TỔNG CỤC THUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2557 TCT/PCCS | Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2004 |
Kính gửi: Cục thuế TP. Hà Nội
Trả lời công văn số 12314/CT-Htr ngày 30/6/2004 của Cục thuế TP. Hà Nội về việc xử lý miễn thuế, giảm thuế TNDN đối với doanh nghiệp có sử dụng nhiều lao động nữ, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp thì: cơ sở kinh doanh hoạt động trong lĩnh vực sản xuất, xây dựng, vận tải có đủ điều kiện theo hướng dẫn tại Điểm 7.3 Mục III, phần E nếu hạch toán riêng được số tiền thực chi cho lao động nữ được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tương ứng với số tiền thực chi cho lao động nữ. Trường hợp các cơ sở không đủ điều kiện theo hướng dẫn nêu trên thì các khoản chi cho lao động nữ được tính vào chi phí hợp lý để xác định thu nhập chịu thuế TNDN. Các khoản chi cho lao động nữ được hướng dẫn tại Điểm 6.1, Mục III, Phần B của Thông tư nêu trên.
Căn cứ hướng dẫn nêu trên, trường hợp cơ sở may mặc (sản xuất sản phẩm và gia công sản phẩm may mặc) sử dụng thường xuyên 1000 lao động nữ chiếm 30% tổng số lao động, số tiền thực chi cho lao động nữ theo quy định tại Điểm 6.1 là 250 triệu đồng, số thuế TNDN phải nộp là 280 triệu đồng thì được giảm số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp tương ứng với số tiền thực cho lao động nữ nếu hạch toán theo dõi riêng được các khoản thực chi cho lao động nữ nêu trên.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục thuế TP. Hà Nội được biết và thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 2557 TCT/PCCS ngày 12/08/2004 của Tổng cục Thuế về việc miễn, giảm thuế TNDN đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ đang được cập nhật.
Công văn số 2557 TCT/PCCS ngày 12/08/2004 của Tổng cục Thuế về việc miễn, giảm thuế TNDN đối với doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2557TCT/PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2004-08-12 |
Ngày hiệu lực | 2004-08-12 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |