PHƯƠNG\r\nPHÁP ĐIỀU TRA PHÁT HIỆN SINH VẬT HẠI CÂY TRỒNG
\r\n\r\nSurveillance method of\r\nplant pests
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định những nguyên tắc, nội\r\ndung, phương pháp, chỉ tiêu theo dõi chủ yếu trong công tác điều tra phát hiện\r\nsinh vật hại (SVH) cây trồng, phục vụ cho công tác phát hiện, dự báo và phòng\r\ntrừ SVH đạt hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí, an toàn cho người, động vật, sinh\r\nvật có ích (SVCI) và môi trường.
\r\n\r\n2.\r\nPhạm vi, đối tượng áp dụng
\r\n\r\n2.1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này\r\nbắt buộc áp dụng trong hệ thống tổ chức chuyên ngành Bảo vệ và Kiểm dịch thực\r\nvật.
\r\n\r\n2.2. Đối tượng áp dụng:
\r\n\r\n- áp dụng điều tra phát hiện sinh vật\r\nhại cây trồng trên phạm vi cả nước;
\r\n\r\n- áp dụng trong công tác điều tra phát\r\nhiện các loại SVH, SVCI chính, chủ yếu trong từng giai đoạn sinh trưởng, phát\r\ntriển của cây trồng chính ở từng địa phương. Đối với những cây trồng mới phải\r\nđiều tra theo dõi thành phần SVH, SVCI; sau đó xác định các loại SVH chính, chủ\r\nyếu và SVCI chính;
\r\n\r\n- Những cây trồng có ý\r\nnghĩa kinh tế, giá trị hàng hoá và những loại cây trồng có triển vọng phát\r\ntriển ở địa phương bao gồm: cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp, cây\r\năn quả, cây có ích khác và các yếu tố có liên quan (giống, thời vụ, thời tiết,\r\nđịa hình, giai đoạn sinh trưởng cây trồng);
\r\n\r\n- Theo dõi sinh vật\r\nhại và sinh vật có ích chính có khả năng khống chế SVH.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này\r\ncác thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
\r\n\r\n3.1. Sinh vật hại là\r\nnhững sinh vật hoạt động làm giảm số lượng, khối lượng hoặc chất lượng cây\r\ntrồng, nông sản.
\r\n\r\n3.2. Sinh vật hại\r\nchính là những sinh vật thường xuyên xuất hiện phổ biến và hại nặng hàng năm ở\r\nđịa phương.
\r\n\r\n3.3. Sinh vật hại chủ yếu là những sinh vật\r\nhại chính, mà tại thời điểm điều tra có mức độ gây hại cao hoặc khả năng lây\r\nlan nhanh, phân bố rộng trong điều kiện ngoại cảnh thuận lợi.
\r\n\r\n3.4. Yếu tố điều tra\r\nchính là các yếu tố đại diện bao gồm giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn sinh\r\ntrưởng của cây trồng.
\r\n\r\n3.5. Khu vực điều tra\r\nlà khu đồng, ruộng, vườn đại diện cho các yếu tố điều tra được chọn cố định để\r\nđiều tra ngay từ đầu vụ.
\r\n\r\n3.6. Mẫu điều tra là\r\nsố lượng lá, thân, quả, củ, rễ của cây trồng trên đơn vị điểm điều tra.
\r\n\r\n3.7. Điểm điều tra là\r\nđiểm được bố trí ngẫu nhiên nằm trong khu vực điều tra.
\r\n\r\n3.8. Mật độ sinh vật\r\nhại là số lượng cá thể sinh vật hại trên một đơn vị diện tích hoặc một đơn vị\r\nđối tượng khảo sát.
\r\n\r\n3.9. Tỷ lệ bệnh là số\r\nlượng cá thể bị bệnh tính theo phần trăm (%) so với tổng số các cá thể điều tra\r\ntrong quần thể.
\r\n\r\n3.10. Chỉ số bệnh là\r\nđại lượng đặc trưng cho mức độ bị bệnh của cây trồng được biểu thị bằng (%).
\r\n\r\n3.11. Sinh vật có ích\r\n(SVCI hoặc thiên địch) là kẻ thù tự nhiên của các loài SVH.
\r\n\r\n3.12. Điều tra định\r\nkỳ là hoạt động điều tra thường xuyên của cán bộ bảo vệ thực vật trong khoảng\r\nthời gian định trước trên tuyến điều tra thuộc khu vực điều tra nhằm nắm được\r\ndiễn biến SVH cây trồng.
\r\n\r\n3.13. Điều tra bổ\r\nsung là mở rộng tuyến điều tra vào các thời kỳ xung yếu của cây trồng và SVH\r\nđặc thù của các vùng sinh thái, nhằm xác định chính xác thời gian phát sinh,\r\ndiện phân bố và mức độ gây hại của SVH chủ yếu trên các cây trồng chính ở địa\r\nphương đó.
\r\n\r\n3.14. Tuyến điều tra\r\nđược xác định theo một lịch trình đã định sẵn ở khu vực điều tra nhằm thoả mãn\r\ncác yếu tố điều tra chính của địa phương.
\r\n\r\n3.15. Diện tích nhiễm\r\nsinh vật hại là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh hại từ 50% trở lên theo mức\r\nquy định của Cục BVTV về mật độ sâu, tỷ lệ bệnh để thống kê diện tích.
\r\n\r\n3.16. Hình chiếu tán\r\nlá là hình chiếu của tán lá cây chiếu (vuông góc) xuống mặt đất.
\r\n\r\n3.17. Cành điều tra\r\nlà đoạn cành có chiều dài 20-50cm (tùy theo mỗi loại cây) tính từ mặt tán lá,\r\ndùng để điều tra SVH cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lâm nghiệp.
\r\n\r\n3.18. Đợt điều tra là\r\nkhi phần chồi non của cây có xuất hiện các loại SVH (nhện lông nhung, bọ trĩ,\r\nrệp).
\r\n\r\n3.19. Cây trồng mới\r\nlà những loại cây trồng mới được trồng ở địa phương và có triển vọng phát triển\r\nthành cây trồng chính.
\r\n\r\n4. Quy định Phương\r\npháp điều tra phát hiện sinh vật hại
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1.1. Điều tra
\r\n\r\n- Điều tra đầy đủ,\r\nchính xác diễn biến các loại SVH, SVCI chính và các yếu tố ngoại cảnh tác động\r\nđến chúng.
\r\n\r\n- Dự báo những loại\r\nSVH thứ yếu có khả năng phát triển thành đối tượng chính, phân tích nguyên nhân\r\ncủa hiện tượng đó.
\r\n\r\n4.1.2. Nhận định tình\r\nhình: Đánh giá tình hình SVH hiện tại, nhận định khả năng phát sinh, phát triển\r\nvà gây hại của SVH chính trong thời gian tới.
\r\n\r\n4.1.3. Thống kê diện\r\ntích: Tổng hợp tính toán diện tích bị nhiễm SVH (nhẹ, trung bình, nặng), diện\r\ntích mất trắng và diện tích đã được xử lý bằng các biện pháp phòng chống.
\r\n\r\n4.2. Thiết bị và dụng\r\ncụ điều tra
\r\n\r\n4.2.1. Dụng cụ điều\r\ntra ngoài đồng:
\r\n\r\n- Vợt, khay, khung,\r\nhố điều tra (phụ lục H);
\r\n\r\n- Thước dây,thước gỗ\r\nđiều tra, băng giấy dính, băng dính, dao, kéo;
\r\n\r\n- Sỗ ghi chép, bút\r\nviết, máy tính bỏ túi, túi nilon các cỡ, túi xách tay điều tra;
\r\n\r\n- Ống tuýp , hộp\r\npetri và hoá chất cần thiết;
\r\n\r\n- Bẫy đèn; Bẫy bả.
\r\n\r\n4.2.2. Thiết bị trong phòng:
\r\n\r\n- Kính lúp, kính hiển\r\nvi, lam, la men;
\r\n\r\n- Tủ lạnh, tủ định\r\nôn, máy ôn, ẩm kế tự ghi trong phòng;
\r\n\r\n- Máy tính và các\r\nchương trình phần mềm có liên quan;
\r\n\r\n- Máy khuấy, máy lắc,\r\nmáy rây.
\r\n\r\n4.2.3. Trang bị bảo hộ lao động:
\r\n\r\n- Mũ, ủng, áo mưa,\r\ngăng tay, khẩu trang.
\r\n\r\n4.3. Phương pháp điều\r\ntra
\r\n\r\n4.3.1. Thời gian điều tra
\r\n\r\n4.3.1.1. Điều tra\r\nđịnh kỳ: Điều tra 7 ngày một lần theo tuyến điều tra trong khu vực điều tra cố\r\nđịnh ngay từ đầu vụ vào các ngày thứ ba, thứ tư hàng tuần.
\r\n\r\n4.3.1.2. Điều tra bổ\r\nsung: Tiến hành trước và trong cao điểm xuất hiện SVH.
\r\n\r\n4.3.2. Yếu tố điều\r\ntra: Mỗi loại cây trồng chọn đại diện theo giống, thời vụ, địa hình, giai đoạn\r\nsinh trưởng cây trồng.
\r\n\r\n4.3.3. Khu vực điều\r\ntra
\r\n\r\n4.3.3.1. Đối với lúa:
\r\n\r\n- Từ 20 - 40 ha đối\r\nvới vùng trọng điểm .
\r\n\r\n- Từ 2 -5 ha đối với\r\nvùng không trọng điểm .
\r\n\r\n4.3.3.2. Đối với rau\r\nmàu, cây thực phẩm: Từ 2 - 5 ha.
\r\n\r\n4.3.3.3. Đối với cây\r\năn quả, cây công nghiệp: Từ 5-10 ha
\r\n\r\n4.3.4. Điểm điều tra
\r\n\r\nMỗi yếu tố điều tra\r\n10 điểm ngẫu nhiên hoặc nằm ngẫu nhiên trên đường chéo của khu vực điều tra.\r\nĐiểm điều tra phải cách bờ ít nhất 2 m (đối với lúa, cây rau màu) và 1 hàng cây\r\n(đối với cây ăn quả, cây công nghiệp).
\r\n\r\n4.3.5. Số mẫu điều tra của một điểm
\r\n\r\n4.3.5.1. Cây lúa
\r\n\r\n- Sâu hại
\r\n\r\n+ Trên mạ và lúa sạ: 1 khung/ điểm.
\r\n\r\n+ Trên lúa cấy: 10 khóm / điểm.
\r\n\r\nCác loại sâu trích\r\nhút (nhện, bọ trĩ, bọ phấn...) 5 dảnh /điểm
\r\n\r\n- Bệnh hại
\r\n\r\n+ Bệnh trên thân: 10\r\ndảnh ngẫu nhiên/ điểm.
\r\n\r\n+ Bệnh trên lá: điều\r\ntra toàn bộ số lá của 5 dảnh ngẫu nhiên/ điểm.
\r\n\r\n4.3.5.2. Rau màu và cây công nghiệp ngắn ngày\r\n(rau họ hoa thập tự, cà chua, đậu đỗ, lạc vừng, đậu tương)
\r\n\r\n- Sâu hại.
\r\n\r\n+ Cây trồng ngoài\r\nđồng: 1m2/điểm (với cây có mật độ <50 cây/m2);
\r\n\r\n\r\n1 khung/ điểm (với cây có mật độ >50 cây/m2)
\r\n\r\n+ Cây trồng có mật độ\r\ncao, vườn ươm: 1 khung/ điểm
\r\n\r\n(Các loại trích hút\r\nnhư bọ phấn, bọ trĩ, nhện thì tính 10 cây hoặc 10 lá/ điểm tuỳ theo vị trí gây\r\nhại của mỗi đối tượng).
\r\n\r\n- Bệnh hại
\r\n\r\n+ Bệnh toàn thân: 10\r\nthân ngẫu nhiên/ điểm.
\r\n\r\n+ Bệnh trên lá: 10 lá\r\nngẫu nhiên/ điểm .
\r\n\r\n+ Bệnh trên củ, quả:\r\nđiều tra 10 củ, quả ngẫu nhiên/ điểm.
\r\n\r\n+ Bệnh trên rễ: 10\r\ncây/điểm
\r\n\r\n4.3.5.3.\r\nCây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả
\r\n\r\n- Sâu hại
\r\n\r\n+ Sâu hại cành (cành\r\nlá, cành hoa, cành quả): Điều tra 4 hướng x mỗi hướng 2 cành (lá, hoa, quả)/\r\ncây/ điểm.
\r\n\r\n+ Sâu hại thân: 10 cây/ điểm
\r\n\r\n+ Sâu hại vườn ươm: 1 khung/ điểm
\r\n\r\n- Bệnh hại
\r\n\r\n+ Bệnh hại thân: 10 cây/ điểm.
\r\n\r\n+ Bệnh hại cành: 4 hướng x mỗi hướng 2 cành/1cây/ điểm
\r\n\r\n- Sâu bệnh hại rễ: 1 hố (khu vực hình\r\nchiếu tán lá)/ điểm.
\r\n\r\n4.3.6. Cách điều tra
\r\n\r\n4.3.6.1.\r\nNgoài đồng
\r\n\r\n- Quan sát từ xa đến gần sau đó điều tra trực tiếp trên\r\ncây, trong trường hợp không làm ngay được ngoài đồng ruộng thì thu mẫu về phòng\r\nphân tích.
\r\n\r\n- Dùng vợt điều tra các loại SVH và SVCI hoạt động bay nhảy\r\nở tầng lá trên của cây trồng.
\r\n\r\n- Dùng khay để điều tra các loại SVH và SVCI phân bố ở tầng\r\nlá dưới của cây trồng.
\r\n\r\n- Dùng khung để điều tra SVH và SVCI xuất hiện trên mặt\r\nnước, mặt đất trên ruộng mạ, lúa sạ, mặt tán lá, tán chè, các loại cây trồng\r\ndầy và vườn ươm.
\r\n\r\n- Thu mẫu để theo dõi ký sinh
\r\n\r\n+ Pha trứng
\r\n\r\n- Trứng đơn: 50 quả;
\r\n\r\n- Ổ trứng: 30 ổ.
\r\n\r\n+ Pha sâu non, nhộng,\r\ntrưởng thành: 30 cá thể
\r\n\r\n4.3.6.2. Trong phòng: theo dõi, phân tích những mẫu sâu\r\nhại đã thu được trong quá trình điều tra và xác định mật độ trứng, tỷ lệ trứng\r\nnở, tỷ lệ ký sinh.
\r\n\r\n4.3.6.3. Sử dụng bẫy
\r\n\r\n- Bẫy đèn (đối với lúa):\r\ncác trung tâm BVTV vùng, Chi cục BVTV tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đặt\r\nbẫy đèn liên tục trong vụ lúa. Địa điểm bẫy đèn phải đặt ở khu vực trồng lúa.\r\nThời gian đốt đèn từ 19 giờ - 22 giờ.
\r\n\r\n- Bẫy khác: tuỳ theo đối tượng SVH mà các địa\r\nphương sử dụng các loại bẫy thích hợp.
\r\n\r\n4.3.7. Các chỉ tiêu\r\ncần theo dõi
\r\n\r\n- Cây trồng và các yếu tố có liên quan\r\n(thời tiết, cơ cấu giống, thời vụ, giai đoạn sinh trưởng của các loại cây\r\ntrồng);
\r\n\r\n- Mật độ sâu (con/m2), tỷ lệ\r\nhại(%);
\r\n\r\n- Tỷ lệ các pha phát dục của sâu\r\nhại(%);
\r\n\r\n- Tỷ lệ, chỉ số bệnh (%);
\r\n\r\n- Mật độ BMAT (bắt mồi ăn thịt)( con/m2),\r\ntỷ lệ ký sinh (%);
\r\n\r\n- Diện tích nhiễm SVH (ha);
\r\n\r\n- Số lượng trưởng thành vào bẫy đèn,\r\nbẫy bả ( con/đêm).
\r\n\r\n4.4. Thu thập, xử lý\r\nsố liệu và quy định thông báo kết quả
\r\n\r\n4.4.1. Sổ theo dõi
\r\n\r\n- Sổ theo dõi SVH và SVCI vào bẫy;
\r\n\r\n- Sổ ghi chép số liệu điều tra SVH,\r\nSVCI định kỳ, bổ sung của từng cây trồng;
\r\n\r\n- Sổ theo dõi diễn biến diện tích nhiễm\r\nSVH thường kỳ, hàng vụ, hàng năm;
\r\n\r\n- Số theo dõi khí tượng.
\r\n\r\n4.4.2. Xử lý số liệu
\r\n\r\n4.4.2.1. Đơn vị tính
\r\n\r\n- Mật độ SVH và SVCI: tuỳ theo từng\r\nloại cây trồng, từng đối tượng mà tính theo các đơn vị con/m2, con/cành (lá,\r\nhoa, quả).
\r\n\r\n- Phát dục của sâu: tỷ lệ của từng giai\r\nđoạn (pha) phát dục (%).
\r\n\r\n- Tỷ lệ các bộ phận bị hại của cây\r\n(cành, cây, lá, búp, quả) (%).
\r\n\r\n- Tỷ lệ bệnh, chỉ số bệnh (%).
\r\n\r\n- Tỷ lệ ký sinh (trứng, sâu non, nhộng,\r\ntrưởng thành) (%).
\r\n\r\nMột\r\nsố loại bệnh hại trên lá, trên thân, trên bông đều phân cấp thống nhất theo phụ\r\nlục III.
\r\n\r\n- Căn cứ để tính diện tích nhiễm SVH\r\n(nhẹ, trung bình, nặng)
\r\n\r\n+ Cơ cấu giống cây\r\ntrồng
\r\n\r\n+ Số liệu điều tra\r\ncủa từng yếu tố có liên quan.
\r\n\r\n+ Mức mật độ sâu, tỷ\r\nlệ bệnh quy định để thống kê diện tích cụ thể như sau (phụ luc I)
\r\n\r\n- Diện tích nhiễm\r\nnhẹ: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh từ 50 đến100% mức quy định.
\r\n\r\n- Diện tích nhiễm\r\ntrung bình: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh từ trên 100 đến 200% mức quy\r\nđịnh.
\r\n\r\n- Diện tích bị nhiễm\r\nnặng: là diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh trên 200% mức quy định.
\r\n\r\n-\r\nDiện tích mất trắng:(dùng để thống kê cuối các đợt dịch, cuối các vụ sản xuất).
\r\n\r\nLà tổng số diện tích\r\ncộng dồn do SVH làm giảm trên 70% năng suất.
\r\n\r\n-\r\nDiện tích đã xử lý (thuốc hoá học và các biện pháp khác).
\r\n\r\n4.4.2.2. Công thức\r\ntính - phụ lục II.
\r\n\r\n- Mật độ SVH ( con/m2,\r\ncon/cành, con/hố...); Tỷ lệ phát dục (%) ở từng giai đoạn phát dục
\r\n\r\n- Tỷ lệ bệnh (%), chỉ số bệnh (%).
\r\n\r\nLưu ý cách phân cấp\r\ntheo phụ lục III
\r\n\r\nCách tính mật độ SVCI\r\n(bắt mồi ăn thịt), tỷ lệ ký sinh cũng tương tự như SVH.
\r\n\r\n4.4.3. Thông báo kết\r\nquả điều tra
\r\n\r\n4.4.3.1. Nội dung\r\nthông báo SVH 7 ngày/ lần phải đầy đủ theo phụ lục IV.
\r\n\r\n4.4.3.2. Thời gian\r\ngửi thông báo
\r\n\r\n+ Trạm BVTV huyện
\r\n\r\nĐiều tra tình hình\r\nSVH trên địa bàn huyện và gửi thông báo 7 ngày một lần (theo mẫu phụ lục IV)\r\nvào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Chi cục BVTV tỉnh, bằng phương tiện thông tin\r\nnhanh nhất.
\r\n\r\n+ Chi cục BVTV tỉnh
\r\n\r\nKiểm tra và tổng hợp\r\ntình hình SVH ở các huyện trong tỉnh và gửi thông báo tinh hình SVH 7 ngày 1\r\nlần (theo mẫu Phụ lục V E) vào các ngày thứ 2 hàng tuần cho Trung Tâm BVTV\r\nvùng, Cục BVTV bằng phương tiện thông tin nhanh nhất.
\r\n\r\n+ Trung tâm BVTV vùng
\r\n\r\nKiểm tra và tổng hợp\r\ntình hình SVH ở các tỉnh trong vùng và gửi thông báo tình hình SVH 7 ngày/1 lần\r\n(theo mẫu Phụ lục E ) vào các ngày thứ 5 hàng tuần cho Cục BVTV bằng phương tiện\r\nthông tin nhanh nhất.
\r\n\r\n4.4.3.3. Thông báo,\r\nđiện báo đột xuất
\r\n\r\nKhi SVH có khả năng phát sinh, phát triển\r\nnhanh, trên diện rộng, có nhiều nguy cơ đe doạ sản xuất thì cơ quan BVTV ở địa\r\nbàn đó (trạm BVTV, chi cục BVTV, Trung tâm BVTV vùng) có trách nhiệm ra các\r\nthông báo, điện báo đột xuất và gửi
\r\n\r\n+ Cơ quan quản lý trực tiếp;
\r\n\r\n+ Cơ quan quản lý chuyên ngành cấp\r\ntrên.
\r\n\r\n4.5. Báo cáo khác
\r\n\r\nCác Trung tâm BVTV\r\nvùng và các Chi cục BVTV tỉnh có trách nhiệm ra các loại thông báo sau:
\r\n\r\n4.5.1. Thông báo\r\ntháng (theo mẫu Phụ lục E)
\r\n\r\n-Thời gian tính từ ngày 15/ tháng trước\r\nđến ngày 15/tháng sau.
\r\n\r\n- Gửi cho các cơ quan quản lý chuyên ngành cấp trên.
\r\n\r\n4.5.2. Báo cáo tổng\r\nkết vụ (theo mẫu Phụ lục F)
\r\n\r\n- Vụ đông xuân: gửi cho Trung tâm BVTV\r\nvùng và Cục BVTV trước ngày 15/6 hàng năm.
\r\n\r\n-\r\nVụ hè thu và mùa: gửi cho Trung tâm BVTV vùng và Cục BVTV trước ngày 30/11 hàng\r\nnăm.
\r\n\r\n- Vụ đông (rau, ngô, đậu tương, khoai\r\ntây... chỉ áp dụng cho các tỉnh phía Bắc).
\r\n\r\n4.5.3. Dự báo vụ (theo mẫu Phụ lục G): gửi Trung tâm BVTV\r\nvùng và Cục BVTV trước các vụ sản xuất 20 ngày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC\r\nI
\r\n\r\nQUY\r\nĐỊNH MẬT ĐỘ SÂU, TỶ LỆ BỆNH ĐỂ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH NHIỄM SINH VẬT HẠI
\r\n\r\nA.1. Cây lúa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n ||
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n \r\n Mạ, lúa sạ \r\n | \r\n \r\n Lúa cấy \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cuốn lá nhỏ \r\n | \r\n \r\n Cnaphalocrocis\r\n medinalis Guenee \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n-Đòng trỗ \r\n | \r\n \r\n 50 con/m2 \r\n20 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 50 con/m2 \r\n20 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đục thân \r\n | \r\n \r\n Schoenobius(Tryporyza)incertellus Walker \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n-Đòng trỗ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ổ/m2,\r\n 10% dảnh héo. \r\n0,5ổ trứng, 5% bông\r\n bạc \r\n | \r\n \r\n 0,5 ổ/m2, 10% dảnh\r\n héo. \r\n0,5ổ trứng, 5% bông\r\n bạc \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Rầy nâu, rầy lưng\r\n tráng \r\n | \r\n \r\n Nilaparvata lugens Stal \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh -đòng \r\n-Đòng - trỗ chín \r\n | \r\n \r\n 2.000 con/m2 \r\n3.000 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 2.000 con/m2 \r\n3.000 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít dài \r\n | \r\n \r\n Leptocorisa acuta Thunberg \r\n | \r\n \r\n -Đòng trỗ chín \r\n | \r\n \r\n 6 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 6 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sâu cắn gié \r\n | \r\n \r\n Mythimna saparata Walker \r\n | \r\n \r\n -Trỗ –chín \r\n | \r\n \r\n 5 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 5 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Sâu keo \r\n | \r\n \r\n Spodoptera mauritia\r\n Boisduval \r\n | \r\n \r\n -Mạ đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Sâu phao \r\n | \r\n \r\n Nymphula\r\n fluctuosalis\r\n Zeller \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n Halothrips\r\n aculeatus Fabricius \r\n | \r\n \r\n -Mạ đẻ nhánh - đòng \r\n | \r\n \r\n 30% dảnh; 5.000\r\n con/m2 \r\n | \r\n \r\n 30% dảnh; 5.000\r\n con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Sâu gai \r\n | \r\n \r\n Dicladispa armigera \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh - đòng \r\n | \r\n \r\n 20 TT/ m2,\r\n 200 sâu non \r\n | \r\n \r\n 20 TT/ m2,\r\n 200 sâu non \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sâu năn \r\n | \r\n \r\n Orseolia oryzae Wood– Mason \r\n | \r\n \r\n -Mạ đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 10 % cọng hành \r\n | \r\n \r\n 10 % cọng hành \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Ruồi \r\n | \r\n \r\n Chlorops oryzae Matsumura \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh-Đòng \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít đen \r\n | \r\n \r\n Scotinophora lurida Burmeister \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh-đòng \r\n | \r\n \r\n 20con/m2 \r\n | \r\n \r\n 20con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Ve sầu bọt \r\n | \r\n \r\n Poophilus costalis Walker \r\n | \r\n \r\n -Đứng cái -đòng \r\n | \r\n \r\n 6 con/m2 \r\n | \r\n \r\n 6 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khô vằn \r\n | \r\n \r\n Rhizotonia solani Kuhn \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh -Đòng trỗ \r\n | \r\n \r\n 20% dảnh \r\n | \r\n \r\n 20% dảnh \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đạo ôn \r\n | \r\n \r\n Pyricularia oryzae Cavara \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh đòng \r\n-Trỗ chín \r\n | \r\n \r\n 10% lá \r\n5% cổ bông \r\n | \r\n \r\n 10% lá \r\n5% cổ bông \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Bệnh bạc lá \r\n | \r\n \r\n Xanthomonas oryzae\r\n pv oryzae \r\n (Dowson) Dye. \r\n | \r\n \r\n -đòng trỗ chín \r\n | \r\n \r\n 20 % lá \r\n | \r\n \r\n 20 % lá \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Đốm sọc vi khuẩn \r\n | \r\n \r\n Xanthomonas oryzae\r\n pv oryzae \r\n (Fang et all.) Dye. \r\n | \r\n \r\n -Đòng – trỗ \r\n | \r\n \r\n 20% lá \r\n | \r\n \r\n 20% lá \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Bệnh nghẹt rễ \r\n | \r\n \r\n Bệnh sinh lý \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 20% khóm \r\n | \r\n \r\n 20% khóm \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Đen lép hạt \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas glumae Kurita.et Tabei \r\n | \r\n \r\n -Trỗ –chín \r\n | \r\n \r\n 20% hạt \r\n | \r\n \r\n 20% hạt \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Tuyến trùng \r\n | \r\n \r\n -Aphelenchoides besseyi Christie\r\n (lá) \r\n-Tylenchorhynchus.sp. (thân) \r\n- Meloidogyne sp. (rễ) \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh -đứng cái \r\n | \r\n \r\n 10% lá,dảnh \r\n | \r\n \r\n 10% lá,dảnh \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối thân \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas \r\n fuscovaginae\r\n Miyalima \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n-Đứng cái \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n -Đẻ nhánh \r\n-Đòng trỗ \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n5% đòng \r\n | \r\n \r\n 10% dảnh \r\n5% đòng \r\n | \r\n
A.2. Cây\r\nngô
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu xám \r\n | \r\n \r\n Agrotis ypsilon Hufnagel \r\n | \r\n \r\n -Cây con \r\n | \r\n \r\n 2 con/m2;10% cây hại \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục thân, bắp \r\n | \r\n \r\n Ostrinia furnacalis Guenee \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn \r\n- trỗ cờ phun râu \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n20% bắp, cây \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sâu cắn lá ngô \r\n | \r\n \r\n Mythimna loreyi Duponchel \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn \r\n | \r\n \r\n 5 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n | \r\n \r\n Aphismaydis Fitch \r\n | \r\n \r\n - Các Giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít xanh \r\n | \r\n \r\n Nezara viridula Linnaeus \r\n | \r\n \r\n - Các Giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Sâu gai \r\n | \r\n \r\n Dactylispa sp. \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn \r\n- Trỗ cờ phun râu \r\n | \r\n \r\n 10 con/m2 trưởng thành; 100 sâu\r\n non \r\n20 con/m2 trưởng thành; 200 sâu\r\n non \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rỉ sắt \r\n | \r\n \r\n Fuccinia maydis \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn – chín \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm lá lớn \r\n | \r\n \r\n Helminthosporium turcicicumpass \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn – chín \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm lá nhỏ \r\n | \r\n \r\n Helminthosporium maydis Nishi.et Miyake \r\n | \r\n \r\n -Loa kèn – chín \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khô vằn \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia solani Kuin \r\n | \r\n \r\n - Loa kèn - Trỗ cờ \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh bạch tạng \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n - Cây con \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh huyết dụ \r\n | \r\n \r\n Sinh lý \r\n | \r\n \r\n - Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bệnh phấn đen \r\n | \r\n \r\n Ustilago maydis (DC) Corda. \r\n | \r\n \r\n - Trỗ cờ – phun râu \r\n | \r\n \r\n 5% bắp \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo vi khuẩn \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas sp. \r\n | \r\n \r\n - Loa kèn - trỗ cờ \r\n | \r\n \r\n 10 % cây \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n - Cây con - trõ cờ phun râu \r\n | \r\n \r\n 10% cây,;5% bắp \r\n | \r\n
A.3.\r\nCây nhãn, vải
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít nâu (vải) \r\n | \r\n \r\n Tessaratoma papillosa Drury \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 2con/cành \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục gân lá \r\n | \r\n \r\n Acrocercops sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20 % lá \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Nhện lông nhung \r\n | \r\n \r\n Eriophyes litchii Keifer \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành lá, hoa \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n | \r\n \r\n Aspidiotus sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục quả \r\n | \r\n \r\n Conopomorpha sinensis Bradley \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 10 % quả \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Ruồi đục quả \r\n | \r\n \r\n Bactrocera dorsalis H \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 10 % quả \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Sâu đo củi \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 5con/cành \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Sâu cuốn lá \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 5 con/cành \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Sâu tiện vỏ \r\n | \r\n \r\n Arbela dea Swinhoe \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20 % cây \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xén tóc \r\n | \r\n \r\n Agriona germari Hope \r\n | \r\n \r\n Hoa, quả non \r\n | \r\n \r\n 5 con/cành \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh sương mai \r\n | \r\n \r\n Phytophthora sp. \r\n | \r\n \r\n Hoa, quả non \r\n | \r\n \r\n 25% cành hoa lá, quả \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thán thư \r\n | \r\n \r\n Gloeosporium sp. \r\n | \r\n \r\n Cành lá, hoa, quả \r\n | \r\n \r\n 25% cành hoa lá, quả \r\n | \r\n
A.4. Cây\r\ncam, chanh
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu vẽ bùa \r\n | \r\n \r\n Phyllocnistis Citrella \r\n | \r\n \r\n Ra lộc \r\n | \r\n \r\n 20% lá \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục thân \r\n | \r\n \r\n .* \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục cành \r\n | \r\n \r\n Nadezhdiella cantori \r\n | \r\n \r\n Cành lá \r\n | \r\n \r\n 25 % cành \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Rầy chổng cánh \r\n | \r\n \r\n A phis gossypii Glower \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 trưởng thành/ cành non; 20 % cành lá \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Rệp muội \r\n | \r\n \r\n Aphis gosspii Glower \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành,lá \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Rệp sáp \r\n | \r\n \r\n Aonidiella aurantii Maskell \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành,lá \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Nhện đỏ \r\n | \r\n \r\n Panonychus citri Mc. Gregor \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% lá, quả \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nhện trắng \r\n | \r\n \r\n Polyphagotarsonemus latus (Banks) \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% lá, quả \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Ruồi đục quả \r\n | \r\n \r\n Bactrocera dorsalis H. \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 5% qủa \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít xanh \r\n | \r\n \r\n Nezara viridula linnaeus \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con/ cành lá, quả \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Sâu nhớt \r\n | \r\n \r\n Clitea metallica Chen \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con/cành non \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Sâu non bướm phượng \r\n | \r\n \r\n Papilio protenor Cramer \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con/cành non \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Sâu róm \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con / cành non \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Sâu loa kèn \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con / cành non \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bọ ăn lá \r\n | \r\n \r\n Anlacophora frontalis Baly \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con / cành non \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Sâu cuốn lá \r\n | \r\n \r\n Cacoeciamicaccana Walker \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con / cành non \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Câu cấu xanh nhỏ \r\n | \r\n \r\n Platymycterus sieversi Reitter \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 4 con / cành non (2 cặp) \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Bướm chích hút quả \r\n | \r\n \r\n Eudocima Salminia L. \r\n | \r\n \r\n Quả lớn \r\n | \r\n \r\n 5% quả \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Bệnh chảy gôm \r\n | \r\n \r\n Phytophthora sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 5% cây; 25 % cành, quả \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Bệnh sẹo \r\n | \r\n \r\n Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk \r\n | \r\n \r\n lá, quả, chồi non \r\n | \r\n \r\n 10% lá, quả \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Bệnh greening \r\n | \r\n \r\n Liberobacter asiaticum \r\n | \r\n \r\n Cây \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Bệnh phấn trắng \r\n | \r\n \r\n Oidium sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thán thư \r\n | \r\n \r\n Collectotrichum glocosporioides Penz. \r\n | \r\n \r\n Lá, cành, quả. \r\n | \r\n \r\n 10 % cây trồi; 30 % lá \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Bệnh muội đen \r\n | \r\n \r\n Capnodium citri Berk. et Desn \r\n | \r\n \r\n Lá quả \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Bệnh loét \r\n | \r\n \r\n Xanthomonas camestri pv citri (Hance)\r\n Dowson \r\n | \r\n \r\n Lá, quả \r\n | \r\n \r\n 10% lá, quả \r\n | \r\n
A.5.\r\nCây mía
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Rệp bông \r\n | \r\n \r\n Ceratovacuna lanigera Zechntner \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n | \r\n \r\n Aphis sacchari Nchntner \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục thân \r\n | \r\n \r\n Chilo infuscatellus Snellen \r\nChilo suppressa Lis Waker \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n\r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bọ hung đục gốc \r\n | \r\n \r\n Heteronychus sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 2 con/hố \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Châu chấu \r\n | \r\n \r\n Hieroglyphus tonkinensis Bolivar \r\nLocutas migratoria manilen sis Meyrick \r\nOxya velox Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Sâu keo \r\n | \r\n \r\n Spodoptera \r\n | \r\n \r\n Đẻ nhánh \r\n | \r\n \r\n 10 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rượu lá \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đỏ bẹ lá \r\n | \r\n \r\n Cercospora vaginae Krueger \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rỉ sắt \r\n | \r\n \r\n Puccinia sacchari Petel. et Padl. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh trắng lá \r\n | \r\n \r\n Sclerospora sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30 %lá \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm vòng \r\n | \r\n \r\n Leptosphaeria sacchari Bredade Haan \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bệnh than \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Đẻ nhánh-Vươn lóng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối đỏ \r\n | \r\n \r\n Collectotrichum falcatum Went. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Phấn đen \r\n | \r\n \r\n Ustilago scitaninea Raba. \r\n | \r\n \r\n Bông, cờ \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khô vằn \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia solani Kuhn \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n Đẻ nhánh- vươn lóng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
A.6.\r\nCây cà phê
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bo nẹt \r\n | \r\n \r\n Thosea chinensis Walker \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 5con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xén tóc đục thân \r\n | \r\n \r\n Xylotrechus quadripes Chevrolat \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 15 % cây \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Rệp sáp xanh \r\n | \r\n \r\n Coccus viridis Green \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Rệp sáp vẩy \r\n | \r\n \r\n Pseudaulacaspis pentagona Targ. & Toz \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Rệp sáp u \r\n | \r\n \r\n Saissetia coffea Walker \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành;50con/hố \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Mọt đục quả \r\n | \r\n \r\n Stephanoderes hampei Ferriere \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 15% quả \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Mọt đục cành \r\n | \r\n \r\n Xyleborus mostatti Haged \r\nXyleborus morigenus Blandf \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Sâu khoanh tiện vỏ \r\n | \r\n \r\n Arbela dea Swinhoe \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm mắt cua \r\n | \r\n \r\n Cercospora coffeicola Berk. et Cke. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khô cành \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia solani Kuhn \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 25% cành \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh lở cổ rễ \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia bataticola war Sesammine Reich \r\nFusarium sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh nấm hồng \r\n | \r\n \r\n Corticiums salmonicolor. B et Br. \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn thân cành \r\n | \r\n \r\n 30 % cành \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đen hạt \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 15% quả \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khô quả \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 15% quả \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rỉ sắt \r\n | \r\n \r\n Hemileia vastatrix Berk et Broome \r\n | \r\n \r\n Lá \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
A.7. Các\r\ncây họ hoa thập tự
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại dự thảo \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu tơ \r\n | \r\n \r\n Plutella maculipennis, Curtis\r\n (Pentella xylo stella Linnaeus) \r\n | \r\n \r\n - Cây con \r\n- Cây lớn \r\n | \r\n \r\n 20c/m2 \r\n30c/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu xanh buớm trắng \r\n | \r\n \r\n Pieris canidia Sparrman \r\nPierie rapae Linnaeus \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10c/m2 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sâu khoang \r\n | \r\n \r\n Spodoptera litura Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10c/m2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bọ nhảy \r\n | \r\n \r\n Phyllotreta sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20c/m2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Ruồi đục lá \r\n | \r\n \r\n Leafminer \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n | \r\n \r\n Myzus persicae Sulzer \r\nRhopalo siphum p seudobrassicae Davis \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n Thripidae \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30%cây \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nhện hại \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh sương mai \r\n | \r\n \r\n Peronospora parasitica (Pers.) Fries \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo vàng \r\n | \r\n \r\n Fusarium \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %cây \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo xanh \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %cây \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh xoăn lá \r\n | \r\n \r\n Virus sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %cây \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối nhũn vi khuẩn \r\n | \r\n \r\n Erwinia sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %cây \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm vòng \r\n | \r\n \r\n Alternaria brassicae \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bệnh hại củ \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia sonani Kuhn \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn củ \r\n | \r\n \r\n 10% củ \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
A.8. Cây\r\ncà chua
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại dự thảo \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu xanh \r\n | \r\n \r\n Helicaverpa aremigera Hubner \r\n(Heliothis ar migera Hubener) \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu khoang \r\n | \r\n \r\n Spodoptera litura Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ruồi đục lá \r\n | \r\n \r\n Leafminer \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh trưởng thân lá \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Rệp đào \r\n | \r\n \r\n Myzus persicae Sulzer \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng thân lá \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n Thrip \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh trưởng thân lá \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nhện trắng \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% cây \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm đen \r\n | \r\n \r\n Macrosporium tomato \r\nCooke. \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh trưởng thân lá \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bệnh mốc sương \r\n | \r\n \r\n Phytophthora infestans (Mont.) De Bary. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo xanh \r\n | \r\n \r\n Pseudomonas solanacearum \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo vàng \r\n | \r\n \r\n Fusarium oxysporium Schl. et Fr. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh xoăn lá \r\n | \r\n \r\n Virus sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh mốc xám \r\n | \r\n \r\n Clado sporium fulvum \r\nCooke. \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh trưởng thân lá \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
A.9. Cây\r\nlạc
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Câu cấu \r\n | \r\n \r\n Hypomeces squamosus Fabricius \r\nPlatymycterus sieversi Reitte \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu róm nâu \r\n | \r\n \r\n Amasacta lactinea Cramer \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sâu xám \r\n | \r\n \r\n Agrotis ypsilon Hufnagel \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 5 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Sâu khoang \r\n | \r\n \r\n Spodoptera litura Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Rỗy xanh lá mạ \r\n | \r\n \r\n Empoasca flavescens Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 1.000 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Rệp \r\n | \r\n \r\n Aphis \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n Haplothrips aculeatus (Fabricius) sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% cây \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Sâu cuốn lá \r\n | \r\n \r\n Hedylepta indicata Fabricius \r\nNacoleia comixta Butler \r\nArchips mica ceana Wallker \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Sâu xanh \r\n | \r\n \r\n Helicaverpa aremigera Hubner \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo xanh \r\n | \r\n \r\n Sclerotium rolfsii Sacc. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo vàng \r\n | \r\n \r\n Fusarium oxysporium \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rỉ sắt \r\n | \r\n \r\n Pucccinia arachidis Speg. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm vòng \r\n | \r\n \r\n Alternaria sp. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối củ \r\n | \r\n \r\n Fusarium sp. \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn hình thành củ – thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 10% củ \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Bệnh lở cổ rễ \r\n | \r\n \r\n Rhizoctonia \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cổ rễ \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
A10. Cây\r\nđậu tương
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu cuốn lá \r\n\r\n | \r\n \r\n A rchips micaceana Waker \r\nHedylepta indicata Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30 con/m2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Sâu đục quả \r\n\r\n | \r\n \r\n Etiella zinckenella Treistchke \r\nLeguminivora glycinivorella Mat sumura \r\nMaruca testulalis Geyer \r\n | \r\n \r\n Quả \r\n | \r\n \r\n 10% quả \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ruồi đục thân \r\n | \r\n \r\n Melanagromyza sojae Zehntner \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh trưởng thân – thu hoạch. \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bệnh rỉ sắt \r\n\r\n | \r\n \r\n Uromyces appendiculatus (Per.) \r\nLink. \r\nUromyces vignae Barclay \r\nPhakopsora pachyrhizi Sydow \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30 % lá \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bệnh sương mai \r\n | \r\n \r\n Peronospora manshurica (Naoun.) Sydow. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 20% lá \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chuột \r\n | \r\n \r\n Rattus \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
A.11. Cây\r\nchè
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n sinh vật hại \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ dịch\r\n hại \r\n | \r\n |
\r\n Tên Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Tên khoa học \r\n | \r\n |||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Rầy xanh \r\n | \r\n \r\n Empoasca flavescen Fabricius \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %búp \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bọ xít muỗi \r\n | \r\n \r\n Helopeltis theivora Waterhouse \r\nHelopeltis antonii Signoret \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 %búp \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n | \r\n \r\n Anaphothrips theivorus Karny \r\nScirtothrips dorsalis Hood \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 10 % búp \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bệnh phồng lá chè \r\n | \r\n \r\n Exobasidium vexans Massee. \r\n | \r\n \r\n Các giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n 30% lá \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối búp \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn phát triển búp \r\n | \r\n \r\n 10% búp \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Mối \r\n | \r\n \r\n Macrotermes sp. \r\n | \r\n \r\n Cây lớn \r\n | \r\n \r\n 10% cây \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n* Chưa có tên trong tài liệu điều tra cơ bản
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC\r\nII
\r\n\r\n\r\n\r\nB.1.\r\nMật độ sâu
\r\n\r\nCông thức:
\r\n\r\n- Mật độ SVH (con/m2)\r\n= Tổng số SVH điều tra/ Tổng số m2 điều tra
\r\n\r\n- Mật độ SVH\r\n(con/cành) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số cành điều tra
\r\n\r\n- Mật độ SVH\r\n(con/hố) = Tổng số SVH điều tra/ Tổng số hố điều tra
\r\n\r\nB.2. Phát dục SVH (%)
\r\n\r\n- Tỷ lệ phát dục SVH:
\r\n\r\n- Công thức:
\r\n\r\n\r\n Tỷ lệ phát dục(%) = \r\n | \r\n \r\n Tổng số SVH ở từng\r\n pha \r\n | \r\n \r\n x\r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n Tổng số SVH điều\r\n tra \r\n | \r\n
B.3. Tỷ lệ bệnh (%)
\r\n\r\n-\r\nCông thức (% )= Tổng số cây(dảnh,lá, cành, quả...) bị bệnh/ Tổng số cây\r\n(dảnh,lá, cành, quả...) điều tra x 100
\r\n\r\nB.4. Chỉ số bệnh
\r\n\r\n- Công thức
\r\n\r\n\r\n - Chỉ số bệnh(%) = \r\n | \r\n \r\n å [\r\n ( N1x 1) + (N3 x3)... + (Nn x n ) ] \r\n | \r\n \r\n x\r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n N x K \r\n | \r\n
Trong đó:
\r\n\r\nN1 là (lá,\r\ndảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp 1.
\r\n\r\nN3 là (là,\r\ndảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp 3
\r\n\r\nNn là (lá, dảnh, bẹ,\r\ncây, búp, củ, quả ... ) bị bệnh ở cấp n
\r\n\r\nN là tổng số (là,\r\ndảnh, bẹ, cây, búp, củ, quả ... ) điều tra
\r\n\r\nK lá cấp bệnh cao\r\nnhất .
\r\n\r\nGhi chú: Cách tính mật độ thiên địch, tỷ lệ\r\nký sinh (%) cũng tương tự như trên.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
C1. Phân cấp hại trên\r\nlá, thân, bông trên lúa, ngô, rau, màu và cây công nghiệp, cây ăn quả.
\r\n\r\nC.1.1: Bệnh trên lá:
\r\n\r\nCấp 1: < 1% diện tích lá bị hại.
\r\n\r\nCấp 3: 1 đến 5 % diện tích lá bị hại.
\r\n\r\nCấp 5: > 5 đến 25% diện tích lá bị hại.
\r\n\r\nCấp 7: > 25 đến 50 % diện tích lá bị hại.
\r\n\r\nCấp 9: > 50 % diện tích lá bị hại.
\r\n\r\nC.1.2. Bệnh trên thân (bệnh khô vằn, tiêm\r\nhạch):
\r\n\r\nCấp 1: < 1/4 diện tích bẹ lá.
\r\n\r\nCấp 3: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá.
\r\n\r\nCấp 5: > 1/4 đến 1/2 diện tích bẹ lá,\r\ncộng lá thứ 3, thứ 4 bị bệnh nhẹ.
\r\n\r\nCấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích bẹ lá và lá\r\nphía trên.
\r\n\r\nCấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây lúa, các lá\r\nnhiễm nặng, một số cây chết.
\r\n\r\n(Đối với bệnh vàng lá\r\nvi rút, nghẹt rễ thì điều tra theo khóm, tính tỷ lệ khóm bị hại ; bệnh von,\r\nbệnh thối dảnh và các loại bệnh trên thân khác thì tính tỷ lệ % thân, dảnh bị\r\nhại).
\r\n\r\nC.1.3. Bệnh trên bông (bông lúa):
\r\n\r\nCấp 1: < vết bệnh đến 1% hạt bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 3: > 1 đến 5% hạt bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 5: > 5 - 25 % hạt bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 7: > 25 - 50 % hạt bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 9: > 50 % hạt bị bệnh.
\r\n\r\nC.1.3. Bệnh trên quả (bệnh loét sẹo\r\ncam, quít):
\r\n\r\nCấp 1: vết bệnh đến 5% diện tích lá, quả có\r\nvết bệnh.
\r\n\r\nCấp 3: > 5 đến 10 % diện tích lá, quả có\r\nvết bệnh.
\r\n\r\nCấp 5: > 10 đến 15% diện tích lá, quả có\r\nvết bệnh.
\r\n\r\nCấp 7: > 15 đến 20 % diện tích lá, quả có\r\nvết bệnh.
\r\n\r\nCấp 9: > 20% diện tích lá, quả có vết\r\nbệnh.
\r\n\r\n- Bệnh muội quả lá, bệnh tàn lụi, bệnh xanh\r\nquả
\r\n\r\nCấp 1: vết bệnh đến 10% diện tích lá, quả,\r\ntán cây bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 3: > 10 đến 20 % diện tích lá, quả, tán\r\ncây bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 5: > 20 - 30 % diện tích lá, quả, tán\r\ncây bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 7: > 30 - 40 % diện tích lá, quả, tán\r\ncây bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 9: > 40% diện tích lá, quả, tán cây\r\nbị bệnh.
\r\n\r\nC.1.4. Bệnh hại cành (bệnh chảy nhựa):
\r\n\r\nCấp 1: từ vết bệnh đến 10% diện tích cành 1\r\ntuổi bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 3: > 10 - 20% diện tích cành 1 tuổi\r\nhoặc 10 % cành 3 tuổi bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 5: > 20% diện tích cành 3 tuổi hoặc 10\r\n% cành 4 tuổi bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 7: >20% cành 4 tuổi hoặc 10% cành cơ\r\nbản bị bệnh.
\r\n\r\nCấp 9: > 20% cành cơ bản hoặc 50% chu vi\r\nvỏ gốc bị bệnh.
\r\n\r\nC.2. Phân cấp hại đối vơi loại chích\r\nhút rệp, nhện, bọ trĩ...) trên rau màu cây công nghiệp, cây ăn quả...:
\r\n\r\nPhân theo 3 cấp như sau:
\r\n\r\nCấp 1: nhẹ (xuất hiện rải rác).
\r\n\r\nCấp 2: trung bình (phân bố dưới 1/3 dảnh,\r\nbúp, cờ, cây).
\r\n\r\nCấp 3: nặng (phân bố trên 1/3 dảnh, búp, cờ,\r\ncây).
\r\n\r\nC.3. Đối với sâu đục thân hại đục cành của\r\ncây ăn quả, cây công nghiệp:
\r\n\r\nCấp 1: nhẹ (cây có 1-2 vết đục hoặc 1 cành bị\r\nhéo, cây vẫn xanh tốt).
\r\n\r\nCấp 2: nhẹ (cây có 3-5 vết đục thân hoặc 2 \r\nđến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình).
\r\n\r\nCấp 3: nặng (dùng tay lắc nhẹ, cây bị gẫy do\r\nvết đục của sâu, tán cây vàng héo).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Trạm BVTV . . . . .\r\n . . . . \r\n | \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
Thông\r\nbáo tình hình sinh vật gây hại
\r\n\r\n(Từ ngày . . đến\r\nngày . . . tháng . . .năm 200 )
\r\n\r\nI. Tình hình thời\r\ntiết và cây trồng
\r\n\r\n1. Thời tiết
\r\n\r\nNhiệt độ trung bình: .. . . . . . . . . . \r\n. cao:. ... . .. . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . ..
\r\n\r\nĐộ ẩm trung bình: . . . . . . . . . . . .\r\n. Cao: . . . . . . . . . . Thấp: . . . . . . . . . . . . . .
\r\n\r\nLượng mưa: tổng số: . . . . . . . . . . . ..
\r\n\r\nNhận xét khác: tình trạng thời tiết tốt, xấu,\r\nhạn, ngập lụt . . . ảnh hưởng đến cây trồng.
\r\n\r\n2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và\r\ndiện tích canh tác
\r\n\r\n- Vụ lúa . . . . ... . . . . thời gian gieo\r\ncấy . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .\r\n..
\r\n\r\n+ Trà sớm . . . . ... . . diện tích . . . .\r\n. . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
\r\n\r\n+ Trà chính vụ . . . . ...diện tích . . . . .\r\n. . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . ..
\r\n\r\n+ Trà muộn . . . . ... . . diện tích . . . .\r\n. . . . giống . . . . . . GĐST. . . . . . . . . .. . . . .
\r\n\r\n- Ngô .Vụ . . . . ... . . diện tích . . .\r\n. . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . . .
\r\n\r\n- Rau .Vụ . . . . ... . . diện tích . . .\r\n. . . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . .. . . .
\r\n\r\n- Đậu đỗ .Vụ . . . . ... diện tích . . . .\r\n. . . . giống . . . . . . sinh trởng. . . . . . . . . . . .
\r\n\r\nCác cây trồng khác: . . .
\r\n\r\nII. Trưởng thành vào\r\nbẫy
\r\n\r\nLoại bẫy . . . . . . . .
\r\n\r\n\r\n Tên sinh vật gây\r\n hại \r\n | \r\n \r\n Số lượng trưởng\r\n thành /bẫy \r\n | \r\n ||||||
\r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n \r\n Đêm. . . \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. Tình hình sinh\r\nvật gây hại và thiên địch chính
\r\n\r\n\r\n Giống cây trồng và\r\n giai đoạn sinh trưởng \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật gây\r\n hại và thiên địch \r\n | \r\n \r\n Mật độ, Tỷ lệ \r\n | \r\n \r\n Tuổi sâu hoặc cấp\r\n bệnh phổ biến \r\n | \r\n |
\r\n Trung bình \r\n | \r\n \r\n cao \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
IV. Diễn biến của một\r\nsố sinh vật gây hại và thiên địch chủ yếu
\r\n\r\n\r\n Sinh vật gây hại và\r\n thiên địch \r\n | \r\n \r\n Giống và GĐST cây\r\n trồng \r\n | \r\n \r\n Tổng số cá thể điều\r\n tra \r\n | \r\n \r\n Sâu bệnh \r\n | \r\n \r\n Mật độ, chỉ số \r\n | \r\n \r\n Ký sinh (%) \r\n | \r\n \r\n Chết tự nhiên \r\n(%) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n TT \r\n | \r\n \r\n TB \r\n | \r\n \r\n cao \r\n | \r\n \r\n Trứng \r\n | \r\n \r\n Sâu non \r\n | \r\n \r\n Nhộng \r\n | \r\n \r\n Trưởng thành \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n ||||
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
V. Diện tích, mật độ\r\nvà phân bố một số đối tƯợng sinh vật gây hại chính
\r\n\r\n(Từ ngày đến\r\nngày tháng năm 200 )
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật gây\r\n hại \r\n | \r\n \r\n GĐST của cây trồng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ \r\n(con/m2,\r\n %) \r\n | \r\n \r\n Diện tích nhiễm (\r\n ha) \r\n | \r\n \r\n DT nhiễm so với\r\n cùng kỳ năm trước \r\n | \r\n \r\n Diện tích phòng trừ \r\n | \r\n \r\n Phân bố \r\n | \r\n ||||
\r\n Phổ biến \r\n | \r\n \r\n Cao \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trung bình \r\n | \r\n \r\n Nặng \r\n | \r\n \r\n Mất trắng \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Diện tích\r\nnhiễm SVGH 7 ngày của một trạm/tỉnh/ trung tâm là số liệu tổng hợp, phản ánh\r\ntình hình SVGH của huyện/tỉnh/vùng mà đơn vị phụ trách.
\r\n\r\n\r\n\r\n
VI. Nhận xét và đề\r\nnghị
\r\n\r\n(Tình hình sinh vật\r\ngây hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới):
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n Người tập hợp \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm 200 \r\nThủ trưởng đơn vị \r\n(ký tên đóng dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
\r\n Chi cục BVTV tỉnh .\r\n . . . . . . . . \r\nTrung tâm BVTV . .\r\n . . . . \r\n | \r\n \r\n CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM . . ., Ngày \r\n tháng năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\nKính gửi: - Cục Bảo vệ thực vật
\r\n\r\n\r\n - Trung tâm Bảo vệ thực vật
\r\n\r\n\r\n\r\ntình hình sinh vật\r\ngây hại 7 ngày và 1 tháng
\r\n\r\n(Từ ngày tháng \r\nđến ngày tháng năm 200 )
\r\n\r\nI. Tình hình thời tiết\r\n& sinh trưởng của cây trồng
\r\n\r\n1. Thời tiết\r\n(tỉnh/vùng):
\r\n\r\nNhiệt độ: trung bình \r\n. . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .
\r\n\r\nẨm độ: trung bình .\r\n. . . . . . . . cao . . . . . . . . . . . . . . . . thấp . . . . . . . . .
\r\n\r\nLượng mưa (lượng mưa\r\ntổng số trong tuần/ tháng):
\r\n\r\nSố giờ nắng (tổng số\r\ngiờ nắng trong tuần/ tháng):
\r\n\r\nNhận xét khác: tình\r\ntrạng thời tiết tốt xấu, hạn, ngập, lụt ảnh hưởng đến cây trồng.
\r\n\r\n2. Cây trồng và giai\r\nđoạn sinh trưởng\r\n(giai đoạn mạ, đẻ nhánh, đứng cái, đòng trỗ - thu hoạch)
\r\n\r\n+ Cây lúa
\r\n\r\n- Trà sớm: ngày gieo\r\ncấy. . . . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . . . . . .\r\n.
\r\n\r\n- Trà chính vụ: ngày\r\ngieo cấy. . . . . . . . GĐST. . . . . . . .Diện tích . . . . . . .
\r\n\r\n- Trà muộn: ngày gieo\r\ncấy. . . . . . . . . GĐST. . . . . . .Diện tích . . . . . . . .
\r\n\r\n+ Các cây trồng khác
\r\n\r\n- Rau: . . . . . . .\r\n. . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . \r\n. . . . . .
\r\n\r\n- Đậu đỗ: . . . . . .\r\n. . . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . . . . .\r\n. . . .
\r\n\r\n- Cây ăn quả:. . . .\r\n. . . Diện tích . . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . .\r\n. . . . . . . .
\r\n\r\n- Cây công nghiệp: .\r\n. Diện tích . . . . . . . . . . . Sinh trưởng. . . . . . . . . .
\r\n\r\nII. Tình hình sinh\r\nvật gây hại 7 ngày và 1 tháng qua (điền đầy đủ ở bảng cuối của thông báo):
\r\n\r\n1.Trên lúa, mạ
\r\n\r\nNhận xét\r\nđánh giá tình hình sinh vật gây hại ở các giai đoạn (trứng, sâu non, nhộng, trưởng thành) trên đồng ruộng và trưởng thành vào các loại bẫy. So sánh mật độ sâu, tỷ lệ hại,\r\ndiện tích nhiễm với các năm trướcvà những năm\r\nbị dịch nặng.
\r\n\r\n2. Cây trồng khác
\r\n\r\n(Nêu rõ sâu, bệnh tỷ\r\nlệ hại diện phân bố trên các cây trồng chính thuộc địa bàn trong tỉnh/vùng quản\r\nlý; các chỉ tiêu mật độ sâu, tỷ lệ bệnh thờì gian phát sinh cũng tơng tự nh cây lúa).
\r\n\r\nIII. Dự kiến tình\r\nhình Sinh vật gây hại trong thời gian tới:
\r\n\r\n- Tập trung vào những\r\nđối tượng gây hại chính, chủ yếu trên cây lúa và các cây trồng chủ yếu.
\r\n\r\n- Dự kiến thời gian\r\nphát sinh, diện phân bố của SVH trong thời gian tới.
\r\n\r\nIV. Đề nghị biện pháp\r\nxử lý hoặc các chủ trương cần triển khai thực hiện ở địa phương:
\r\n\r\nĐề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ sinh vật\r\ngây hại trên địa bàn tỉnh /vùng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Nơi nhận: \r\n | \r\n \r\n Chi cục trưởng/Giám\r\n đốc \r\nTrung tâm bảo vệ\r\n thực vật \r\n(Ký tên , đóng dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Diện tích, mật độ và\r\nphân bố một số đối tượng sinh vật gây hại chính.
\r\n\r\n( Từ ngày đến\r\nngày tháng năm 200 )
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên sinh vật gây\r\n hại \r\n | \r\n \r\n GĐST của cây trồng \r\n | \r\n \r\n Mật độ, tỷ lệ \r\n(con/m2,\r\n %) \r\n | \r\n \r\n Diện tích nhiễm (\r\n ha) \r\n | \r\n \r\n DT nhiễm so với\r\n cùng kỳ năm trước \r\n | \r\n \r\n Diện tích phòng trừ \r\n | \r\n \r\n Phân bố \r\n | \r\n ||||
\r\n Phổ biến \r\n | \r\n \r\n Cao \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trung bình \r\n | \r\n \r\n Nặng \r\n | \r\n \r\n Mất trắng \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: mẫu biểu này dùng\r\ncho thông báo diện tích 7ngày/ 1tháng.
\r\n\r\n- Thông báo SVGH 7 ngày/ 1 tháng của 1 tỉnh\r\nlà số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của các trạm\r\ntrong tỉnh;
\r\n\r\n- Thông báo SVGH 7 ngày/ 1tháng của trung\r\ntâm vùng là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình SVGH 7 ngày và 1 tháng của\r\ncác tỉnh trong vùng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Tiếng việt:
\r\n\r\n1. Viện BVTV: Phơng\r\npháp điều tra, đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại hại lúa tập II, NXBNN, HN, 1998, 54\r\ntr.
\r\n\r\n2. Viện BVTV: Phơng\r\npháp điều tra đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn tập III,\r\nNXBNN, HN, 1999, 80 tr.
\r\n\r\n3. Viện BVTV: Kết quả\r\nđiều tra bệnh cây 1967 –1968 NXBNT, 202 tr.
\r\n\r\n4. Viện BVTV: Kết quả\r\nđiều tra côn trùng 1967 –1968 NXBNT, 580 tr.
\r\n\r\n5. Viện BVTV: Kết quả\r\nđiều tra côn trùng và bệnh cây ở các tỉnh miền Nam 1977 –1978 NXBNN, 358 tr.
\r\n\r\n6. Viện BVTV: Kết quả\r\nđiều tra côn trùng và bệnh hại cây ăn quả ở Tên Việt Nam 1997 –1998 NXBNT, 164\r\ntr.
\r\n\r\nTiếng Anh:
\r\n\r\n1. Ministry of\r\nagriculture and food Bureau of plant industry Philippine – German crop\r\nprotection programme, 1985, 25 tr.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 224:2003 về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây trồng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 224:2003 về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây trồng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | 10TCN224:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |