TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 316:2003
\r\n\r\nKHOAI TÂY GIỐNG
\r\n\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nSeed Standard of Potato
\r\n\r\nTechnical requirements
\r\n\r\n(Ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh số 5799 QĐ/BNN – KHCN ngày 29 tháng 12 năm\r\n2003)
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định những điều\r\nkiện cơ bản để cấp chứng chỉ\r\nchất lượng các lô khoai tây giống ( Solanum tuberosum\r\nL.) nhân bằng phương pháp vô tính, được\r\nsản xuất và kinh doanh trên cả nước. Tiêu\r\nchuẩn này không áp dụng cho khoai tây giống sản\r\nxuất bằng hạt.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ\r\nthuật
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu ruộng\r\ngiống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về\r\nđất:\r\nRuộng sản xuất khoai tây giống trước khi\r\ngieo trồng phải không có cỏ dại và cây trồng\r\nkhác, không được trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae)\r\ntrước đó ít nhất 6 tháng.
\r\n\r\n2.1.2. Số lần kiểm\r\nđịnh
\r\n\r\n- Lần 1: Sau trồng 30\r\nngày (kiểm tra nguồn gốc giống, cách ly, độ\r\nthuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh );
\r\n\r\n- Lần 2: Sau trồng 45\r\nngày ( kiểm tra cây khác dạng, mức độ sinh\r\ntrưởng và tình trạng sâu bệnh);
\r\n\r\n- Lần 3: Trước thu\r\nhoạch 5 - 7 ngày ( kiểm tra cây khác dạng, tình trạng\r\nsâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính\r\nnăng suất).
\r\n\r\nTrong đó, ít nhất 2\r\nlần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do\r\nngười kiểm định đồng ruộng\r\nđược công nhận thực hiện.
\r\n\r\n2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n2.1.3.1. Cách ly
\r\n\r\n- Giống siêu nguyên\r\nchủng phải được nhân trong nhà lưới\r\nchống côn trùng.
\r\n\r\n- Giống nguyên chủng\r\nđược nhân trong vùng cách ly an toàn về không gian\r\nhoặc thời gian.
\r\n\r\n- Ruộng nhân giống xác\r\nnhận phải cách xa ruộng khoai tây khác ít nhất 3 m .
\r\n\r\n2.1.3.2. Tiêu chuẩn\r\nruộng giống : Theo quy định ở Bảng 1
\r\n\r\nBảng 1
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ thuần ruộng giống, %\r\n số cây, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 99,8 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Virus nặng (cuốn lá,Y, A và hỗn\r\n hợp), % số cây, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3. Virus nhẹ (X, S và M ), % số cây, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 4. Virus tổng số, % số cây, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 5. Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), % số\r\n cây, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 6. Mốc sương (Phytophthora infestans), cấp\r\n bệnh*, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
* Cấp 1: không nhiễm bệnh, cấp 3:\r\n< 20% diện tích thân lá nhiễm bệnh
\r\n\r\n2.2. Tiêu chuẩn củ giống : Tiêu chuẩn củ\r\ngiống như quy định ở Bảng 2
\r\n\r\nBảng 2
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Bệnh virus, % số củ, không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 2. Bệnh thối khô (Fusarium spp.),\r\n thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp,...), %\r\n số củ , không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n 3. Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số\r\n con sống/100 củ, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 4. Củ xây xát, dị dạng, %\r\n số củ, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 5. Củ khác giống có thể phân\r\n biệt được , % số củ, không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n 6. Củ có kích thước nhỏ hơn 25\r\n mm, % số củ, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 7. Tạp chất, % khối lượng,\r\n không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN316:2003, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN316:2003, Tiêu chuẩn ngành 10TCN316:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN316:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN316:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN316:2003
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 316:2003 về khoai tây giống – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 316:2003 về khoai tây giống – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN316:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |