ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1400/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Thuận tại Tờ trình số 802/TTr-BHXH ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (Chi tiết tại Phụ lục II).
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh hướng dẫn Bảo hiểm xã hội cấp huyện cử viên chức trực thuộc đến Bộ phận Một cửa cấp huyện để tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này; đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn trong việc giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh bảo đảm cơ sở vật chất và điều kiện làm việc cho viên chức Bảo hiểm xã hội được cử ra làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
3. Thời gian đưa vào thực hiện tại Bộ phận Một cửa cấp huyện kể từ ngày 01/7/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4; | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI, THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Các từ ngữ viết tắt:
- Bảo hiểm xã hội: BHXH;
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp: BHTNLĐ-BNN;
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN (03 TTHC) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
01 | 1.002051 |
05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
02 | 1.002179 |
05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
Không | - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
03 | 1.001939 | (Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu) | 05 ngày | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (01 TTHC) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1.002759 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Áp dụng cho các tổ chức, đơn vị, cá nhân) |
| Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 ngày 28/11/2008; Luật BHYT số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/2/2016 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư số 13/TT-NV ngày 04/9/1972 của Bộ Nội vụ; - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 29/01/2019 của Bộ LĐTB&XH; - Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 03/8/2009; - Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ LĐTB&XH; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam; - Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam; |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.1 | Cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng (kể cả cấp lại tờ rời xác nhận quá trình tham gia) | 10 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.2 | Cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH | 05 ngày | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.3 |
Trong ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.4 |
03 ngày | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 1.001613 |
05 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Nghị quyết số 93/2015/QH13; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ LĐTB&XH;
2 | 2.000693 |
03 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
3 | 1.001742 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (Áp dụng cho các cá nhân) | Trong ngày | Mức độ 4 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH cấp huyện. | Không | - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
4 | 2.000809 |
16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; |
5 | 2.000762 |
16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Thông tư liên tịch số 21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 25/9/2000; - Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam; | - TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH tỉnh. | |||||||||
6 | 1.001646 |
16 ngày làm việc | Mức độ 4 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: BHXH tỉnh. | Không | - Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 29/5/2017 của BHXH Việt Nam; - Công văn số 3040/BHXH-CNTT ngày 20/8/2019 của BHXH Việt Nam;
- TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của BHXH tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Bảo hiểm y tế: BHYT;
- Bảo hiểm thất nghiệp: BHTN;
- Bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp: BHTNLĐ-BNN;
1. Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (Mã số TTHC: 1.002051).
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Giờ hành chính
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định.
Bước 2
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
0.5 ngày
Bước 3
Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ
02 ngày
Bước 4
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ.
01 ngày
Bước 5
0.5 ngày
Bước 6
0.5 ngày
Bước 7
02 giờ
Bước 8
02 giờ
05 ngày
(Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ |
1.5 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày | |
Bước 5 |
0.5 ngày | ||
Bước 6 |
0.5 ngày | ||
Bước 7 |
02 giờ | ||
Bước 8 |
02 giờ | ||
|
05 ngày |
Đối với các trường hợp tổ chức, đơn vị tham gia lần đầu.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ |
1.5 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày | |
Bước 5 |
0.5 ngày | ||
Bước 6 |
0.5 ngày | ||
Bước 7 |
02 giờ | ||
Bước 8 |
02 giờ | ||
|
05 ngày |
II. Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT (01 TTHC).
1. Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Mã số TTHC: 1.002759) (Áp dụng cho cá nhân).
1.1. Trường hợp cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng (kể cả cấp lại tờ rời xác nhận quá trình tham gia)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, In cấp lại sổ BHXH (kể cả tờ rời), trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 08 ngày | |
Bước 4 |
0.5 ngày | ||
Bước 5 |
0.5 ngày | ||
Bước 6 |
0.5 ngày | ||
Bước 7 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
|
10 ngày |
1.2. Trường hợp cấp lại sổ BHXH do điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (kể cả điều chỉnh tờ rời xác nhận quá trình tham gia).
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức Bộ phận Cấp sổ, thẻ |
01 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 1.5 ngày | |
Bước 5 |
01 ngày | ||
Bước 6 |
02 giờ | ||
Bước 7 |
02 giờ | ||
Bước 8 |
0.5 ngày | ||
Bước 9 |
Giờ hành chính | ||
|
05 ngày |
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
Giờ hành chính
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định.
Bước 2
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Xử lý ngay
Bước 3
Giờ hành chính
Trong ngày
1.4. Trường hợp cấp lại thẻ BHYT do điều chỉnh thông tin.
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Chuyển hồ sơ giấy cho Bộ phận Lưu trữ BHXH huyện lưu trữ theo quy định. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý và chuyển hồ sơ viên chức cho Bộ phận Cấp sổ thẻ. | 01 ngày | |
Bước 4 |
0.5 ngày | ||
Bước 5 |
02 giờ | ||
Bước 6 |
02 giờ | ||
Bước 7 |
0.5 ngày | ||
Bước 8 |
Giờ hành chính | ||
|
03 ngày |
1. Giải quyết hưởng BHXH một lần (Mã số TTHC: 1.001613).
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Giờ hành chính
Bước 2
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
0.5 ngày
Bước 3
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt.
03 ngày
Bước 4
Lãnh đạo BHXH huyện
0.5 ngày
Bước 5
Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH
0.5 ngày
Bước 6
- Chuyển kết quả cho cơ quan Bưu điện cấp huyện; Bưu điện cấp huyện trả kết quả và tiền mặt (nếu người lao động chọn nhận tiền mặt), trả kết quả và chuyển tiền qua tài khoản cá nhân (nếu người lao động chọn nhận tiền qua tài khoản ATM).
0.5 ngày
Bước 7
Giờ hành chính
05 ngày
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0.5 ngày | |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo BHXH huyện phê duyệt. | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo BHXH huyện |
0.5 ngày | |
Bước 5 | Viên chức Bộ phận Chế độ BHXH |
0.5 ngày | |
Bước 6 |
- Trả kết quả cho cá nhân. | 0.5 ngày | |
Bước 7 |
Giờ hành chính | ||
|
03 ngày |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng, người hưởng chế độ TNLĐ, BNN một lần, chế độ tử tuất một lần và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng (Mã số TTHC: 1.001742).
Trình tự công việc
Chức danh, vị trí
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Giờ hành chính
Bước 2
Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
0.5 ngày
Bước 3
0.5 ngày
Bước 4
01 ngày (trong ngày)
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
- Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
2.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày | |
Bước 9 |
Giờ hành chính | ||
|
16 ngày |
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
- Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
2.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày | |
Bước 9 |
Giờ hành chính | ||
|
16 ngày |
(Áp dụng cho các cá nhân)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Giờ hành chính | |
- Chuyển dữ liệu hồ sơ (kèm hồ sơ giấy thông qua dịch vụ bưu chính) cho Bộ phận một cửa BHXH tỉnh. | |||
Bước 2 | Viên chức tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
2.5 ngày | |
Bước 3 | Viên chức tại Bộ phận một cửa BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng duyệt. | 8.5 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 7 | Viên chức phòng Chế độ BHXH tỉnh |
0.5 ngày | |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa UBND cấp huyện (thông qua dịch vụ bưu chính). | 03 ngày | |
Bước 9 |
Giờ hành chính | ||
|
16 ngày |
File gốc của Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 1400/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội, thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 1400/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Ngày ban hành | 2021-06-07 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-07 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |