TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 470 - 2003
\r\n\r\nHẠT\r\nGIỐNG DƯA HẤU THỤ PHẤN TỰ DO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nSeed\r\nStandard of Open Pollinated Watermelon - Technical requirements
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định những điều\r\nkiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do,\r\nthuộc loài Citrullus lanatus Thumb., được sản xuất và kinh doanh\r\ntrên cả nước.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu ruộng giống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng\r\nsản xuất hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do trước khi gieo phải không có cỏ dại\r\nvà các cây trồng khác;
\r\n\r\n2.1.2. Số lần kiểm định.\r\nRuộng giống dưa hấu thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 3 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Trước khi ra hoa (kiểm tra\r\nnguồn giống, cách ly, cỏ dại, cây khác dạng, sâu bệnh),
\r\n\r\n- Lần 2: Trong thời gian ra hoa\r\n(kiểm tra cách ly thời gian, cây khác dạng, sâu bệnh),
\r\n\r\n- Lần 3: Trước thu hoạch (kiểm tra\r\ncây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
\r\n\r\nTrong đó, ít nhất 2 lần kiểm định\r\nthứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
\r\n\r\n2.1.3. Tiêu chuẩn đồng ruộng
\r\n\r\n2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải\r\ntách ly tối thiểu với các ruộng dưa hấu khác tối thiểu như sau:
\r\n\r\n- Giống siêu nguyên chủng: Trong\r\nnhà lưới hoặc 1000 m,
\r\n\r\n- Giống nguyên chủng: 1000m,
\r\n\r\n- Giống xác nhận: 500m.
\r\n\r\n2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại\r\nmỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
\r\n\r\n- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
\r\n\r\n- Nguyên chủng: 99,9% số cây,
\r\n\r\n- Xác nhận: 99,7% số cây,
\r\n\r\n2.2. Tiêu chuẩn hạt giống.\r\nTheo qui định ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 3. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn\r\n hơn \r\n- Trong bao thường \r\n- Trong bao kín không thấm nước \r\n | \r\n \r\n \r\n 8,0 \r\n7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8,0 \r\n7,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 8,0 \r\n7,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN470:2003, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN470:2003, Tiêu chuẩn ngành 10TCN470:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN470:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN470:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN470:2003
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 470:2003 về Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 470:2003 về Hạt giống dưa hấu thụ phấn tự do – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN470:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |