BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4322 TCT/NV1 | Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2003 |
Kính gửi: - Công ty Hoàn Cầu
Trả lời công văn ngày 28/10/2003, công văn ngày 14/11/2003 của Công ty Hoàn Cầu về thuế đối với nhà thầu nước ngoài, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tổng cục Thuế đã có công văn số 1943 TCT/NV1 ngày 2/6/2003 trả lời Ban quản lý dự án DAP Hải Phòng về việc đăng ký, kê khai, nộp thuế đối với hoạt động của nhà thầu nước ngoài.
1- Về thuế suất thuế TNDN: Theo quy định tại Điểm 2, Mục I, phần C Thông tư số 169/1998/TT-BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế thuế áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh tại Việt Nam, trường hợp công ty thực hiện các dịch vụ khảo sát, thiết kế, giám sát cho dự án xây dựng tổ hợp phân bón của Tổng công ty Hoá chất Việt Nam tại Hải Phòng, Công ty không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam thì Công ty phải kê khai, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ 2% trên doanh thu của dịch vụ này.
2- Về đối tượng chịu thuế GTGT: Căn cứ quy định tại Điểm 1, Mục I, Phần A, Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 19/12/2000 của Bộ Tài chính, trường hợp Công ty cung ứng các dịch vụ để thực hiện dự án xây dựng tại Việt Nam được xác định là dịch vụ tiêu dùng tại Việt Nam thì các dịch vụ này thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, không phân biệt dịch vụ thực hiện ở nước ngoài hay ở Việt Nam. Riêng đối với dịch vụ đầu tư dạy nghề cho dự án thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo quy định tại Điểm 11, Mục II, Phần B, Thông tư số 122/2000/TT-BTC nêu trên.
Tổng cục Thuế đề nghị Công ty Hoàn Cầu liên hệ với cơ quan thuế địa phương xác định cụ thể của từng hoạt động để kê khai, nộp thuế đúng chế độ./.
| KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 4322 TCT/NV1 ngày 4/12/2003 của Tổng Cục thuế về việc thuế nhà thầu nước ngoài đang được cập nhật.
Công văn số 4322 TCT/NV1 ngày 4/12/2003 của Tổng Cục thuế về việc thuế nhà thầu nước ngoài
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4322TCT/NV1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Cúc |
Ngày ban hành | 2003-12-04 |
Ngày hiệu lực | 2003-12-04 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |