TIÊU\r\nCHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10\r\nTCN 467:2001
\r\n\r\nQUY\r\nPHẠM KHẢO NGHIỆM GIỐNG DƯA HẤU
\r\n\r\nThe testing procedure\r\nof watermelon variety
\r\n\r\n(Ban hành theo quyết định số: 115/2001/QĐ/BNN của Bộ trưởng\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày 30 tháng 11 năm 2001)
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Quy phạm này quy định những nguyên tắc\r\nchung, nội dung và phương pháp khảo nghiệm quốc gia các giống dưa hấu mới được\r\nchọn tạo trong nước và nhập nội.
\r\n\r\n1.2. Các tổ chức và cá nhân có giống dưa hấu\r\nkhảo nghiệm và cơ quan khảo nghiệm phải thực hiện đúng Nghị định số 07/ CP ngày\r\n5/ 2/ 1996 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng và các văn bản hướng dẫn\r\nthi hành Nghị định kèm theo.
\r\n\r\n2. Phương pháp khảo\r\nnghiệm:
\r\n\r\n2.1. Các bước khảo nghiệm:
\r\n\r\n2.1.1. Khảo nghiệm cơ bản: Tiến hành 2-3 vụ\r\ntrong đó có hai vụ cùng tên, tại các điểm trong mạng lưới khảo nghiệm quốc gia.
\r\n\r\n2.1.2. Khảo nghiệm sản xuất: Tiến hành 1-2 vụ\r\nđối với các giống dưa hấu có triển vọng đã được khảo nghiệm cơ bản ít nhất 1\r\nvụ, tại các cơ sở sản xuất hoặc hộ nông dân.
\r\n\r\n2.2. Bố trí khảo nghiệm:
\r\n\r\n2.2.1. Khảo nghiệm cơ bản:
\r\n\r\n- Bố trí thí nghiệm: Theo kiểu khối ngẫu\r\nnhiên hoàn toàn, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 35m2 (luống đơn: 14 m x 2,5 m,\r\nluống đôi: 7 m x 5 m), rãnh giữa các lần nhắc lại 30 cm. Xung quanh diện tích\r\nthí nghiệm phải có ít nhất một luống bảo vệ.
\r\n\r\n- Giống khảo nghiệm: Phải gửi đến cơ quan\r\nkhảo nghiệm trước vụ trồng, kèm theo đăng ký khảo nghiệm giống, lý lịch giống\r\n(nếu là giống khảo nghiệm vụ đầu). Hạt giống gửi khảo nghiệm phải có chất lượng\r\ngieo trồng tương đương với giống nguyên chủng theo tiêu chuẩn ngành. Lượng\r\ngiống tối thiểu là 100 g/ 1 giống/ vụ.
\r\n\r\n- Giống đối chứng: Là giống đã được công nhận\r\nhoặc giống địa phương tốt đang được trồng phổ biến trong vùng, có thời gian\r\nsinh trưởng giống đối chứng phải cùng nhóm với giống khảo nghiệm và chất lượng\r\ngieo trồng của hạt giống phải tương đương với giống nguyên chủng.
\r\n\r\n2.2.2. Khảo nghiệm sản xuất:
\r\n\r\n- Diện tích: Mỗi giống ít nhất 1000 m2 /điểm\r\n, không nhắc lại.
\r\n\r\n- Giống đối chứng: Như đối với khảo nghiệm cơ\r\nbản.
\r\n\r\n- Quy trình kỹ thuật: áp dụng quy trình kỹ\r\nthuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở\r\nmục 2.3.
\r\n\r\n2.3. Quy trình kỹ thuật:
\r\n\r\n2.3.1. Thời vụ: Theo khung thời vụ tốt nhất\r\nvới từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
\r\n\r\n2.3.2. Làm đất, lên luống: Đất thí nghiệm phải\r\ncó độ phì đồng đều, bằng phẳng, ít chua hoặc trung tính, tốt nhất nên chọn đất\r\nnhẹ, được luân canh với cây khác họ. Cầy bừa kỹ, nhặt sạch cỏ dại. Lên luống\r\nđơn rộng 2,5 m, bổ hốc giữa luống cách nhau 0,5 m hoặc lên luống đôi rộng 5 m,\r\nbổ hốc 2 bên cạnh luống với khoảng cách hốc 0,5 m. Mỗi ô thí nghiệm 28 hốc.
\r\n\r\n2.3.3. Gieo hạt, mật\r\nđộ trồng: Gieo hạt vào bầu có tỷ lệ hỗn hợp 1 đất bột + 1 phân chuồng mục. Ngâm\r\nhạt trong nước ấm 2-4 giờ rồi đem ủ ấm cho nẩy mầm mới gieo. Mỗi bầu gieo 2-3\r\nhạt. Khi cây có 1-2 lá thật đem trồng ra ruộng. Khi cây bắt đầu bò, tỉa bỏ cây\r\nxấu chỉ để lại 1cây/ hốc, mật độ khoảng 8000 cây / ha.
\r\n\r\n2.3.4. Phân bón:
\r\n\r\n- Lượng tổng số cho 1 ha: 20-30 tấn\r\nphân chuồng + 120-150 kg N + 100-120 kgP2 05 + 120-150 kg K2O, nếu đất chua cần\r\nbón thêm vôi.
\r\n\r\n- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân chuồng +\r\ntoàn bộ phân lân +1/4 phân đạm và1/3 phân kaly.
\r\n\r\nBón thúc lần 1: 1/4 phân đạm, khi cây ngả\r\nngọn bò.
\r\n\r\nBón thúc lần 2: 1/4 phân đạm + 1/3 phân kaly,\r\nkhi cây đậu quả xong.
\r\n\r\nLượng phân đạm và kaly còn lại để bón thúc\r\nhoặc tưới, nhưng phải kết thúc trước khi thu quả 15 ngày.
\r\n\r\n2.3.5. Tưới nước: Giữ độ ẩm đất thường xuyên\r\nkhoảng 70-75%.
\r\n\r\n2.3.6. Phòng trừ sâu bệnh: Chỉ tiến hành khi\r\nđến ngưỡng phải phòng trừ, theo hướng dẫn chung của ngành bảo vệ thực vật.
\r\n\r\n2.3.7. Chăm sóc quả và thu hoạch: Tỉa bỏ chồi\r\nphụ, để 2-3 nhánh/cây. Chú ý nương dây để phân bố đều dây trên mặt luống, và\r\nđè dây ở doạn dây đã trưởng thành để dây không bị lật. Chỉ để 1 quả/ cây, đối\r\nvới giống quả nhỏ 2 quả/ cây. Trải lên mặt luống một lượt rơm hoặc rạ để đỡ quả\r\nvà hạn chế cỏ dại. Khi thu hoạch nhẹ nhàng, cắt đoạn cuống quả dài để bảo quản\r\nđược lâu.
\r\n\r\n3. Chỉ tiêu và phương\r\npháp theo dõi:
\r\n\r\n3.1. Khảo nghiệm cơ bản:
\r\n\r\n3.1.1. Đặc điểm hình thái: Mô tả các bộ phận\r\ncủa cây dưới đây.
\r\n\r\n- Thân: mầu sắc.
\r\n\r\n- Lá: Mầu sắc, dạng lá.
\r\n\r\n- Hoa: Mầu sắc hoa.
\r\n\r\n- Quả: Dạng quả, mầu sắc vỏ và ruột quả.
\r\n\r\n- Hạt: Mầu sắc hạt.
\r\n\r\n(biểu 1 kèm theo).
\r\n\r\n3.1.2. Một số đặc điểm sinh trưởng và phát\r\ntriển:
\r\n\r\n- Ngày gieo:
\r\n\r\n- Ngày mọc: Ngày có khoảng 50% số cây mọc .
\r\n\r\n- Ngày ra hoa: Ngày có khoảng 50% số cây có\r\nhoa đầu/ ô
\r\n\r\n- Ngày thu quả đầu.
\r\n\r\n- Ngày thu xong quả.
\r\n\r\n- Chiều dài thân chính: đo chiều dài 10 dây\r\nthân chính / ô, lấy trung bình
\r\n\r\n(biểu 2 kèm theo)
\r\n\r\n3.1.3. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính:
\r\n\r\n- Bệnh héo (Fusarium oxysporum): Đếm số cây\r\nbi héo / ô, tính tỷ lệ %
\r\n\r\n- Bệnh thán thư (Colletotrichum lagenaricum):\r\nĐánh giá trước lúc thu hoạch, theo cấp bệnh như sau:
\r\n\r\n1: Không nhiễm.
\r\n\r\n2: Nhiễm nhẹ , <20% diện tích lá, bề mặt\r\nquả nhiễm bệnh.
\r\n\r\n3: Nhiễm trung bình, 20-40% diện tích lá, bề\r\nmặt quả nhiễm bệnh.
\r\n\r\n4: Nhiễm nặng, > 40% diện tích lá, bề mặt\r\nquả nhiễm bệnh.
\r\n\r\n- Bệnh sương mai (Pseudoperonospora\r\ncubensis): Đánh giá như với bệnh thán thư.
\r\n\r\n- Rệp (Aphis grosypii) : Đếm số con/ 1m2 diện\r\ntích lá
\r\n\r\n(biểu 3 kèm theo)
\r\n\r\n3.1.4. Khả năng thích ứng với các điều kiện\r\nngoại cảnh bất thuận: Đánh giá mức độ bị hại và khả năng hồi phục của cây sau\r\nkhi bị hạn, úng và giá rét.
\r\n\r\nCho điểm 1-5 như sau:
\r\n\r\n1: không bị hại
\r\n\r\n2: hại nhẹ, hồi phục nhanh
\r\n\r\n3: hại trung bình, hồi phục chậm
\r\n\r\n4: hại nặng, hồi phục ít
\r\n\r\n5: chết hoàn toàn
\r\n\r\n(biểu 4 kèm theo)
\r\n\r\n3.1.5. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng\r\nsuất.
\r\n\r\n- Số cây thực thu /ô: Đếm số cây thực tế mỗi\r\nô thí nghiệm khi thu hoạch.
\r\n\r\n- Số quả/ ô: Đếm tổng số quả thu được/ ô khi\r\nthu hoạch.
\r\n\r\n- Khối lượng quả / ô: Cân khối lượng tổng số\r\nquả thu được
\r\n\r\n(biểu 5 kèm theo)
\r\n\r\n3.1.6. Chất lượng quả.
\r\n\r\n- Thử nếm: đánh giá vị ngọt, mức độ cát và\r\nmầu của ruột quả (sau thu hoạch không quá 7 ngày), có ít nhất 5 người tham gia\r\nthử, cho điểm 1-5 như sau:
\r\n\r\n\r\n Vị ngọt \r\n1: rất ngọt \r\n2: ngọt \r\n3: trung bình \r\n4: ít ngọt \r\n5: không ngọt \r\n | \r\n \r\n Mức độ cát \r\n1: Nhiều cát \r\n2: cát \r\n3. trung bình \r\n4: ít cát \r\n5: không cát \r\n | \r\n \r\n Mầu ruột quả \r\n1: rất đỏ/ rất vàng \r\n2: đỏ/ vàng \r\n3: đỏ/ vàng trung\r\n bình \r\n4: hồng/ vàng nhạt \r\n5: trắng hoặc mầu\r\n khác \r\n | \r\n
- Chiều cao quả (cm), đường kính quả (cm), độ\r\ndầy cùi (cm), độ dày thịt (cm), khối lượng hạt / 1kg quả: Mỗi giống lấy 5 quả\r\nđể đo đếm các chỉ tiêu này.
\r\n\r\n- Hàm lượng chất khô (%), hàm lượng đường\r\ntổng số (%), hàm lượng vitamin C (%), hàm lượng caroten (mg%), phân tích theo\r\nyêu cầu của từng thí nghiệm.
\r\n\r\n- Độ Brix: đo bằng máy chuyên dùng
\r\n\r\n(biểu 6 kèm theo)
\r\n\r\n3.2. Khảo nghiệm sản xuất:
\r\n\r\n- Thời gian sinh trưởng: Tính từ ngày mọc đến\r\nngày thu hoạch.
\r\n\r\n- Năng suất: Cân khối lượng quả thực thu trên\r\ndiện tích khảo nghiệm. Quy ra năng suất tấn/ ha.
\r\n\r\n- Đặc điểm giống: Nhận xét về sinh trưởng,\r\nmức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo\r\nnghiệm.
\r\n\r\n- Ý kiến của người sản xuất: Có hoặc không\r\nchấp nhận giống mới.
\r\n\r\n4. Tổng kết và công\r\nbố kết quả khảo nghiệm.
\r\n\r\n4.1. Báo cáo kết quả khảo nghiệm của các điểm\r\nphải gửi về cơ quan khảo nghiệm chậm nhất 15 ngày sau khi thu hoạch để làm báo\r\ncáo tổng kết.
\r\n\r\n(Phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo)
\r\n\r\n4.2. Cơ quan khảo nghiệm tổng hợp và thông\r\nbáo kết quả khảo nghiệm hàng vụ đến các cơ quan / cá nhân có giống khảo nghiệm\r\nvà các điểm khảo nghiệm, báo cáo kết quả trước Hội đồng Khoa học và Công nghệ\r\nBộ Nông nghiệp & PTNT.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nPhụ lục 1:
\r\n\r\nBÁO\r\nCÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN GIỐNG DƯA HẤU
\r\n\r\nVụ năm
\r\n\r\n1. Điểm khảo nghiệm:
\r\n\r\n2. Cơ quan quản lý:
\r\n\r\n3. Cán bộ thực hiện:
\r\n\r\n4. Tên giống tham gia khảo nghiệm:
\r\n\r\nGiống đối chứng:
\r\n\r\n5. Ngày gieo: Ngày\r\nthu hoạch:
\r\n\r\n6. Diện tích ô thí nghiệm: m2, kích\r\nthước ô : m x m
\r\n\r\nSố lần nhắc lại:
\r\n\r\n7. Loại đất trồng: cây\r\ntrồng trước:
\r\n\r\n8. Phân bón: Ghi rõ loại phân và số lượng đã\r\nsử dụng
\r\n\r\n- Phân chuồng: tấn/ ha
\r\n\r\n- Đạm: kg/ha, loại:
\r\n\r\n- Lân: kg/ ha, loại:
\r\n\r\n- Kaly: kg/ ha, loại:
\r\n\r\n9. Tưới nước:
\r\n\r\n- Lần 1: ngày, phương pháp tưới:
\r\n\r\n- Lần 2: ngày, phương pháp tưới:
\r\n\r\n- Lần 3: ngày, phương pháp tưới:
\r\n\r\n-
\r\n\r\n-
\r\n\r\n10. Xới vun:
\r\n\r\n- Lấn 1: ngày
\r\n\r\n- Lần 2: ngày
\r\n\r\n11. Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến\r\nhành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
\r\n\r\n- lần 1:
\r\n\r\n- Lần 2:
\r\n\r\n- Lần 3:
\r\n\r\n-
\r\n\r\n-
\r\n\r\n12. Số liệu khí tượng vùng (Trạm gần nhất,\r\nnếu có):
\r\n\r\n\r\n Tháng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ tối cao (toC) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ tối thấp (to) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Nhiệt độ trung bình (to) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm không khí (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lượng mưa (mm) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
13. Kết quả theo dõi thí nghiệm: Ghi vào 6\r\nbiểu kèm theo.
\r\n\r\n14. Đánh giá kết quả khảo nghiệm, nhận xét\r\ntừng giống.
\r\n\r\n15. Kết luận và đề nghị:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n Cơ quan quản lý \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nCán bộ thực hiện \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu 1: Một số đặc\r\nđiểm hình thái.
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n giống \r\n | \r\n \r\n Thân \r\n | \r\n \r\n Lá \r\n | \r\n \r\n Hoa \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n Hạt \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu 2: Một số đặc\r\nđiểm sinh trưởng và phát triển.
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Lần nhắc \r\n | \r\n \r\n Ngày gieo \r\n | \r\n \r\n Ngày mọc \r\n | \r\n \r\n Ngày ra hoa \r\n | \r\n \r\n Ngày thu quả đầu \r\n | \r\n \r\n Ngày thu xong quả \r\n | \r\n \r\n Chiều dài dây chính \r\n(cm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n\r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu 3: Mức độ nhiễm\r\nsâu bệnh hại chính.
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Lần nhắc \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo \r\n(%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh \r\nThán thư \r\n(1-4) \r\n | \r\n \r\n Bệnh \r\nsương mai \r\n(1-4) \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n(con/ m2) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu 4: Khả năng\r\nthích ứng với điều kiện ngoại cảnh bất thuận.
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Tính chịu Hạn \r\n | \r\n \r\n Tính chịu úng \r\n | \r\n \r\n Tính chịu rét \r\n | \r\n |||
\r\n Ngày quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Ngày quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Ngày quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n |
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu\r\n5: Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất.
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Lần nhắc \r\n | \r\n \r\n Số cây \r\nthực thu/ô \r\n | \r\n \r\n Số quả / ô \r\n | \r\n \r\n Năng suất quả/ô (kg/ô) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Biểu\r\n6: Một số chỉ tiêu chất lượng quả.
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Thử nếm \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Đường kính quả (cm) \r\n | \r\n \r\n Chiều cao quả \r\n(cm) \r\n | \r\n \r\n Độ dầy cùi \r\n(cm) \r\n | \r\n \r\n Độ dầy thịt \r\n(cm) \r\n | \r\n \r\n Số hạt/ quả \r\n | \r\n ||
\r\n Vị ngọt \r\n | \r\n \r\n Mức độ cát \r\n | \r\n \r\n Mầu ruột quả \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Phụ lục 2:
\r\n\r\nBÁO\r\nCÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT GIỐNG DƯA HẤU
\r\n\r\nVụ: năm:
\r\n\r\n1. Địa điểm khảo nghiệm:
\r\n\r\n2. Tên người sản xuất:
\r\n\r\n3. Tên giống khảo nghiệm:
\r\n\r\nGiống đối chứng:
\r\n\r\n4. Ngày trồng: Ngày\r\nthu hoạch:
\r\n\r\n5. Diện tích khảo nghiệm: . . . . . . . . .\r\n. m2
\r\n\r\n6. Đặc điểm đất đai:
\r\n\r\n7. Mật độ trồng:
\r\n\r\n8. Phân bón: Phân chuồng: . . . . . . .\r\n. . . . . . tấn/ha
\r\n\r\nN-P-K . . . . . . . . . . . . . . . .\r\n. kg/ha
\r\n\r\n9. Đánh giá chung:
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Năng suất quả /\r\n diện tích KN (kg) \r\n | \r\n \r\n Năng suất \r\n(qui ra tấn/ha) \r\n | \r\n \r\n Nhận xét đặc điểm\r\n chính của giống \r\n(Sinh trưởng, sâu\r\n bệnh, tính thích ứng) \r\n | \r\n \r\n Ý kiến người sản\r\n xuất \r\n(Cóhoặc Không chấp\r\n nhận giống mới) \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
10. Kết luận và đề nghị:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Cán bộ chỉ đạo \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nNgười sản xuất \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN467:2001, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN467:2001, Tiêu chuẩn ngành 10TCN467:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN467:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN467:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN467:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 467:2001 về quy phạm khảo nghiệm giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 467:2001 về quy phạm khảo nghiệm giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN467:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-11-30 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |