TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 48:2002
\r\n\r\nHẠT GIỐNG QUẾ
\r\n(Cinnamomum cassia Bl.)
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Quế (Cinnamomum\r\ncassia Bl.)\r\ndùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng.
\r\n\r\n1. Quy định chung
\r\n\r\n1.1. Mọi lô hạt giống Quế dùng để gieo trồng đều phải được\r\nkiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định do cơ quan\r\nkiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\n1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những\r\nlô hạt Quế có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.3. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng\r\nnhững lô hạt giống Quế có phẩm chất thấp (dưới mức quy định của tiêu chuẩn\r\nnày), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà\r\nnước Việt Nam.
\r\n\r\n2. Yêu cầu chất lượng
\r\n\r\n2.1. Chất lượng sinh lý của hạt giống Quế được quy định\r\ntrong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n2.2. Chất lượng lô hạt giống Quế được xếp theo loại chất\r\nlượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy\r\nmầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn\r\ntiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n2.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý\r\ncho hạt giống Quế trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo tiêu chuẩn ngành\r\n04-TCN-33-2001.
\r\n\r\n3. Bảng các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Quế
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của hạt trong khoảng …. (%) \r\n | \r\n \r\n 25 - 30 \r\n | \r\n \r\n 25 - 30 \r\n | \r\n \r\n 25 - 30 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ thuần của hạt giống, không thấp hơn … (% trọng\r\n lượng) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 04TCN48:2001, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN48:2001, Tiêu chuẩn ngành 04TCN48:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN48:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 04TCN48:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04TCN48:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 48:2001 về hạt giống Quế (Cinnamomum cassia Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 48:2001 về hạt giống Quế (Cinnamomum cassia Bl.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 04TCN48:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |