TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 315-2003
\r\n\r\nHẠT\r\nGIỐNG LẠC - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nSeed\r\nStandard of Groundnut - Technical requirements
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định những điều\r\nkiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô giống lạc, thuộc loài Aracchis\r\nhypogaea L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu ruộng giống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng\r\nsản xuất lạc giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng khác,\r\nvụ trước không trồng lạc.
\r\n\r\n2.1.2. Số lần kiểm định.\r\nRuộng giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Khi khoảng 50% số cây ra\r\nhoa (kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh)
\r\n\r\n- Lần 2: Trước thu hoạch 5-7 ngày\r\n(kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
\r\n\r\nTrong đó ít nhất lần kiểm định thứ\r\nnhất phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
\r\n\r\n2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải\r\ncách ly với các ruộng lạc khác ít nhất 3 mét.
\r\n\r\n2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại\r\nmỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
\r\n\r\n- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
\r\n\r\n- Nguyên chủng: 99,7% số cây,
\r\n\r\n- Xác nhận: 99,5% số cây.
\r\n\r\n2.2. Tiêu chuẩn hạt giống. Theo\r\nqui định ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hạt khác giống có thể phân\r\n biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn\r\n hơn \r\n- Trong bao thường \r\n- Trong bao kín không thấm nước \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN315:2003, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN315:2003, Tiêu chuẩn ngành 10TCN315:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN315:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN315:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN315:2003
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003 về Hạt giống lạc – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003 về Hạt giống lạc – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN315:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |