TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 5730 : 2008
\r\n\r\nSƠN ALKYD - YÊU CẦU\r\nKỸ THUẬT CHUNG
\r\n\r\nAlkyd paint - General\r\nspecifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 5730 : 2008 thay thế cho TCVN 5730\r\n: 1993.
\r\n\r\nTCVN 5730 : 2008 do Tiểu Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35/SC9 Sơn và vecni - Phương pháp thử biên\r\nsoạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ\r\ncông bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
SƠN ALKYD - YÊU CẦU\r\nKỸ THUẬT CHUNG
\r\n\r\nAlkyd paint - General\r\nspecifications
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sơn phủ gốc\r\nalkyd biến tính dầu thảo mộc khô tự nhiên. Sơn alkyd là hỗn hợp gồm bột màu phân\r\ntán trong nhựa alkyd biến tính dầu thảo mộc, dung môi hữu cơ và các phụ gia.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần\r\nthiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 2090 : 2007 (ISO 15528 : 2000) Sơn,\r\nvecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu.
\r\n\r\nTCVN 2091 : 2008 (ISO 1524 : 2000) Sơn, vecni\r\nvà mực in - Xác định độ nghiền mịn.
\r\n\r\nTCVN 2092 : 2008 (ISO 2431 : 1993) Sơn và\r\nvecni - Xác định thời gian chảy bằng phễu chảy.
\r\n\r\nTCVN 2093 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định\r\nchất rắn và chất tạo màng.
\r\n\r\nTCVN 2095 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định độ\r\nphủ.
\r\n\r\nTCVN 2096 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định\r\nthời gian khô và độ khô.
\r\n\r\nTCVN 2097 : 1993 Sơn - Phương pháp xác định\r\nđộ bám dính của màng.
\r\n\r\nTCVN 2098 : 2007 (ISO 1522 : 2006) Sơn và\r\nvecni - Phép thử dao động tắt dần của con lắc.
\r\n\r\nTCVN 2099 : 2007 (ISO 1519 : 2002) Sơn và\r\nvecni - Phép thử uốn (trục hình trụ).
\r\n\r\nTCVN 2100-2 : 2007 (ISO 6272-2 : 2002) Sơn và\r\nvecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng\r\nrơi, vết lõm có diện tích nhỏ.
\r\n\r\nTCVN 2101 : 2008 (ISO 2813 : 1994) Sơn và\r\nvecni - Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20o,\r\n60o và 85o
\r\n\r\nTCVN 2102 : 2008 (ISO 3668 : 1998) Sơn và\r\nvecni - Xác định màu sắc của sơn theo phương pháp so sánh trực quan.
\r\n\r\n3. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nCác chỉ tiêu chất lượng của sơn alkyd khô tự\r\nnhiên phải đạt các mức yêu cầu trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu kỹ\r\nthuật
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ nghiền mịn, mm, max. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2091:2008 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thời gian chảy đo bằng phễu 4-mm kích\r\n thước C (TCVN 2092) ở nhiệt độ 25 oC ± 0,5 oC, s, min. \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2092:2008 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng chất không bay hơi, %, min. \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2093:1993 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ phủ của màng 1), g/m2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n TCVN 2095:1993 \r\n | \r\n
\r\n 5. Thời gian khô cấp 1 với độ dày màng 15 mm - 30 mm, h, max. \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2096:1993 \r\n | \r\n
\r\n 6. Độ bám dính của màng 2), điểm,\r\n max. \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2097:1993 \r\n | \r\n
\r\n 7. Độ cứng của màng 2), min. \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2098:2007 \r\n | \r\n
\r\n 8. Độ bền uốn của màng 2), mm,\r\n max. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2099:2007 \r\n | \r\n
\r\n 9. Độ bền va đập của màng 2), kg.m,\r\n min. \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2100-2:2007 \r\n | \r\n
\r\n 10. Độ bóng của màng, tính bằng đơn vị độ\r\n bóng, min. \r\n- sơn mờ 3) \r\n- sơn bóng \r\n | \r\n \r\n \r\n - \r\n70 \r\n | \r\n \r\n TCVN 2101:2008 \r\n | \r\n
\r\n 11. Màu sắc \r\n | \r\n \r\n tương đương màu của\r\n mẫu chuẩn \r\n | \r\n \r\n TCVN 2102:2008 \r\n | \r\n
\r\n 1) Mức chất lượng theo màu sắc. \r\n2) Xác định sau khi màng đạt độ khô cấp 1 là\r\n 7 ngày, với độ dày màng 40 mm\r\n đến 50 mm. \r\n3) Tương đương với độ bóng của mẫu chuẩn. \r\n | \r\n
4. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu đại diện cho sản phẩm cần kiểm tra (hoặc\r\nlấy từng sản phẩm trong trường hợp hệ thống đa lớp) theo TCVN 2090 (ISO 15528).
\r\n\r\n5. Phương pháp thử
\r\n\r\nCác phương pháp thử ứng với từng chỉ tiêu của\r\nsơn alkyd được qui định trong Bảng 1.
\r\n\r\n6. Ghi nhãn, bao gói và bảo quản
\r\n\r\n6.1. Ghi nhãn
\r\n\r\nGhi nhãn theo quy định hiện hành, tuy nhiên nội\r\ndung cần đảm bảo các thông tin sau:
\r\n\r\n- Tên cơ sở sản xuất, địa chỉ;
\r\n\r\n- Tên sản phẩm;
\r\n\r\n- Thành phần cấu tạo và các chỉ tiêu chất\r\nlượng chủ yếu;
\r\n\r\n- Thể tích hoặc khối lượng thực;
\r\n\r\n- Thời hạn và hướng dẫn sử dụng;
\r\n\r\n- Viện dẫn tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n6.2. Bao gói
\r\n\r\nSơn được bao gói trong vật chứa kín, làm bằng\r\nvật liệu thích hợp không ảnh hưởng đến chất lượng của sơn.
\r\n\r\n6.3. Bảo quản
\r\n\r\nSơn được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát,\r\ntránh xa nguồn lửa.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2008 về Sơn Alkyd – Yêu cầu kỹ thuật chung đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5730:2008 về Sơn Alkyd – Yêu cầu kỹ thuật chung
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | TCVN5730:2008 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2008-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |