TIÊU CHUẨN THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT LINURON
\r\n\r\n(YÊU\r\nCẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ)
\r\n\r\n10TCN\r\n410 - 2000
\r\n\r\nBan\r\nhành theo quyết định số 21/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 03 năm 2000
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu\r\nchuẩn này áp dụng cho linuron kỹ thuật, thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có chứa\r\n50% hoạt chất linuron dạng bột thấm nước, dùng làm thuốc trừ cỏ hại cây trồng.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Lấy\r\nmẫu: Theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 386 - 99
\r\n\r\n2.2. Hoá\r\nchất thuốc thử, dung môi: là loại tinh khiết phân tích
\r\n\r\n2.3. Cân\r\nsử dụng có độ chính xác: 0,00001g; 0,1g
\r\n\r\n2.4. Các\r\nphép thử phải tiến hành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử và kết quả là trung\r\nbình cộng của các lượng cân mẫu thử
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.\r\nLinuron kỹ thuật
\r\n\r\nLinuron kỹ thuật là\r\ntinh thể không mầu với thành phần chính là linuron và một phần tạp chất do quá\r\ntrình sản xuất gây ra.
\r\n\r\nCác chỉ tiêu hoá lý\r\ncủa linuron kỹ thuật phải phù hợp với qui định trong bảng 1
\r\n\r\n\r\n Bảng\r\n 1 \r\nTên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n qui định \r\n | \r\n
\r\n 1. Cảm\r\n quan \r\n2. Độ\r\n pH (Dung dịch 1% trong nước) \r\n3. Hàm\r\n lượng linuron đăng ký A tính theo % khối lượng \r\n | \r\n \r\n Tinh\r\n thể không mầu \r\n5,7 \r\nA\r\n ( 2,5 \r\n | \r\n
3.2.\r\nThuốc trừ cỏ có chứa 50% hoạt chất linuron dạng bột thấm nước
\r\n\r\nThuốc trừ\r\ncỏ có chứa 50% hoạt chất linuron dạng bột thấm nước là hỗn hợp của 50% khối\r\nlượng hoạt chất linuron với phần còn lại là các chất phụ gia.
\r\n\r\nCác chỉ\r\ntiêu hoá lý của thuốc trừ sâu có chứa 50% hoạt chất linuron dạng bột thấm nước\r\nphải phù hợp với qui định ghi trong bảng 2
\r\n\r\n\r\n Bảng\r\n 2 \r\nTên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n qui định \r\n | \r\n
\r\n 1. Cảm\r\n quan \r\n2. Độ\r\n pH (dung dịch 10% trong nước) \r\n3. Thời\r\n gian thấm ướt tính bằng phút không lớn hơn \r\n4. Tỷ\r\n suất lơ lửng, tính theo % không nhỏ hơn \r\n5. Độ\r\n ẩm tính theo phần % không lớn hơn \r\n6.\r\n Lượng chất còn lại trên rây 45 (m sau khi thử rây ướt, tính theo phần % không\r\n lớn hơn \r\n7. Hàm\r\n lượng linuron, tính theo % khối lượng \r\n | \r\n \r\n Bột\r\n màu xám trắng tới nâu, mùi amine \r\n8,0\r\n + 1 \r\n2 \r\n40 \r\n3 \r\n2 \r\n
| \r\n
4.1.Cảm\r\nquan: xác định bằng mắt thường
\r\n\r\n4.2. Xác\r\nđịnh độ pH: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 389 - 99, mục 4.2
\r\n\r\n4.3. Xác\r\nđịnh thời gian thấm ướt: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 389 - 99, mục 4.4
\r\n\r\n4.4. Xác\r\nđịnh tỷ suất lơ lửng: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN - 102 - 88
\r\n\r\n4.4.1.\r\nXác định hàm lượng hoạt chất linuron trong 25ml còn lại dưới đáy ống đong :\r\ntheo mục 4.7 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\na) Chuẩn bị dung dịch
\r\n\r\n- Dung dịch mẫu\r\nchuẩn: theo mục 4.4.3.1 của tiêu chuẩn này
\r\n\r\n- Dung dịch mẫu thử:\r\nsau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại dưới\r\ndáy ống đong vào bình định mức 50ml, rửa ống đong 2 lần, mỗi lần với 10ml\r\nmethanol vào bình định mức 50ml, lắc kỹ và định mức tới vạch bằng methanol, lọc\r\nqua giấy lọc băng vàng. Dùng pipet lấy chính xác 1ml dung dịch trên cho vào\r\nbình định mức 20ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động, lọc\r\nqua màng lọc 0,45(m trước khi bơm vào máy.
\r\n\r\nb Tính toán : tỷ suất\r\nlơ lửng y tính bằng % theo công thức:
\r\n\r\n\r\n y\r\n = \r\n | \r\n \r\n 111\r\n x (c-q) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n c \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n q\r\n = \r\n | \r\n \r\n 50.10-3.Sm.mc \r\n | \r\n \r\n x P \r\n | \r\n
\r\n Sc \r\n | \r\n
Trong đó:
\r\n\r\nq: khối lượng hoạt\r\nchất linuron trong 25ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong, g
\r\n\r\nc: Khối lượng hoạt\r\nchất linuron trong lượng mẫu dùng xác định tỷ suất lơ lửng, g
\r\n\r\nSm : Số đo diện tích\r\nhoặc chiều cao của píc mẫu thử
\r\n\r\nSc : Số đo diện tích\r\nhoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn
\r\n\r\nmc : Khối lượng mẫu\r\nchuẩn, g
\r\n\r\nP : Độ tinh khiết của\r\nchất chuẩn, %
\r\n\r\n4.5. Xác định độ ẩm:\r\nTheo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 231 - 95, mục 3.7
\r\n\r\n4.6. Xác định lượng\r\nchất còn lại trên rây sau khi thử rây ướt: theo tiêu chuẩn ngành số 10TCN 103 -\r\n88
\r\n\r\n4.7. Xác định hàm\r\nlượng hoạt chất:
\r\n\r\n4.7.1. Nguyên tắc:
\r\n\r\nHàm lượng linuron\r\nđược xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, detector tử ngoại, cột pha\r\nđảo. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích hoặc chiều cao\r\ncủa pic mẫu thử và số đo diện tích hoặc chiều cao của pic mẫu chuẩn.
\r\n\r\n4.7.2. Hoá chất, dụng\r\ncụ, thiết bị.
\r\n\r\nChất chuẩn linuron đã\r\nbiết trước hàm lượng
\r\n\r\nMethanol
\r\n\r\nNước cất 2 lần
\r\n\r\nBình định mức dung\r\ntích 10ml, 20ml, 50ml
\r\n\r\nPipet 1ml
\r\n\r\nCân phân tích
\r\n\r\nMáy sắc ký lỏng cao\r\náp, detector tử ngoại
\r\n\r\nMáy tích phân kế
\r\n\r\nCột pha đảo ODS (250\r\nx 4 mm ) hoặc tương đương
\r\n\r\nMicroxyranh bơm mẫu\r\n50(l
\r\n\r\nGiấy lọc băng vàng
\r\n\r\nMàng lọc 0,45(m
\r\n\r\n4.4.3. Chuẩn bị dung\r\ndịch
\r\n\r\n4.4.3.1. Dung dịch\r\nmẫu chuẩn
\r\n\r\nCân khoảng 0,010g\r\nchất chuẩn linuron chính xác tới 0,00001g vào bình định mức 10ml. Hoà tan, định\r\nmức tới vạch bằng methanol. Dùng pipet thêm chính xác 1ml dung dịch trên cho\r\nvào bình định mức 20ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng dung môi pha động
\r\n\r\n4.4.3.2. Dung dịch\r\nmẫu thử
\r\n\r\nCân lượng mẫu thử có\r\nchứa 0,010g linuron chính xác đến 0,00001g vào bình định mức 10ml. Hòa tan và\r\nđịnh mức đến vạch bằng methanol. Dùng pipet lấy chính xác 1ml dung dịch trên\r\ncho vào bình định mức 20ml, hoà tan và định mức bình tới vạch bằng dung môi pha\r\nđộng.
\r\n\r\nChú ý: Lọc trước khi\r\nbơm vào máy
\r\n\r\n4.4.4.Thông số máy
\r\n\r\nPha động : methanol +\r\nnước: 60 + 40 (theo thể tích)
\r\n\r\nBước sóng\r\n: \r\n245nm
\r\n\r\nTốc độ dòng\r\n: \r\n1,5ml/phút
\r\n\r\nThể tích bơm :\r\n \r\n20(l
\r\n\r\n4.4.5.Tiến hành phân\r\ntích trên máy
\r\n\r\nBơm lần lượt dung\r\ndịch mẫu chuẩn và mẫu thử, lặp lại 3 lần.
\r\n\r\n4.4.6. Tính toán kết\r\nquả:
\r\n\r\nHàm lượng hoạt chất\r\nlinuron ( X ) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công thức:
\r\n\r\n\r\n X\r\n = \r\n | \r\n \r\n Sm\r\n ( mc \r\n | \r\n \r\n ( P \r\n | \r\n
\r\n Sc\r\n ( mm \r\n | \r\n
Trong đó:
\r\n\r\nSm : Số đo trung bình\r\ndiện tích hoặc chiều cao của píc mẫu thử
\r\n\r\nSc : Số đo trung bình\r\ndiện tích hoặc chiều cao của píc mẫu chuẩn
\r\n\r\nmc : Khối lượng mẫu\r\nchuẩn, g
\r\n\r\nmm : Khối lượng mẫu\r\nthử, g
\r\n\r\nP : Độ tinh khiết của\r\nchất chuẩn, %
\r\n\r\nHàm lượng hoạt chất\r\nlinuron là hàm lượng hoạt chất trung bình của các lượng cân mẫu thử.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN410:2000, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN410:2000, Tiêu chuẩn ngành 10TCN410:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN410:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN410:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN410:2000
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 410:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Linuron – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 410:2000 về tiêu chuẩn thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất Linuron – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN410:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-03-06 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |