TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 39:2001
\r\n\r\nHẠT GIỐNG SA MỘC
\r\n(Cunninghamia lanceolata Hook)
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Hook)\r\ndùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng.
\r\n\r\n1. Quy định chung
\r\n\r\n1.1. Mọi lô hạt giống Sa mộc dùng để gieo trồng đều phải\r\nđược kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định do cơ\r\nquan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\n1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những\r\nlô hạt Sa mộc có chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.3. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng\r\nnhững lô hạt giống Sa mộc có phẩm chất thấp (dưới mức quy định của tiêu chuẩn\r\nnày), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của Nhà\r\nnước Việt Nam.
\r\n\r\n2. Yêu cầu chất lượng
\r\n\r\n2.1. Chất lượng sinh lý của hạt giống Sa mộc được quy định\r\ntrong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n2.2. Chất lượng lô hạt giống Sa mộc được xếp theo loại chất\r\nlượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy\r\nmầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn\r\ntiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n2.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý\r\ncho hạt giống Sa mộc trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành\r\n04-TCN-33-2001.
\r\n\r\n3. Bảng các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Sa mộc
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của hạt, không cao hơn …. (%) \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ thuần của hạt giống, không thấp hơn … (% trọng\r\n lượng) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 04TCN39:2001, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN39:2001, Tiêu chuẩn ngành 04TCN39:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN39:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 04TCN39:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04TCN39:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 39:2001 về hạt giống Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 39:2001 về hạt giống Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook.) dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 04TCN39:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-08-22 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |