TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 541:2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT\r\nAMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20%
\r\n(amprolium hydrocloride 10%, 20%)
HÀ NỘI-2002
\r\n\r\nNhóm B
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC BỘT\r\nAMPROLIUM CLOHIDRAT 10%, 20%
\r\nTechnical standard of amprolium hydrocloride powder 10%, 20%
1. Phạm vi áp dụng:
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng đối với thuốc bột amprolium 10%, 20%,\r\ndùng trong thú y.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kĩ thuật:
\r\n\r\n2.1. Công thức pha chế:
\r\n\r\n- Amprolium HCl 10g (hoặc 20g) (Mười gam hoặc 20 gam);
\r\n\r\n- Tá dược vừa đủ 100g.
\r\n\r\n2.2. Nguyên liệu:
\r\n\r\n- Amprolium HCl đạt tiêu chuẩn nước sản xuất;
\r\n\r\n- Tá dược đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam I.
\r\n\r\n2.3. Chất lượng, thành phần:
\r\n\r\n2.3.1. Hình thức bên ngoài: Thuốc đóng trong bao gói kín.\r\nNhãn in đúng quy định.
\r\n\r\n2.3.2. Tính chất: Bột màu trắng khô tơi, đồng nhất.
\r\n\r\n2.3.3. Khối lượng: Khối lượng đóng gói được phép sai số ±\r\n10%.
\r\n\r\n2.3.4. Định tính: Chế phẩm cho phổ hấp thụ UV đặc trưng của\r\namprolium clohidrat.
\r\n\r\n2.3.5. Định lượng: Hàm lượng amprolium clohidrat được phép\r\nsai số ± 10% so với nhãn ghi.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử:
\r\n\r\n3.1. Hình thức bên ngoài: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm\r\nphải đạt các yêu cầu đã nêu.
\r\n\r\n3.2. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt\r\ncác yêu cầu đã nêu.
\r\n\r\n3.3. Khối lượng: Cân bằng cân kĩ thuật, khối lượng trung\r\nbình được phép sai số ± 10%.
\r\n\r\n3.4. Định tính:
\r\n\r\n3.4.1. Thuốc thử (TT):
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric 1N.
\r\n\r\n3.4.2. Cách thử:
\r\n\r\nGhi phổ hấp thụ của dung dịch chế phẩm như trong phần\r\nđịnh lượng. Phổ thu được giống với phổ chuẩn của amprolium HCl.
\r\n\r\n3.5. Định lượng:
\r\n\r\n3.5.1. Thuốc thử:
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric 1N.
\r\n\r\n3.5.2. Cách thử:
\r\n\r\nCân chính xác khoảng 0,5g bột loại 20% và 1g bột loại\r\n10% cho vào bình định mức 100ml hoà tan với nước cất, pha loãng tới vạch và\r\ntrộn đều, lọc nếu cần thiết. Lấy 10ml dung dịch này vào bình định mức 500ml,\r\nthêm 350ml nước cất, 5ml HCl 1N pha loãng bằng nước cất tới vạch và trộn đều.\r\nGhi phổ hấp thụ của dung dịch này ở lmax 246nm.
\r\n\r\nMẫu trắng là nước cất.
\r\n\r\nTính kết quả: Lấy độ hấp thụ riêng A(1% - 1cm) ở 246nm\r\nlà 424,6.
\r\n\r\n4. Bảo quản: Nơi khô mát
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN541:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN541:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN541:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN541:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN541:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN541:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 541:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc bột Amprolium Clohidrat 10%, 20% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN541:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-06-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |