BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4423/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2006 |
|
Kính gửi: Cục hải quan Thành phố Hồ Chí Minh
Trả lời công văn số 2707/HQTP-NV, ngày 15 tháng 8 năm 2006 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh về Đại lý làm thủ tục hải quan, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Về Điều kiện nối mạng máy tính của doanh nghiệp đăng ký làm đại lý hải quan với cơ quan Hải quan: Theo Nghị định số 79/2005/NĐ-CP ngày 16/6/2005 của Chính phủ quy định về Điều kiện đăng ký và hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan, và Thông tư số 73/2005/TT-BTC ngày 05/9/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện NĐ 79, các doanh nghiệp đăng ký làm đại lý hải quan phải đáp ứng Điều kiện nối mạng máy tính với cơ quan Hải quan để thực hiện thủ tục hải quan điện tử. Nhưng hiện nay, TCHQ đang trình Bộ Tài chính dự thảo sửa đổi QĐ 50/2005/QĐ-BTC để mở rộng thông quan điện tử, khi có chỉ đạo của Bộ Tài chính, Tổng cục sẽ hướng dẫn.
2. Về chứng chỉ nghiệp vụ Hải quan: Theo Tiết 3.2 và Tiết 3.3, Điểm 3, phần II, Thông tư số 73/2005/TT-BTC thì nội dung đào tạo hiện nay khác với nội dung đào tạo của năm 1999 và những người đã qua các khóa đào tạo ngắn hạn do cơ sở đào tạo tổ chức hoặc đã có chứng chỉ học phần về một số nội dung đào tạo thì đăng ký một phần khóa đào tạo cho các nội dung chưa có trong học phần. Do đó, những ai có Chứng chỉ đào tạo dịch vụ trước đây đều không được chấp nhận.
3. Về lệ phí cấp thẻ: Hiện nay chưa có quy định mức thu lệ phí cấp thẻ nên việc cấp thẻ vẫn thực hiện bình thường, chờ khi có quy định của Bộ Tài chính thì TCHQ sẽ thực hiện thu lệ phí theo quy định.
Vậy, Tổng cục Hải quan trả lời để Cục HQTP Hồ Chí Minh biết thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4423/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc đại lý làm thủ tục hải quan đang được cập nhật.
Công văn số 4423/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc đại lý làm thủ tục hải quan
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4423/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2006-09-21 |
Ngày hiệu lực | 2006-09-21 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |