NGÀNH\r\nKHOAI TÂY GIỐNG SẢN XUẤT TỪ HẠT LAI
\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Hybrid True Potato Seed\r\n
\r\nTechnical Requirements and Test Methods
\r\n\r\n
(Ban hành kèm theo\r\nQuyết định số 33/2002/BNN-KHCN ngày 3 tháng 5 năm 2002)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho khoai tây giống sản\r\nxuất từ hạt lai, không áp dụng cho khoai tây giống nhân bằng phương pháp vô\r\ntính.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1.Yêu cầu đất trồng
\r\n\r\nRuộng nhân khoai tây giống không được trồng các\r\ncây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 6 tháng.
\r\n\r\n2.2. Kiểm định đồng ruộng
\r\n\r\n2.2.1. Số lần kiểm định (bảng 1)
\r\n\r\nBảng 1
\r\n\r\n\r\n Lần \r\nkiểm định \r\n | \r\n \r\n Sản xuất hạt lai \r\n | \r\n \r\n Nhân giống C1 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trước ra hoa để kiểm tra cách ly, độ thuần\r\n giống bố/ mẹ và tình trạng sâu bệnh \r\n | \r\n \r\n Sau trồng 30 ngày để kiểm tra cách ly, độ\r\n thuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giữa giai đoạn ra hoa để kiểm tra độ thuần,\r\n tình trạng sâu bệnh, mức độ sinh trưởng và thực hiện việc lai giống \r\n | \r\n \r\n Sau trồng 45 ngày để kiểm tra mức độ sinh\r\n trưởng và tình trạng sâu bệnh. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trước thu hoạch quả để đánh giá tình trạng\r\n sâu bệnh, thời gian sinh trưởng cây mẹ và tuổi quả \r\n | \r\n \r\n Trước thu hoạch 1 tuần để kiểm tra tình trạng\r\n sâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính năng suất. \r\n | \r\n
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng
\r\n\r\n- Cách ly: Đối với sản xuất hạt lai (bảng\r\n2)
\r\n\r\nBảng 2
\r\n\r\n\r\n Yếu tố gây lẫn tạp \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách không nhỏ\r\n hơn (m) \r\n | \r\n
\r\n Giữa các dòng bố/mẹ \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Giữa các dòng bố/mẹ với các tổ hợp lai khác \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Giữa các dòng bố/mẹ với các giống sản xuất \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
- Tiêu chuẩn ruộng giống (bảng 3)
\r\n\r\nBảng 3
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Sản xuất hạt lai \r\n | \r\n \r\n Nhân giống C1 \r\n | \r\n
\r\n Cây khác giống trên các lô dòng bố/ mẹ, % số\r\n cây \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Viroid (PSTV), % số cây \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Virus nặng (cuốn lá,Y, A và hỗn hợp), % số\r\n cây \r\nkhông lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Virus nhẹ (X, S và M ), % số cây \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Virus tổng số, % số cây không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), %\r\n số cây \r\nkhông lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n Mốc sương (Phytophthora infestans),\r\n cấp bệnh 1-9 * \r\nkhông lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
* Cấp 1: không bệnh, cấp 3: < 20% diện tích\r\nthân lá nhiễm bệnh
\r\n\r\n2.3. Tiêu chuẩn hạt giống (bảng 4)
\r\n\r\nBảng 4
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Hạt lai \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n Khối lượng 1000 hạt, mg không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n
\r\n Tạp chất, % khối lượng không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm, % khối lượng không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
2.4. Tiêu chuẩn củ giống C1 (bảng 5)
\r\n\r\nBảng 5
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Củ C1 \r\n | \r\n
\r\n Bệnh thối khô (Fusarium spp.), thối\r\n ướt (Pseudomonas \r\nxanthochlora stapp, ...), % số củ không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số\r\n con sống/ 100 củ \r\nkhông lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Củ xây xát, dị dạng, % số củ không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Tạp chất, % khối lượng không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
3.1. Kiểm định ruộng giống
\r\n\r\nTheo 10 TCN 342-98
\r\n\r\n3.2. Kiểm nghiệm hạt giống
\r\n\r\nTheo 10 TCN 322-98
\r\n\r\n3.2. Kiểm tra bệnh virus ngoài đồng ruộng
\r\n\r\nGiống bố/ mẹ kiểm tra 10 % số cây bằng ELISA,\r\nruộng nhân giống C1 kiểm tra bằng mắt qua quan sát triệu chứng.
\r\n\r\n3.3. Kiểm tra củ giống C1 sau thu hoạch
\r\n\r\n200 củ trên mỗi lô không lớn hơn 3 ha (hoặc 30\r\ntấn).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN528:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN528:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN528:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN528:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN528:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN528:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 528:2002 về khoai tây giống sản xuất từ hạt lai – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 528:2002 về khoai tây giống sản xuất từ hạt lai – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN528:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-05-03 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |