TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 321 - 2003
\r\n\r\nHẠT\r\nGIỐNG CÀ CHUA TỰ THỤ PHẤN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nSeed\r\nStandard of Tomato - Technical requirements
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định những điều\r\nkiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống cà chua tự thụ phấn,\r\nthuộc loài Licopersicum esculentum Mill., được sản xuất và kinh doanh\r\ntrên cả nước.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu ruộng giống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng\r\nsản xuất cà chua giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng\r\nkhác; vụ trước không trồng cây họ cà (Solanaceae).
\r\n\r\n2.1.2. Số lần kiểm định.\r\nRuộng giống cà chua phải được kiểm định ít nhất 3 lần
\r\n\r\n- Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra\r\nnguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),
\r\n\r\n- Lần 2: Khi đang ra hoa và kết quả\r\n(kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh),
\r\n\r\n- Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra\r\ncây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
\r\n\r\nTrong đó, ít nhất 2 lần kiểm định\r\nthứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
\r\n\r\n2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống cà\r\nchua phải cách ly tối thiểu với các ruộng cà chua khác như sau:
\r\n\r\n- Ruộng siêu nguyên chủng: Trồng\r\ntrong nhà lưới,
\r\n\r\n- Ruộng nguyên chủng: 50m,
\r\n\r\n- Ruộng giống xác nhận: 25m.
\r\n\r\n2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại\r\nmỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
\r\n\r\n- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
\r\n\r\n- Nguyên chủng: 99,9% số cây,
\r\n\r\n- Xác nhận: 99,5% số cây.
\r\n\r\n2.1.3.3. Tỷ lệ cây nhiễm bệnh. Tại\r\nmỗi lần kiểm định tỷ lệ cây nhiễm các bệnh truyền qua hoa như Đốm vòng (Alternaria\r\nsolani Sorauer), Đốm nâu (Stemphylium solani Weber), Khảm (Tobacco\r\nmosaic virus) không vượt quá tiêu chuẩn qui định dưới đây:
\r\n\r\n- Siêu nguyên chủng: 0,0% số cây;
\r\n\r\n- Nguyên chủng: 0,1% số cây;
\r\n\r\n- Xác nhận: 0,5% số cây.
\r\n\r\n2.2. Tiêu chuẩn hạt giống.\r\nTheo qui định ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn\r\n hơn \r\n- Trong bao thường \r\n- Trong bao kín không thấm nước \r\n | \r\n \r\n \r\n 9,0 \r\n8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9,0 \r\n8,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 9,0 \r\n8,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN321:2003, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN321:2003, Tiêu chuẩn ngành 10TCN321:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN321:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN321:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN321:2003
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 321:2003 về Hạt giống cà chua tự thụ phấn – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 321:2003 về Hạt giống cà chua tự thụ phấn – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN321:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |