BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/1999/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (Công văn số 328/GTVT ngày 29/1/1999),
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng quốc lộ 3 Km 0 - Km 69 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên.
Điều 2: Đối tượng thu, việc tổ chức thu, nộp và quản lý sử dụng tiền phí sử dụng đường quốc lộ 3 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên thực hiện theo quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV và điểm 3.n, mục I Thông tư số số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/TT/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3 mục I Thông tư số 57/1998/TT/BTC ngày 27/4/1998.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/1999.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí quốc lộ 3 đoạn Cầu Đuống - Thái Nguyên và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC
THU PHÍ SỬ DỤNG QUỐC LỘ 3 KM 0 - KM 69 ĐOẠN CẦU ĐUỐNG - THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/1999/QĐ/BTC ngày tháng 03 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng/lượt/xe
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu |
1 | Xe máy các loại | 500đ/lượt |
2 | Vé tháng áp dụng cho xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học tại địa phương đặt trạm thu phí, hàng ngày phải qua trạm | 10.000đ/tháng |
3 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 4.000đ/lượt |
4 | Xe ô tô thiết kế để chở người các loại: |
|
| - Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) | 7.000đ/lượt |
| - Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi | 10.000đ/lượt |
| - Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi | 15.000đ/lượt |
| - Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi | 20.000đ/lượt |
| - Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên | 25.000đ/lượt |
| - Xe buýt công cộng | 10.000đ/lượt |
5 | Xe chở hàng: |
|
| - Xe có trọng tải dưới 2 tấn | 7.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 10.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 15.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 30.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở container 20fit | 50.000đ/lượt |
| - Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên | 100.000đ/lượt |
File gốc của Quyết định 23/1999/QĐ-BTC về mức thu phí sử dụng quốc lộ 3 Km0 – Km69 đoạn Cầu Đuống – Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 23/1999/QĐ-BTC về mức thu phí sử dụng quốc lộ 3 Km0 – Km69 đoạn Cầu Đuống – Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 23/1999/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành | 1999-03-03 |
Ngày hiệu lực | 1999-03-15 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |