BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4059/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2006 |
|
Kính gửi: Cục Hải Quan TP. Hồ Chí Minh
Trả lời công văn số 2722/HQTP-NV ngày 16/8/2006 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh về thủ tục hải quan đối với hàng hóa doanh nghiệp nội địa bán cho thương nhân nước ngoài, nhưng theo chỉ định của thương nhân nước ngoài, hàng hóa đó được giao cho doanh nghiệp chế xuất, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Trường hợp hàng hóa đáp ứng được các quy định về xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ nêu tại Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ, Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính, Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 928/QĐ-TCHQ ngày 25/5/2006 của Tổng cục Hải quan thì Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh làm thủ tục cho doanh nghiệp theo hình thức XNK tại chỗ.
- Trường hợp hàng hóa không đáp ứng được quy định về XNK tại chỗ thì Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh căn cứ vào quy định tại Nghị định số 36/CP ngày 24/4/1997 của Chính phủ và Điều 28 Luật Thương mại và Điểm X, Mục 2, Phần B Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính để xem xét làm thủ tục cho doanh nghiệp theo hình thức hàng hóa xuất khẩu từ nội địa vào Khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất phù hợp với từng loại hình xuất khẩu, nhập khẩu cụ thể.
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh biết và thực hiện./.
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4059/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thủ tục hải quan đối với hàng hóa doanh nghiệp nội địa bán cho thương nhân nước ngoài, nhưng theo chỉ định của thương nhân nước ngoài, hàng hóa đó được giao cho doanh nghiệp chế xuất đang được cập nhật.
Công văn số 4059/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thủ tục hải quan đối với hàng hóa doanh nghiệp nội địa bán cho thương nhân nước ngoài, nhưng theo chỉ định của thương nhân nước ngoài, hàng hóa đó được giao cho doanh nghiệp chế xuất
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4059/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2006-09-01 |
Ngày hiệu lực | 2006-09-01 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |