BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 827 TCT/PCCS | Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2004 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đồng Nai
Trả lời công văn số 215 CT/TT&HT ngày 16 tháng 2 năm 2004 của Cục thuế tỉnh Đồng Nai hỏi về thuế suất thuế giá trị gia tăng, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Tại Điểm 1 Mục II Phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định: Các loại hàng hoá, dịch vụ bán cho doanh nghiệp chế xuất và khu chế xuất: bảo hiểm; ngân hàng... cho thuê nhà, văn phòng, kho bãi... không được coi là xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% mà phải chịu thuế suất thuế GTGT theo quy định đối với hàng hoá tiêu dùng tại Việt Nam.
Căn cứ theo quy định nêu trên đối với các cơ sở cung cấp dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho các doanh nghiệp chế xuất và khu chế xuất không được coi là xuất khẩu để áp dụng thuế suất 0% mà phải chịu thuế suất thuế GTGT là 10%.
2. Tại Điểm 14 Mục II Phần A Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Tài chính có quy định: “Dịch vụ công cộng về vệ sinh, thoát nước đường phố bao gồm các hoạt động thu, dọn, vận chuyển, xử lý rác và chất phế thải, thoát nước, xử lý nước thải:” thuốc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Căn cứ theo quy định nêu trên các hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải, nước thải mang tính chất công cộng vì quyền lợi chung của xã hội không vì mục đích kinh doanh được Nhà nước thanh toán tiền dịch vụ hoặc thu phí theo mức quy định của Nhà nước thì thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT. Các hoạt động dịch vụ vệ sinh môi trường phục vụ cho các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình theo hợp đồng cung cấp dịch vụ có thu tiền (nếu có) thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế biết và thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 827 TCT/PCCS ngày 24/03/2004 của Tổng cục thuế về việc thuế suất thuế GTGT đang được cập nhật.
Công văn số 827 TCT/PCCS ngày 24/03/2004 của Tổng cục thuế về việc thuế suất thuế GTGT
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 827TCT/PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2004-03-24 |
Ngày hiệu lực | 2004-03-24 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |