BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1271/TCT- PCCS | Hà Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2007 |
Kính gửi: Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Cao Bằng
Trả lời công văn số 294/QĐ-KSLK ngày 27/02/2007 của Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Cao Bằng về thuế suất thuế GTGT đối với quặng sắt đã qua chế biến xuất khẩu, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ hướng dẫn tại điểm 27 mục II phần A Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về thuế GTGT quy định:
“Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên khoáng sản khai thác chưa chế biến thành sản phẩm khác, cụ thể dưới đây:
... Quặng măng gan, quặng thiếc, quặng sắt, quặng crômmit, quặng êmênhit, quặng apatít” thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Tại điểm 3.1 mục II phần B Thông tư số 120/2003/TT-BTC nêu trên hướng dẫn: “Dầu mỏ, khí đốt, quặng và sản phẩm khai khoáng khác”, áp dụng thuế suất thuế GTGT là 10%.
Tại Danh mục tiêu chuẩn chất lượng và điều kiện khoáng sản xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 04/2005/TT-BCN ngày 02/8/2005 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản giai đoạn 2005-2010 và Thông tư số 02/2006/TT-BCN ngày 14/4/2006 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản quy định: Quặng sắt có hàm lượng sắt >=54%, cỡ hạt
Căn cứ hướng dẫn trên, trường hợp Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Cao Bằng xuất khẩu quặng sắt nghiền hợp cách:
- Trường hợp hàm lượng sắt >=54%, cỡ hạt
- Trường hợp hàm lượng sắt không đạt tiêu chuẩn như trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, công ty không được khấu trừ/hoàn thuế GTGT đầu vào mà tính vào chí phí.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty cổ phần khoáng sản và luyện kim Cao Bằng biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 1271/TCT-PCCS về thuế suất thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1271/TCT-PCCS về thuế suất thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1271/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-04-03 |
Ngày hiệu lực | 2007-04-03 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |