TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 11 tháng 1 năm 1996 |
CÔNG VĂN
CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 99/TCHQ-GSQL NGÀY 11 THÁNG 1 NĂM 1996 VỀ VIỆCQUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN HÀNH LÝ CỦA HÀNH KHÁCH XNC THƯỜNG XUYÊN
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh,thành phốThực hiện ý kiến chỉđạo của Phó Thủ tướng Phan Văn Khải thay mặt Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số5754/KTTH ngày 11-10-1995 của Văn phòng Chính phủ về việc:
"Tổng cục Hảiquan căn cứ Nghị định số 17/CP ngày 22-9-1995 của Chính phủ bàn với Bộ Giaothông vận tải, Cục hàng không dân dụng Việt Nam, Uỷ ban về người Việt Nam ởnước ngoài và các cơ quan liên quan khác ban hành văn bản quy định cụ thể vềtiêu chuẩn hành lý miễn thuế đối với những đối tượng xuất, nhập cảnh thườngxuyên (Việt kiều, tổ lái và nhân viên phục vụ trên máy bay, thuyền viên, lái xequá cảnh)". Sau khi họp bàn, các bộ, ngành nói trên và Tổng cục Hải quanthống nhất quy định như sau:
Đối với các đối tượng thường xuyên xuất, nhập cảnh (Việtkiều và một số người chuyên đi buôn bán, tổ lái và nhân viên phục vụ trên máybay, thuyền viên, lái xe quá cảnh....) chỉ được hưởng mức miễn thuế 500 USD vớicác vật phẩm khác (ngoài tiêu chuẩn hành lý đã ghi ở các hàng số 1, 2, 3, 4 củaNghị định 17/CP) mỗi tháng một lần; từ lần thứ hai trở đi trong tháng thì phảinộp thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo Luật định. Đối với thuyền viên mỗi nămđược miễn thuế không quá 6000 USD, Hải quan sẽ theo dõi các đối tượng nói trênqua hệ thống máy vi tính....Tổng cục Hải quan yêu cầuLãnh đạo Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chỉ đạo các đơn vị trực thuộc niêmyết công khai và có biện pháp cụ thể nhằm thực hiện triệt để quy định trên.
| Phan Văn Dĩnh (Đã ký) |
File gốc của Công văn quy định tiêu chuẩn hành lý của hành khách XNC thường xuyên đang được cập nhật.
Công văn quy định tiêu chuẩn hành lý của hành khách XNC thường xuyên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 99/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phan Văn Dĩnh |
Ngày ban hành | 1996-01-11 |
Ngày hiệu lực | 1996-01-11 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |