TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10TCN 424:2000
\r\n\r\nGẠO
\r\n\r\nPHƯƠNG\r\nPHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN GEL
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho gạo xát nghiền\r\nhoặc bột gạo và quy định phương pháp xác định độ bền gel[1].
\r\n\r\n1. LẤY MẪU THỬ
\r\n\r\nLấy mẫu theo TCVN 5451-1991 (ISO\r\n950-1979)
\r\n\r\n2. KHÁI NIỆM CHUNG
\r\n\r\nĐộ bền gel dựa trên đặc tính chảy\r\ndài của gel bột gạo xát và có thể phân loại như sau:
\r\n\r\n\r\n Độ\r\n bền gel \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài gel (mm) \r\n | \r\n
\r\n Độ bền gel mềm \r\nĐộ bền gel trung bình \r\nĐộ bền gel cứng \r\n | \r\n \r\n 61\r\n – 100 \r\n41\r\n – 60 \r\n26\r\n - 40 \r\n | \r\n
3. NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP
\r\n\r\nTiến hành gelatin hóa bột gạo xát\r\nbằng cách thủy phân trong dung dịch kiềm loãng, sau đó làm lạnh và đo độ chảy\r\ndài của gel.
\r\n\r\n4. THUỐC THỬ
\r\n\r\nTất cả thuốc thử phải có chất lượng\r\ntinh khiết phân tích. Nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết\r\ntương đương.
\r\n\r\n4.1. Dung dịch rượu etylic 95% có 0,03%\r\nthymol xanh
\r\n\r\n4.2. Dung dịch kali hydroxit 0,2 N
\r\n\r\n5. DỤNG CỤ
\r\n\r\nCân phân tích có độ chính xác\r\n0,0001g
\r\n\r\nMáy nghiền mẫu
\r\n\r\nRây có lỗ sàng 150 mm
\r\n\r\nMáy lắc nhỏ: Genic mixer
\r\n\r\nBếp ga có điều chỉnh nhiệt độ
\r\n\r\nNồi đun cách thủy
\r\n\r\nỐng nghiệp cỡ 13 x 100mm (ống pyrex\r\n9820)
\r\n\r\nGiá ống nghiệm bằng nhôm
\r\n\r\nPipet chia độ dung tích 1,2ml
\r\n\r\n6. TIẾN HÀNH
\r\n\r\n6.1. Chuẩn bị mẫu thử
\r\n\r\nTừ mẫu trung bình tiến hành nghiền\r\nkhoảng 10g mẫu đến kích thước lọt hoàn toàn qua lỗ sàng 150 mm.
\r\n\r\n6.2. Cân chính xác 100mg bột\r\ngạo đã được chuẩn bị theo (6.1) cho vào ống nghiệm cỡ 13x100mm. Mỗi mẫu tiến\r\nhành 3 lần song song. Cho vào mỗi ống nghiệm 0,2ml dung dịch rượu etylic 95%\r\nchứa 0,03% thymol xanh và lắc đều.
\r\n\r\nChú thích: Dung\r\ndịch rượu etylic 95% để cản trở sự vón cục của bột ở nhiệt độ hóa hồ, còn\r\nthymol xanh tạo màu cho bột hồ để khi đọc kết quả cho dễ.
\r\n\r\nThêm tiếp 2ml dung dịch KOH 0,2N và\r\ntrộn đều trên máy Genic mixer ở tốc độ 6. Đậy ống nghiệm bằng bi thủy tinh và\r\nđặt vào nồi cách thủy đang sôi trong thời gian 8 phút. Trong thời gian đun cần\r\nđảm bảo độ sôi của nước trong nồi cách thủy và phải giữ để sự chuyển động lên\r\nxuống của tinh bột khi nấu không vượt quá 2/3 chiều cao ống nghiệm.
\r\n\r\nLấy ống nghiệm ra khỏi nồi cách\r\nthủy và lắc nhanh trên máy Genic mixer, làm nguội ở nhiệt độ phòng khoảng 5\r\nphút và sau đó làm lạnh trong nước đá 20 phút để quá trình tạo gel đạt tốt.
\r\n\r\n6.3. Chuẩn bị để đọc kết quả
\r\n\r\nSau khi làm lạnh, đặt các ống\r\nnghiệm trên mặt phẳng nằm ngang có chia vạch 1mm.
\r\n\r\nSau 30 và 60 phút đọc độ dài của\r\ngel.
\r\n\r\n6.4. Đọc và ghi độ dài gel
\r\n\r\nĐộ dài gel (mm) được tính bằng\r\nkhoảng cách từ đáy ống nghiệm tới đầu nhọn của bề mặt gel. Kết quả phép đo là\r\ngiá trị trung bình số học của 3 lần phân tích song song.
\r\n\r\n6.5. Phân loại độ bền gel
\r\n\r\nTừ độ dài trung bình gel thu được,\r\ndựa vào bảng phân loại (mục 2) để phân loại độ bền gel của bột gạo xát.
\r\n\r\nGhi chú: Phép xác\r\nđịnh này dựa vào cơ sở thực nghiệm nên tốt nhất trong mỗi đợt phân tích cần\r\ntiến hành cùng với 3 mẫu kiểm tra có độ bền gel mềm, cứng, trung bình.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
[1] Ban hành kèm theo quyết định số: 57/2000/QĐ-BNN-KHCN\r\nngày 23 tháng 5 năm 2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN424:2000, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN424:2000, Tiêu chuẩn ngành 10TCN424:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN424:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN424:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN424:2000
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 424:2000 về gạo – phương pháp xác định độ bền gel do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 424:2000 về gạo – phương pháp xác định độ bền gel do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN424:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-05-23 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |