BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2008 |
Kính gửi: | Công ty TNHH Tiến Đạt - Phú Mỹ. |
Trả lời công văn số 07/CV ngày 03/3/2008 của Công ty TNHH Tiến Đạt - Phú Mỹ về việc miễn thuế nhập khẩu theo khoản 16, Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP; Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Theo quy định tại khoản 16, Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH ngày 15/8/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được thì "nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để phục vụ sản xuất của dự án thuộc danh mục lĩnh vực khuyến khích đầu tư quy định tại Phụ lục I, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để phục vụ sản xuất của dự án thuộc danh mục lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư quy đinh tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ được miễn thuế nhập khẩu trong thời hạn 5 (năm) năm, kể từ ngày bắt đầu sản xuất ".
Việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất thuộc dự án đầu tư phải căn cứ vào nội dung của từng dự án cụ thể. Vì vậy, đề nghị Công ty liên hệ với Cục Hải quan địa phương nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính hoặc nơi doanh nghiệp có dự án đầu tư để được hướng dẫn và giải quyết cụ thể.
Tổng cục Hải quan trả lời để Công ty TNHH Tiến Đạt - Phú Mỹ được biết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 1305/TCHQ-KTTT về việc miễn thuế nhập khẩu theo khoản 16, Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 1305/TCHQ-KTTT về việc miễn thuế nhập khẩu theo khoản 16, Điều 16 Nghị định số 149/2005/NĐ-CP do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 1305/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành | 2008-03-25 |
Ngày hiệu lực | 2008-03-25 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |