BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1639/TCT-PCCS | Hà Nội, ngày 02 tháng 05 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế Tỉnh Bình Dương
Trả lời công văn số 1890/CT-THDT ngày 30/3/2007 của Cục Thuế tỉnh Bình Dương về việc chính sách thuế đối với hộ kinh doanh làm đại lý bưu điện, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1. Tại điểm 8 Thông tư số 84/2004/TT-BTC ngày 18/8/2004 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài chính về thuế GTGT hướng dẫn: “Cơ sở kinh doanh làm đại lý dịch vụ bưu điện, bảo hiểm, xổ số, bán vé máy bay theo đúng giá quy định của cơ sở giao đại lý hưởng hoa hồng thì không phải kê khai, nộp thuế GTGT đối với doanh thu hàng hoá, dịch vụ nhận bán đại lý và doanh thu hoa hồng đại lý được hưởng”.
Căn cứ quy định trên, các hộ kinh doanh cá thể tại tỉnh Bình Dương làm đại lý dịch vụ bưu điện theo hợp đồng ký kết với Trung tâm thông tin di động khu vực II để phân phối các sản phẩm của MobiFone và thực hiện các dịch vụ cho khách hàng theo yêu cầu của Trung tâm thông tin di động khu vực II; cơ sở kinh doanh được hưởng hoa hồng và phí dịch vụ theo hợp đồng ký kết thì không phải kê khai, nộp thuế GTGT đối với doanh thu hàng hoá, dịch vụ nhận bán đại lý và doanh thu hoa hồng đại lý được hưởng.
2. Đối với những khoản hỗ trợ cho đại lý của Trung tâm thông tin di động khu vực II
Các đại lý không phải kê khai và nộp thuế GTGT đối với những khoản hỗ trợ của Trung tâm thông tin động khu vực II cho các đại lý như hỗ trợ biển hiệu, giá trưng bày và hỗ trợ khác.
Các khoản hỗ trợ này được hạch toán vào thu nhập khác để tính thuế TNDN.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Bình Dương biết và thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1639/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về chính sách thuế đối với đại lý bưu điện đang được cập nhật.
Công văn số 1639/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về chính sách thuế đối với đại lý bưu điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1639/TCT-PCCS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-05-02 |
Ngày hiệu lực | 2007-05-02 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |