra hiện trường. 6. Số tiền thanh toán một quý: b) Trường hợp số điểm đạt từ 50% khung điểm trở lên, đồng thời bị khấu trừ chi phí thanh toán: Số tiền thanh toán một quý bằng số tiền quy định tại điểm a khoản này trừ số tiền bị giảm trừ. Số tiền giảm trừ xác định theo quy định tại khoản 3 Mục IV của Phụ lục này. III. HƯỚNG DẪN PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG 2. Nguyên tắc phân bổ điểm của mỗi công việc bảo dưỡng trong khung điểm thực hiện theo phương pháp xác định điểm theo giá trị dự toán chi phí bảo dưỡng được duyệt để xác định điểm cho từng công việc đối với gói thầu áp dụng hình thức bảo trì theo chất lượng: Ni = 100 x (Di / TD) - Ni là điểm số công việc thứ i (i = 1- n, n là tổng số công việc thuộc gói thầu); - TD là tổng dự toán gói thầu được duyệt của các hạng mục, công việc trong gói thầu áp dụng bảo trì theo chất lượng. Dự toán gói thầu (TD) = (200 + 100 + 100 + 100) tr = 500 triệu. Điểm của hạng mục vá ổ gà = 100 điểm x (200 tr /500 tr) = 40 điểm. Điểm của hạng mục nạo vét công rãnh = 100 điểm x (100 tr /500 tr) = 20 điểm. (Tổng điểm 4 hạng mục thuộc gói thầu = 40 + 20 + 20 + 20 = 100 điểm). Ví dụ 2: Gói thầu bảo dưỡng 50 km đường cấp V, mặt đường láng nhựa đã khai thác 11 năm quá thời hạn khai thác theo quy định của tiêu chuẩn thiết kế và quy định tại Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT. Dự toán chi phí quản lý bảo dưỡng cả gói thầu là 4 tỷ đồng, trong đó: Giá trị phần dự toán công tác bảo dưỡng mặt đường là 1,5 tỷ đồng; dự toán bảo dưỡng các nhóm công việc như sau: nhóm bảo dưỡng cầu là 500 triệu, dự toán các công việc bảo dưỡng là 250 triệu đồng; bảo dưỡng rãnh, công thoát nước 500 triệu, bảo dưỡng nền đường 250 triệu; bảo dưỡng hệ thống an toàn giao thông 500 triệu; công tác quản lý và tuần đường 250 triệu; cắt cỏ, phát quang 250 triệu. Bước 1: Xác định tổng giá trị dự toán các hạng mục bảo trì theo chất lượng là: 4 tỷ - 1,5 tỷ = 2,5 tỷ. - Tỷ số dự toán hạng mục/tổng dự toán các hạng mục = Di/(TD) - Dự toán hạng mục/2,5 tỷ. Điểm của hạng mục Ni = 100 x Di/TD =100 x Di/2,5 tỷ TT Nhóm các hạng mục công việc Dự toán nhóm việc (tỷ đồng) Giá trị dự toán/Giá trị dự toán Điểm của các nhóm 1 0,50 0,2 20 2 0,25 0,1 10 3 0,50 0,2 20 4 0,25 0,1 10 5 0,50 0,2 20 6 0,25 0,1 10 7 0,25 0,1 10 c) Trường hợp một số tiêu chí cần thực hiện thuộc công tác quản lý nhưng không được bố trí kinh phí để thực hiện riêng hạng mục đó (như tiêu chí A là “Lập, quản lý hồ sơ và cập nhật hồ sơ tài liệu trong thời gian thực hiện bảo dưỡng công trình”, tiêu chí B là “Đảm bảo trật tự an toàn giao thông”); trường hợp này điểm của tiêu chí được xác định bằng điểm của tiêu chí tương tự (tiêu chí A bằng điểm của tiêu chí “Kiểm tra, cập nhật số liệu cầu đường”, tiêu chí B bằng điểm của tiêu chí của tiêu chí “Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối” hoặc tiêu chí “Trực bão lụt”). d) Trường hợp hạng mục công việc có bố trí kinh phí nhưng không có tiêu chí riêng như công tác đăng ký đường, công tác này nằm trong tiêu chí “Lập, quản lý hồ sơ và cập nhật hồ sơ tài liệu trong thời gian thực hiện bảo dưỡng công trình”, thì kinh phí để thực hiện công tác này được dùng để xác định điểm của tiêu chí “Lập, quản lý hồ sơ và cập nhật hồ sơ tài liệu trong thời gian thực hiện bảo dưỡng công trình”. 3.1. Cơ quan được giao quản lý tài sản đường bộ có trách nhiệm quy định cụ thể việc chấm điểm trong các hồ sơ để lựa chọn nhà thầu, đặt hàng (hoặc chỉ định thầu) và trong hợp đồng. Việc xây dựng cách chấm điểm phải căn cứ vào Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này, tính chất và các yêu cầu đối với công việc thuộc gói thầu, yêu cầu của từng tiêu chí trong Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này. a) Đối với công tác quản lý, việc đánh giá điểm của từng tiêu chí được xác định theo các mức độ sau: - Nhà thầu có thực hiện nhưng để xảy ra từ 03 lỗi trở lên trong các lỗi thì được không quá 25% điểm của tiêu chí. Các lỗi được xác định dựa trên các lỗi của nhà thầu không đáp ứng mức độ yêu cầu, thời gian khắc phục cho phép trong tiêu chí chất lượng của hạng mục công việc, ví dụ: không có hồ sơ quản lý; không kiểm tra; không phát hiện kịp thời các phát sinh, biến động tài sản và tình hình hư hỏng, xuống cấp; không cập nhật diễn biến phát sinh tình trạng công trình; không báo cáo theo quy định; không xử lý tồn tại. - Nhà thầu có thực hiện nhưng để xảy ra 01 lỗi trong các lỗi trên thì số điểm chấm là 75% số điểm tối đa của tiêu chí. b) Đối với công tác bảo dưỡng, việc đánh giá điểm của tiêu chí được xác định theo các mức độ sau: - Nhà thầu có thực hiện nhưng để xảy ra từ 03 lỗi trở lên trong các lỗi ở phần sau thì đánh giá tối đa 25% số điểm của tiêu chí. Các lỗi được xác định dựa trên các lỗi của nhà thầu không đáp ứng mức độ yêu cầu, thời gian khắc phục cho phép trong tiêu chí chất lượng của từng hạng mục công việc, ví dụ xác định điểm công tác bảo dưỡng thứ i trong kỳ nghiệm thu xác định trên các lỗi: + Bảo dưỡng một số vị trí, bộ phận chưa đúng yêu cầu kỹ thuật chất lượng. + Không báo cáo, ghi chép và thực hiện các nội dung có liên quan đến bảo dưỡng theo quy định. + Không thực hiện các quy định về đảm bảo an toàn lao động, an toàn giao thông, vệ sinh môi trường và các quy định khác khi thực hiện hoạt động bảo dưỡng trong hợp đồng. - Có thực hiện nhưng để xảy ra 01 lỗi trong các lỗi trên: số điểm chấm là 75% số điểm tối đa của tiêu chí. c) Việc xác định lỗi của tiêu chí có thể được xác định trên toàn bộ gói thầu hoặc trên một đoạn tuyến tùy theo tính chất công việc nhưng chiều dài xem xét không nhỏ hơn 20% chiều dài gói thầu. Ví dụ đối với công tác quản lý được xem xét trên toàn bộ gói thầu, đối với công tác bảo dưỡng như bảo dưỡng mặt đường có thể được phân loại theo kết cấu mặt đường, tình trạng khai thác, điều kiện tự nhiên - xã hội của từng đoạn tuyến để phân đoạn đánh giá điểm, nhưng chiều dài của đoạn tuyến để xác định lỗi không nhỏ hơn 20% chiều dài gói thầu. Trường hợp trong quy trình riêng của công trình có yêu cầu cao hơn (về kỹ thuật, chất lượng, về tính kịp thời và các yêu cầu khác) so với quy định của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này thì không được đưa ra yêu cầu thấp hơn quy trình trong hồ sơ lựa chọn nhà thầu, hợp đồng và quá trình thực hiện. IV. QUY ĐỊNH VỀ KHẤU TRỪ KINH PHÍ 2. Tỷ lệ tiền được thanh toán của quý (viết tắt là TTL) được xác định bằng tổng số điểm đạt được chia cho số điểm của khung 100. V. QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ THANH TOÁN - Biên bản nghiệm thu bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng. (kèm theo mẫu Biên bản). - Hợp đồng và Hồ sơ bảo dưỡng thường xuyên được duyệt. MẪU NHẬT KÝ TUẦN ĐƯỜNG BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG (Kèm theo Phụ lục II) 1. Bìa: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NHẬT KÝ TUẦN ĐƯỜNG Quyển số:…………….. Đơn vị bảo dưỡng thường xuyên và vận hành khai thác công trình đường bộ ………………………… Nhân viên tuần đường: ………………………………………………… Hết quyển ngày: ………………..…/………..………… /……………….. ………, năm 20…… 2. Sổ nhật ký tuần đường gồm 100 trang được đánh dấu từ 1 đến 100 và đóng dấu giáp lai. Giờ, ngày, tháng kiểm tra Vị trí, Lý trình, xảy ra phát hiện sự cố, vi phạm Tình hình thời tiết (nắng, mưa, mù, lũ, bão...) Diễn biến đột xuất, nội dung của các sự cố cầu đường, hoặc vi phạm mới phát hiện (vẽ minh họa vị trí, kích thước cụ thể). (1) (2) (3) Đã giải quyết, xử lý tại chỗ và kết quả Người nhận báo cáo ghi nhận xét, việc cần lưu ý hàng ngày Ký tên Ý kiến người thực hiện tuần kiểm Yêu cầu sửa chữa hoặc xử lý vi phạm; hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền Thời gian hoàn thành (4) (5) (6) (7) - Đối với tuần kiểm đường bộ: Ghi ở cột (6), (7). Ý kiến xử lý ghi các nội dung sau: + Đối với các vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, người thực hiện nhiệm vụ tuần kiểm ghi nhận quá trình xử lý như: lập biên bản, vận động tuyên truyền đối tượng vi phạm chấp hành các quy định của pháp luật hoặc phối hợp chính quyền địa phương hoặc lực lượng thanh tra giao thông, công an xử lý theo quy định; chỉ đạo đơn vị bảo dưỡng thường xuyên, vận hành khai thác công trình đường bộ thực hiện các biện pháp ngăn chặn, khắc phục hậu quả ban đầu để đảm bảo giao thông theo quy định (nếu cần thiết). MẪU BIÊN BẢN NGHIỆM THU BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ THEO CHẤT LƯỢNG (Kèm theo Phụ lục II) 1. Tên tuyến đường:... 3. Thành phần tham gia nghiệm thu: b. Đại diện Đơn vị quản lý dự án: c. Đại diện Sở Tài chính đối với đường tỉnh (hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch đối với đường huyện): d. Đại diện Nhà thầu: 4. Thời gian nghiệm thu: - Kết thúc: ……… giờ ………… phút, ngày …………. tháng ... năm ... - Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng; - Hợp đồng hoặc biên bản đàm phán hợp đồng; - Kiểm tra nội nghiệp, kiểm tra hiện trường ... TT Tiêu chí Kết quả thực hiện Các lỗi trong thời gian thực hiện Điểm theo Hợp đồng Điểm đánh giá Ghi chú Nội dung Tổng số lỗi 1 1.2 1.3 … 2 2.1 … 7. Ý kiến của thành phần tham gia nghiệm thu: …………………. ĐẠI DIỆN SỞ TÀI CHÍNH CẤP TỈNH (HOẶC PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN) ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ QUẢN LÝ DỰ ÁN Mã hiệu: MẪU BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH (Kèm theo Phụ lục II) THEO HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU O Tên gói thầu: ……………………………………. Chủ đầu tư: ……………………………………… Thanh toán lần thứ: …………………………… NGOÀI HỢP ĐỒNG BAN ĐẦU O Đơn vị: Đồng Số TT Tên công việc Đơn vị tính Khối lượng Đơn giá thanh toán Thành tiền (đồng) Ghi chú Tổng số Thực hiện Theo hợp đồng Đơn giá bổ sung (nếu có) Tổng số Thực hiện Khối lượng theo hợp đồng ban đầu Khối lượng phát sinh so với hợp đồng ban đầu Lũy kế đến hết kỳ trước Thực hiện kỳ này Lũy kế đến hết kỳ này Theo hợp đồng ban đầu Phát sinh so với hợp đồng ban đầu Lũy kế đến hết kỳ trước Thực hiện kỳ này Lũy kế đến hết kỳ này 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 I 1 Toàn bộ công tác quản lý 1,000 0 0,250 x tỷ lệ thanh toán 0,250 x tỷ lệ thanh toán Giá gói thầu theo hợp đồng Giá gói thầu theo hợp đồng 0 Giá gói thầu theo hợp đồng x 0,250 x tỷ lệ thanh toán Giá gói thầu theo hợp đồng x 0,250 x tỷ lệ thanh toán …………. đồng …………. đồng …………. đồng …………. đồng …………. đồng …………. đồng …………. đồng ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU Ngày ……. tháng …… năm ……. File gốc của Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau đang được cập nhật.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 18/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng đối với hệ thống đường tỉnh và đường huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Tóm tắt
Cơ quan ban hành
Tỉnh Cà Mau
Số hiệu
05/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản
Quyết định
Người ký
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành
2021-02-18
Ngày hiệu lực
2021-03-01
Lĩnh vực
Xây dựng
Tình trạng
Còn hiệu lực
Đăng nhập
Đăng ký