TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 737/1998/QĐ-TCBĐ | Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 1998 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC BƯU CHÍNH TRONG NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông;
Căn cứ Nghị định 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ ngày 11/5/1998 quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng; Thông tư 89/1998/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 27/6/1998 hướng dẫn thi hành Nghị định 28/1998/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Công văn 1120/VGCP-CNTDDV của Ban Vật giá Chính phủ ngày 02/12/1998 và ý kiến thoả thuận của Tổng cục Thuế-Bộ Tài chính ngày 28/11/1998 về việc xác định giá, cước Bưu điện chưa có thuế để thực hiện thuế giá trị gia tăng;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng cước Bưu chính trong nước.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
BẢNG CƯỚC BƯU CHÍNH TRONG NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 737 /1998/QĐ-TCBĐ ngày 8 tháng 12 năm 1998 của Tổng cục Trưởng Tổng cục Bưu điện )
A - BƯU PHẨM
I - BƯU PHẨM - ĐÃ CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
I.1. Bưu phẩm thuỷ bộ
Nấc khối lượng | Mức cước (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
1- Thư: - Đến 20 gam - Trên 20 gam đến 50 gam - Trên 50 đến 100 gam - Trên 100 đến 250 gam - Trên 250 đến 500 gam - Trên 500 đến 1.000 gam - Trên 1.000 đến 1.500 gam - Trên 1.500 đến 2.000 gam |
400 700 1.200 2.400 3.800 6.500 9.000 10.000 |
|
2 - Túi quân bưu: - 2.000 gam đầu thu theo cước thư - Mỗi nấc và phần lẻ chưa đến 500 gam tiếp theo |
1.500 |
|
3 - Bưu thiếp: Mỗi bưu thiếp | 200 |
|
4 - Ấn phẩm: - Đến 20 gam - Trên 20 gam đến 50 gam - Trên 50 đến 100 gam - Trên 100 đến 250 gam - Trên 250 đến 500 gam - Trên 500 đến 1.000 gam - Trên 1.000 đến 1.500 gam - Trên 1.500 đến 2.000 gam Nếu là sách - Trên 2.000 gam đến 3.000 gam - Trên 3.000 - gam đến 5.000 - Nếu là túi M- 2.000 gam đầu thu theo cước ấn phẩm - Mỗi nấc và phần lẻ chưa tới 1.000 gam tiếp theo |
200 300 500 1.200 2.200 4.000 6.600 8.000
12.000 17.000
2.000 |
|
5 - Gói nhỏ: - Đến 100 gam - Trên 100 - 250 gam - Trên 250 - 500 gam - Trên 500 - 1.000 gam - Trên 1.000 - 1.500 gam - Trên 1.500 - 2.000 gam |
1.200 2.200 4.000 6.000 7.500 9.000 |
|
6 - Học phẩm người mù: | Miễn cước |
|
I.2 - Phụ cước máy bay
Loại bưu phẩm | Mức cước (đồng) | Ghi chú |
1 - Thư, ấn phẩm, gói nhỏ, thư chuyển tiền: - 10 gam đầu - Mỗi nấc và phần lẻ chưa tới 10 gam tiếp theo |
400 200 |
|
2 - Túi M, Túi quân bưu, học phẩm người mù và bưu kiện: - Mỗi nấc và phần lẻ chưa tới 100 gam tiếp theo |
1.200 |
|
3 - Bưu thiếp | 400 |
|
I.3. Các nghiệp vụ đặc biệt:
Loại nghiệp vụ | Mức cước (đồng ) | Ghi chú |
1. Ghi số a. Các cơ quan đảng , chính quyền các cấp và hành chính sự nghiệp - Liên tỉnh - Nội tỉnh b. Các cơ quan đợn vị khác và nhân dân - Bưu phẩm - Túi M , túi quân bưu |
500 300
1.000 1.000 |
|
2. Hoả tốc - Mỗi Km cho 100 gam đầu - Mỗi Km cho mỗi nấc và phần lẻ chưa đến 100 gam tiếp theo - Mức cước tối thiểu mỗi Bưu phẩm |
1.000 200 2.000 |
|
3. Báo nhận (kể cả báo trả chuyển tiền) a) Bằng thư - Ngay khi ký gửi - Sau khi ký gửi |
800 1.600 |
|
4. Yêu cầu rút bưu phẩm ghi số Khi đã chuyển khỏi Bưu cục gốc, bằng thư |
2.000 |
|
5. Yêu cầu thay đổi địa chỉ người nhận Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc, bằng thư |
1.500 |
|
6. Yêu cầu chuyển tiếp sau khi ký gửi Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc, bằng thư |
1.500 |
|
7. Phát tận tay (Main propre) - Mỗi bưu phẩm |
1.500 |
|
8. Phát nhanh (express) - Mỗi bưu phẩm |
2.000 |
|
9. Lưu ký - Mỗi bưu phẩm |
400 |
|
10. Chuyển hoàn bưu phẩm ghi số do không phát được | Miễn cước |
|
II - CÁC NGHIỆP VỤ ĐẶC BIỆT BƯU PHẨM KHÔNG CÓ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Loại nghiệp vụ | Mức cước (đồng ) | Ghi chú |
1. Báo nhận Bằng điện báo - Ngay khi ký gửi |
Cước một bức điện báo tối thiểu tính 10 tiếng và thủ tục phí 454 |
|
- Sau khi ký gửi | Cước hai bức điện báo và thủ tục phí 454 |
|
2. Chấp nhận nhanh tại địa chỉ người gửi - Bưu phẩm, bưu kiện đến 2 kg - Bưu phẩm, bưu kiện trên 2kg -10kg - Bưu phẩm, bưu kiện trên 10kg |
2.727 4.090 5.455 |
|
3. Chấp nhận thường tại địa chỉ người gửi - Bưu phẩm 2kg - Bưu phẩm trên 2kg - 10kg - Bưu phẩm trên 10kg |
1.364 1.818 2.727 |
|
4. Phát tại nhà a) Mỗi bưu phẩm |
909 | Theo quy định phát tại ghi sê. Nếu yêu cầu phát tại nhà thì thu cước |
5. Lưu kho - Mỗi ngày mỗi kg |
182 |
|
6.Yêu cầu rút bưu phẩm ghi số Đã chuyển khỏi bưu cục gốc, bằng điện báo: | Thu cước một bức điện báo tối thiểu 10 tiếng và thủ tục phí 909 đồng |
|
7- Yêu cầu thay đổi địa chỉ người nhận a) Còn tại Bưu cục gốc b) đã chuyển khỏi Bưu cục gốc Bằng điện |
455 Cước một bức điện báo và 909 đ |
1 bức điện báo tối thiểu 10 tiếng |
8- Yêu cầu chuyển tiếp sau khi ký gửi a) Còn tại Bưu cục gốc b) Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc Bằng điện |
455 Cước một bức điện báo và 909 đồng |
1 bức điện báo tối thiểu 10 tiếng |
(Không thuộc đối tượng chịu thuế Giá trị gia tăng)
Loại và nấc khối lượng | Mức bồi thường (đồng) | Ghi chú |
A. BƯU PHẨM GHI SỐ |
|
|
1. Thư - Đến 100 gam - Trên 100 gam đến 1000 gam - Trên 1.000 gam đến 2.000 gam |
2.600 10.000 18.400 |
|
2. Ấn phẩm - Đến 1000 gam - Trên 1000 gam đến 2000 gam - Trên 2.000 gam |
7.800 14.400 30.600 |
|
3. Gói nhỏ - Đến 1000 gam - Trên 1000 gam đến 2000 gam |
12.000 18.000 |
|
(Chưa có thuế giá trị gia tăng)
1- Cước bưu kiện thuỷ bộ
Nấc khối lượng, phạm vi, nấc cự ly | Mức cước (đồng ) | Ghi chú | |
Đến 3Kg | Mỗi Kg và phần lẻ chưa đến 1Kg tiếp theo | ||
1. Nội tỉnh | 2.364 | 273 |
|
2. Liên tỉnh: - Đến 200 Km - Trên 200 - 500 Km - Trên 500 - 1.000 Km - Trên 1.000 - 1.500 Km - Trên 1.500 - 2.000 Km - Trên 2.000 Km |
4.540 5.450 7.270 9.540 11.800 12.700 |
454 727 1.454 2.180 2.810 3.180 |
|
3. Bưu kiện cồng kềnh: Thu cước bằng 1,5 lần mức cước Bưu kiện tương ứng phạm vi, khối lượng và cự ly vận chuyển |
|
|
|
2- Các nghiệp vụ đặc biệt:
1- Phát tận tay (Main propre) - Mỗi bưu kiện |
1.364 |
|
2- Phát nhanh (express) - Mỗi bưu kiện |
2.727 |
|
3- Chấp nhận nhanh tại địa chỉ người gửi - Bưu phẩm, bưu kiện đến 2 kg - Bưu phẩm, bưu kiện trên 2kg -10kg - Bưu phẩm, bưu kiện trên 10kg |
2.727 4.090 5.455 |
|
4- Chấp nhận thường tại địa chỉ người gửi - Bưu kiện 2kg - Bưu kiện trên 2kg - 10kg - Bưu kiện trên 10kg |
1.364 1.818 2.727 |
|
5- Phát tại nhà Mỗi bưu kiện dưới 10 kg Trên 10 kg |
1.818 2.727 | Theo quy định phát tại ghi sê. Nếu yêu cầu phát tại nhà thì thu cước |
6- Lưu kho - Mỗi ngày mỗi kg |
182 |
|
7- Lưu ký Mỗi bưu kiện | 727 |
|
8- Yêu cầu rút bưu kiện a) Còn tại Bưu cục gốc: Hoàn cước đã trả và thu thủ tục phí b) Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc Bằng điện báo: thu cước một bức điện báo tối thiểu 10 tiếng và thủ tục phí 909 đồng |
1.364 |
|
9- Yêu cầu thay đổi địa chỉ người nhận a) Còn tại Bưu cục gốc b) Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc bằng điện |
455 Cước một bức điện báo và 909 đ |
1 bức điện báo tối thiểu 10 tiếng |
10- Yêu cầu chuyển tiếp sau khi ký gửi a) Còn tại Bưu cục gốc b) Đã chuyển khỏi Bưu cục gốc bằng điện |
455 Cước một bức điện báo và 909 đồng |
1 bức điện báo tối thiểu 10 tiếng |
11- Chuyển hoàn do không phát được bưu kiện: | Cước chuyển hoàn bằng cước ký gửi + cước chuyển tiếp (nếu có) |
|
3 - Phụ cước máy bay:
Mỗi nấc hoặc phần lẻ chưa tới 100 gam tiếp theo: 1.000 đồng
4 - Mức bồi thường.
Loại và nấc khối lượng | Mức bồi thường (đồng ) | Ghi chú |
- Đến 3 kg - Trên 3 kg đến 5 kg - Trên 5 kg đến 10 kg - Trên 10 kg | 32.400 48.000 64.800 132.000 |
|
Đồng/ tháng
- Thuê một tháng - Thuê 3 tháng - Thuê 6 tháng - Thuê 12 tháng | 7.273 18.181 27.273 45.455 |
|
File gốc của Quyết định 737/1998/QĐ-TCBĐ về cước bưu chính trong nước do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 737/1998/QĐ-TCBĐ về cước bưu chính trong nước do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Bưu điện |
Số hiệu | 737/1998/QĐ-TCBĐ |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Mai Liêm Trực |
Ngày ban hành | 1998-12-08 |
Ngày hiệu lực | 1999-01-01 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Hết hiệu lực |