BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0436 TM/ĐT | Hà Nội, ngày 05 tháng 2 năm 2004 |
Kính gửi: | Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO |
Trả lời công văn số 04-352/TM ngày 02 tháng 02 năm 2004 của Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO về đề nghị phê duyệt kế hoạch nhập khẩu cho hoạt động dầu khí năm 2004.
Căn cứ Văn kiện kỳ họp thứ XXVII ngày 08 tháng 12 năm 2003 của Hội đồng doanh nghiệp liên doanh Vietsovpetro phê chuẩn kế hoạch nhập khẩu thiết bị vật tư cho hoạt động dầu khí năm 2004;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Xí nghiệp liên doanh VIETSOVPETRO được nhập khẩu máy móc thiết bị, vật tư cho hoạt động khai thác dầu khí năm 2004, phù hợp với Danh mục vật tư về phụ tùng nhập khẩu của Hội đồng Xí nghiệp liên doanh lần thứ XX VII với trị giá nhập khẩu khoảng 306.730.000 USD, Danh mục như Phần A phục lục đính kèm.
2. Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO được tạp nhập tái xuất, tạm xuất tạm nhập thiết bị, máy móc cho hoạt động dầu khí. Trị giá vật tự thiết bị tạm nhập, tạm xuất cho hoạt động dầu khí khoảng 50 triệu USD, danh mục như Phần B phụ lục đính kèm.
3. Về thuế nhập khẩu:
a. Căn cứ theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 hướng dẫn thi hành Luật Dầu khí, Điều 57 Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ, XNLD Vietsopetro được:
Miễn thuế nhập khẩu đối với:
- Thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng cần thiết cho hoạt động dầu khí, kể cả linh kiện, chi tiết, bộ phận rời, phụ tùng gá lắp, thay thế khuôn mẫu, phụ kiện đi kèm với thiết bị máy móc phương tiện vận tải chuyên dùng, phương tiện đưa đón công nhân trên 24 chỗ ngồi.
- Vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí mà trong nước chưa sản xuất đi (ngoài Danh mục vật tư trong nước đã sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003).
- Hàng tạm nhập tái xuất để phục vụ hoạt động dầu khí.
- Trang thiết bị văn phòng phục vụ cho hoạt động dầu khí.
- Trang thiết bị y tế và thuốc cấp cứu sử dụng trên giàn khoan và công trình nổi (do Bộ Y tế chấp thuận).
Chịu thuế nhập khẩu đối với:
- Vật tư tiêu hao cho hoạt động của văn phòng điều hành (văn phòng phẩm).
- Vật tư trong nước đã sản xuất được (thuộc Danh mục vật tư trong nước sản xuất được do Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố tại Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH).
4. Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO phải tuân thủ theo quy định của quản lý chuyên ngành đối với các trang thiết bị thông tin viễn thông, ngòi thuốc nổ và nguồn phóng xạ dùng trong công tác thăm dò địa chấn và khoan.
- Đối với tàu kéo, tàu lặn phải được Bộ Giao thông Vận tải cho phép theo quy định của Nghị định số 99/1998/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Chính phủ.
5. Việc nhập khẩu thực hiện theo Luật dầu khí, Luật đầu tư và các quy định hiện hành. Cuối năm 2004, Xí nghiệp liên doanh dầu khí VIETSOVPETRO có trách nhiệm báo cáo Bộ Thương mại việc nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất theo kế hoạch được duyệt.
Văn bản này có hiệu lực đến 31/3/2005.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
DANH MỤC
THIẾT BỊ, VẬT TƯ VÀ PHỤ TÙNG XIN PHÉP NHẬP KHẨU CỦA XNLD "VIETSOVPETRO" NĂM 2004
TT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Tổng giá trị xin nhập khẩu năm 2004 (ngàn đô la mỹ) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | I. KHOAN |
|
| 110,325 |
|
1.1 | Thiết bị thay thế |
|
| 18,418 |
|
1.2 | Thiết bị công nghệ mới hoặc công trình mới |
|
| 6,883 |
|
1.3 | Vật tư cho khoan: |
|
| 29,449 |
|
1.4 | Phụ tùng cho thiết bị khoan và SPBU |
|
| 12,922 |
|
1.5 | Thiết bị và vật tư phụ tùng cho dịch vụ khoan |
|
| 42,653 |
|
2 | II. Khai thác |
|
| 69,556 |
|
2.1 | Thiết bị thay thế |
|
| 21,417 |
|
2.2 | Thiết bị công nghệ mới |
|
| 3,089 |
|
2.3 | Vật tư cho khai thác dầu: |
|
| 22,199 |
|
2.4 | Phụ tùng: |
|
| 22,852 |
|
3 | III. Xây dựng |
|
| 45,883 |
|
3.1 | Thiết bị thay thế: |
|
| 1,316 |
|
3.2 | Thiết bị công nghệ mới hoặc cho công trình mới |
|
| 27,184 |
|
3.3 | Vật tư cho các công trình xây dựng: |
|
| 13,113 |
|
3.4 | Phụ tùng: |
|
| 4,270 |
|
4 | IV. Thông tin |
|
| 1,643 |
|
4.1 | Thiết bị thay thế |
|
| 915 |
|
4.4 | Phụ tùng cho thiết bị thông tin |
|
| 728 |
|
5 | V. Vận tải biển |
|
| 20,278 |
|
5.1 | Thiết bị thay thế: |
|
| 3,457 |
|
5.2 | Thiết bị mới: |
|
| 2,338 |
|
5.3 | Vật tư: |
|
| 730 |
|
5.4 | Phụ tùng |
|
| 13,753 |
|
6 | VI. Công tác địa chất, địa vật lý |
|
| 9,895 |
|
6.1 | Thiết bị thay thế: |
|
| 3,462 |
|
6.2 | Thiết bị công nghệ mới |
|
| 2,715 |
|
6.3 | Vật tư: |
|
| 2,225 |
|
6.4 | Phụ tùng: |
|
| 1,493 |
|
7 | VII. Các phương tiên vận tải và phụ tùng |
|
| 1,722 |
|
| Vật tư thiết bị |
|
| 1,722 |
|
7.1 | Thiết bị thay thế: |
|
| 1,100 |
|
7.1.1 | Thiết bị cho xưởng sửa chữa ô tô | Bộ | 1 |
|
|
7.1.2 | Xe buýt 45 chỗ ngồi | cái | 8 |
|
|
7.1.3 | Xe nâng 10 tấn | cái | 1 |
|
|
7.1.4 | Xe nâng 5 tấn | cái | 3 |
|
|
7.1.5 | Xe tải từ 10 tấn | cái | 2 |
|
|
7.1.6 | Xe cứu hoả 10m3 | cái | 1 |
|
|
7.1.7 | Xe cứu hoả có thang | cái | 1 |
|
|
7.1.8 | Xe cứu thương | cái | 1 |
|
|
7.4 | Phụ tùng và xăm lốp |
|
| 622 |
|
8 | VIII. Y tế |
|
| 1,120 |
|
8.1 | Thiết bị và phụ tùng |
|
| 1,120 |
|
9 | IX. Viện NC&TK |
|
| 849 |
|
9.1 | Thiết bị, vật tư và phụ tùng |
|
| 849 |
|
10 | X. Máy tính |
|
| 2,406 |
|
10.2 | Thiết bị, vật tư và phụ tùng |
|
| 2,406 |
|
11 | XI. An toàn lao động và Bảo vệ môi trường |
|
| 410 |
|
11.1 | Thiết bị, vật tư và phụ tùng |
|
| 410 |
|
12 | XII. Công trình khí |
|
| 4,174 |
|
12.1 | Thiết bị, vật tư và phụ tùng |
|
| 398 |
|
12.2 | Thiết bị mới |
|
| 900 |
|
12.3 | Vật tư |
|
| 150 |
|
12.4 | Phụ tùng |
|
| 2,726 |
|
13 | XIII. Cơ điện |
|
| 5,162 |
|
13.1 | Thiết bị thay thế: |
|
| 260 |
|
13.2 | Thiết bị mới: |
|
| 583 |
|
13.4 | Phụ tùng: |
|
| 4,318 |
|
14 | XIV. Vật tư, thiết bị và dịch vụ chung cho sản xuất |
|
| 8,825 |
|
14.1 | Thiết bị thay thế |
|
| 2,737 |
|
14.2 | Thiết bị mới |
|
| 450 |
|
14.3 | Vật tư |
|
| 5,145 |
|
14.4 | Phụ tùng |
|
| 493 |
|
15 | XV. Nhiên liệu |
|
| 24,453 |
|
15.3.1 | Dầu diezel | m3 | 91,000 | 17,290 |
|
15.3.2 | Mazut | tấn | 35,600 | 6,408 |
|
15.3.3 | Dầu bôi trơn | tấn (lít) | 700 | 602 |
|
15.3.4 | Mỡ | tấn | 37 | 153 |
|
B | XVIII. Thiết bị, vật tư, phụ tùng tạm nhập tái xuất và tái xuất tạm nhập |
|
| 50,000 |
|
A. Tổng cộng toàn VSP (từ 1, đến XV) 306.703.00,00 USD
B. Thiết bị, vật tư và phụ tùng tạm nhập tái xuất và tái xuất tạm nhập 50.000.000,00 USD
Tổng giá trị xin nhập khẩu cho VSP (mục A): 306.703.000,00 USD
Tổng giá trị xin tạm nhập tái xuất và tái xuất tạm nhập (mục B): 50.000.000,00 USD
| TỔNG GIÁM ĐỐC XNLD “VIETSO VPETRO” |
File gốc của Công văn số 0436 TM/ĐT ngày 05/02/2004 của Bộ Thương mại về việc KHNK, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004 đang được cập nhật.
Công văn số 0436 TM/ĐT ngày 05/02/2004 của Bộ Thương mại về việc KHNK, tạm nhập tái xuất cho hoạt động dầu khí năm 2004
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 0436TM/ĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Mai Văn Dâu |
Ngày ban hành | 2004-02-05 |
Ngày hiệu lực | 2004-02-05 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |