BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3877 TCT/NV7 | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2003 |
Kính gửi: Công ty Thông Quảng Ninh
Trả lời công văn số 29/CTT ngày 4/10/2003 Công ty Thông Quảng Ninh về miễn chịu thuế GTGT đối với tiền nhân công trồng rừng năm 2001 và 2002, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Điểm 1, Mục I, Phần A Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT quy định:
“1. Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng:
Theo quy định tại Điều 2 Luật thuế GTGT và Điều 2 Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ thì đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam, trừ các đối tượng không chịu thuế nêu tại Mục II Phần A Thông tư này”.
Căn cứ vào quy định trên đây, Công ty Thông Quảng Ninh ký hợp đồng trồng thông với UBND thị xã Uông Bí và được thanh toán tiền công theo hợp đồng thì doanh thu này thuộc đối tương chịu thuế GTGT với suất thuế GTGT là 10%.
Trường hợp Công ty trồng thông trên đất của Công ty quản lý, được UBND thị xã Uông Bí hỗ trợ tiền nhân công theo dự án trồng rừng 661 thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước, thì tiền nhân công do UBND thị xã Uông Bí hỗ trợ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, toàn bộ chi phí trồng, chăm sóc quản lý rừng thông được tính vào giá trị vườn cây và Công ty phải quyết toán vốn đầu tư trồng rừng với Ngân sách nhà nước.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty Thông Quảng Ninh biết và thực hiện việc kê khai, quyết toán thuế GTGT theo đúng chế độ quy định./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 3877 TCT/NV7 ngày 27/10/2003 của Tổng cục Thuế về việc thuế GTGT đối với tiền nhân công đang được cập nhật.
Công văn số 3877 TCT/NV7 ngày 27/10/2003 của Tổng cục Thuế về việc thuế GTGT đối với tiền nhân công
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3877TCT/NV7 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2003-10-27 |
Ngày hiệu lực | 2003-10-27 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |