TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n28 TCN 205:2004
\r\n\r\nCÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỘT CÁC\r\nLOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nFreshwater fish - Larvae of\r\nSnakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy - Technical\r\nrequirements
\r\n\r\n1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.1 Đối tượng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng của cá bột 4\r\nloài sau đây:
\r\n\r\n- Cá Lóc (Channa striatus Bloch 1795);
\r\n\r\n- Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvie 1831);
\r\n\r\n- Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch 1792);
\r\n\r\n- Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan 1909).\r\n
\r\n\r\n1.2 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở\r\nsản xuất và kinh doanh giống thủy sản trong phạm vi cả nước
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nChất lượng cá bột phải theo đúng mức và yêu cầu được quy\r\nđịnh trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bột trước khi thả nuôi
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Lóc \r\n | \r\n \r\n Lóc bông \r\n | \r\n \r\n Rô đồng \r\n | \r\n \r\n Sặc rằn \r\n | \r\n
\r\n 1. Khả năng bắt mồi \r\n | \r\n \r\n Có khả năng bắt được được mồi bên\r\n ngoài \r\n | \r\n |||
\r\n 2. Tuổi tính từ khi trứng nở\r\n (ngày) \r\n | \r\n \r\n 3 - 4 \r\n | \r\n \r\n 3 - 4 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n |
\r\n 3. Chiều dài (mm) \r\n | \r\n \r\n 4,0 - 6,0 \r\n | \r\n \r\n 4,0 - 6,0 \r\n | \r\n \r\n 3,5 - 3,8 \r\n | \r\n \r\n 3,2 - 3,4 \r\n | \r\n
\r\n 4. Ngoại hình \r\n | \r\n \r\n Hoàn chỉnh, số cá thể dị hình phải\r\n nhỏ hơn 5% tổng số \r\n | \r\n |||
\r\n 5. Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Thân còn nâu đỏ \r\n | \r\n \r\n Thân còn nâu đỏ \r\n | \r\n \r\n Xám đen \r\n | \r\n \r\n Xám đen \r\n | \r\n
\r\n 6. Trạng thái hoạt động \r\n | \r\n \r\n Bơi chủ động, nhanh nhẹn \r\n | \r\n \r\n Bơi chủ động, nhanh nhẹn \r\n | \r\n \r\n Ít hoạt động \r\n | \r\n |
\r\n 7. Tình trạng sức khoẻ \r\n | \r\n \r\n Tốt, không có bệnh \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt – Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 205:2004 về cá nước ngọt – Cá bột các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Số hiệu | 28TCN205:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2004-06-14 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |