BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4231/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học Công nghệ;
điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1641/BKHCN-KHTC ngày 10 tháng 7 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn bổ sung kế hoạch khoa học công nghệ năm 2008 của các Bộ, ngành;
Hóa dược,
QUYẾT ĐỊNH:
hóa dược đến năm 2020 cho các đơn vị theo phụ lục Quyết định này.
hợp đồng khoa học và công nghệ, lập dự toán kinh phí và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao theo đúng nội dung, tiến độ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA VIỆN HÓA HỌC CÔNG NGHIỆP NĂM 2008
“CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: tr.đ
Số TT | Tên đề tài, dự án | Mục tiêu, nội dung chính | Kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí cấp từ NSNN | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | Năm 2008 | |||||
I |
|
| 14.539 | 5.070 |
| |||
1 | Nghiên cứu công nghệ bán tổng hợp kháng sinh cefepim hydroclorid từ 7-ACA. | - Tạo ra công nghệ bán tổng hợp kháng sinh cefepim hydroclorid từ 7-ACA quy mô 50 g/mẻ. - Bán tổng hợp hợp chất trung gian chìa khóa từ 7-ACA. * Nội dung chính: - Nghiên cứu quy trình tổng hợp (Z)-4-bromo-2-(methoxyimino)-3- oxobutanoyl chloride. - Nghiên cứu quy trình tổng hợp cefepim hydroclorid đi từ 7-amino-3[(1-methyl-1-pyrrolidinium)-methyl]-3-cephem-4-carboxylic axit và hợp chất (Z)-2-(2-aminothiazol-4-yl)-2-(methoxyimino)acetyl chloride. - Nghiên cứu ổn định quy trình bán tổng hợp cefepim hydrochlorid quy mô thí nghiệm 50 g/mẻ và tinh chế sản phẩm đạt tiêu chuẩn dược điển Mỹ USP 29-NF24.
- 2 kg cefepim hydroclorid.
2008 | 2010 | 3.749 | 1.820 |
| ||
2 |
- Nghiên cứu công nghệ sản xuất tá dược cao cấp từ nguồn xenlulo và tinh bột trong nước đạt tiêu chuẩn Dược điển Châu Âu đáp ứng nhu cầu bào chế dược phẩm trong nước. sản xuất Amidon công suất 200 kg/mẻ. - Quy trình công nghệ sản xuất xenlulo vi tinh thể công suất 20 kg/mẻ. - Quy trình công nghệ sản xuất Era gel công suất 20 kg/mẻ. xuất Dextrin công suất 100 tấn/năm. - Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất Amidon công suất 200 kg/mẻ. - Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất Avicel quy mô 20 kg/mẻ - Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất Lycatab C công suất 20 kg/mẻ. - Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất Dextrin công suất 100 tấn/năm. | - Quy trình công nghệ sản xuất Explotav CLV công suất 20 kg/mẻ. - Quy trình công nghệ sản xuất Lycatab C công suất 20 kg/mẻ. - Quy trình công nghệ sản xuất Dextrin công suất 100 tấn/năm. - 200 kg Explotab CLV đạt tiêu chuẩn Dược điển Châu Âu. - 50 kg tá dược dạng LycatabRC đạt tiêu chuẩn Dược điển Việt Nam. - 5.000 kg tá dược dạng Dextrin đạt tiêu chuẩn Dược điển Châu Âu. | 2008 | 2010 | 5.100 | 1.510 |
|
KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA VIỆN HÓA HỌC THUỘC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM NĂM 2008
“CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: tr.đ
Số TT | Tên đề tài, dự án | Mục tiêu, nội dung chính | Kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí cấp từ NSNN | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | Năm 2008 | |||||
1. |
- Xây dựng quy trình tổng hợp canxi hydroxyapatite (HA) dạng bột kích thước nano đạt tiêu chuẩn dược dụng. Bột HA đạt độ tinh khiết trên 98%, đơn pha, kích thước hạt của toàn bộ sản phẩm phân bố trong khoảng 20-100 nm với độ phân tán cao. - Triển khai sản xuất trên dây chuyền công nghệ quy mô pilot công suất 1 kg/mẻ. * Nội dung chính: - Xác định các tính chất đặc trưng của vật liệu. - Tính toán các thông số và lựa chọn hệ thống thiết bị cho dây chuyền sản xuất quy mô pilot. - Chạy thử thí nghiệm trên dây chuyền đã lắp đặt. - Sản xuất HA trên dây chuyền đã lắp đặt. trong dược phẩm. | - Các phương pháp chế tạo và đánh giá sản phẩm. sở dữ liệu (thông số quá trình chế tạo, số liệu phân tích, đánh giá, phổ...). - Báo cáo phân tích. - 20 kg HA tinh khiết trên 98%. | 2008 | 2011 | 2.340 | 620 |
|
KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC THUỘC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM NĂM 2008
“CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: tr.đ
Số TT | Tên đề tài, dự án | Mục tiêu, nội dung chính | Kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí cấp từ NSNN | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | Năm 2008 | |||||
1 |
- Tạo các chủng tái tổ hợp di truyền sinh tổng hợp hai enzym DAAO và GL-7ACA acylase. - Nghiên cứu nâng cao hiệu suất sinh tổng hợp CPC từ chủng Cephalosporium acremonium. sản xuất cephalosporin với hiệu suất cao. - Nghiên cứu tạo hai chủng vi khuẩn tái tổ hợp sinh tổng hợp enzym D-amino acid oxydase (DAAO) và Glutaryl 7-ACA acylase (GL-&ACA acylase). - Nghiên cứu điều chế vật liệu cấu trúc nano (SBA-15, SBA-16, FSM, MCM-48, MCF, MSE, MCM-41) nhằm tạo ra vật liệu có cấu trúc và tính chất phù hợp để cố định hai enzym DAAO và GL-7ACA acylase. sản xuất Cephalosporin C. - Nghiên cứu tách chiết, tinh chế, định lượng 7-ACA bằng các kỹ thuật hiện đại: sắc ký khí, trao đổi ion, HPLC, khối phổ, các phổ cộng hưởng từ hạt nhân, 1H.NMR và 13C.NMR. | - Quy trình CN lên men và tinh chế enzym DAAO và GL-7ACA. - Quy trình tách chiết và tinh chế 7-ACA. - 5 chủng giống sản xuất CPC. - 2 chủng E. coli tái tổ hợp sản sinh GL-7 ACA acylase. - 50 g vật liệu có cấu trúc nano SBA-15. - 50 g vật liệu có cấu trúc nano FSM. - 50 g vật liệu có cấu trúc nano MCF. - 1.000 g xúc tác sinh học nano cố định DAAO. - 1.200 g 7-ACA có độ tinh khiết 98%. trình chế tạo chất xúc tác sinh học cố định enzym trên chất mang cấu trúc nano. | 2008 | 2011 | 3.350 | 1.120 |
|
KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG TY LIÊN DOANH BV PHARMA NĂM 2008
"CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: tr.đ
Số TT | Tên đề tài, dự án | Mục tiêu, nội dung chính | Kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí cấp từ NSNN | Ghi chú | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | Năm 2008 | |||||
I |
|
| 14.539 | 5.070 |
| |||
1 | sản xuất dầu gấc chất lượng cao để làm nguyên liệu sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng. | - Tổ chức vùng trồng gấc đạt tiêu chuẩn GAPC để cung cấp khoảng 50.000 tấn quả tươi/năm. - Nâng cấp tiêu chuẩn chất lượng quả gấc và dầu gấc chất lượng cao trên các chỉ tiêu: beta caroten ³ 200 mg%; lycopen ³ 100 mg%; vitamin E ³ 120 mg%; axit palmetic 18,0-20,0%; axit linoleic 14,0- 17,0%; axit oleic 30-40%; axit stearic 3,0-6,0%; tiêu chuẩn vi sinh theo quy định của DĐVN; tiêu chuẩn kim loại nặng theo quy định của các nước ASEAN; độ ổn định sản phẩm đạt ít nhất 24 tháng. * Nội dung chính: - Xử lý, sơ chế nguyên liệu. - Nghiên cứu, lựa chọn, thiết kế, chế tạo, lắp đặt thiết bị. - Lắp đặt thiết bị, vận hành thử, phân tích đánh giá và hiệu chỉnh dây chuyền. - Vận hành thử nghiệm dây chuyền và hạng mức công suất. - Bào chế sản phẩm.
- Công nghệ sản xuất dầu gấc chất lượng cao: beta caroten ³ 200 mg%; lycopen ³ 100 mg%; vitamin E ³ 120 mg%, ổn định ít nhất 24 tháng. - Bản tiêu chuẩn quả gấc tươi nguyên liệu. kết quả kiểm nghiệm đạt tiêu chuẩn như đăng ký) - 02 triệu viên nang dầu gấc 400mg, vitamin C 200mg, vitamin E 150 IU, selen 25 microgam. | 2008 | 2011 | 6.900 | 4.130 |
|
KẾ HOẠCH KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG TY LIÊN DOANH BV PHARMA NĂM 2008
“CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020"
(Kèm theo Quyết định số 4231/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: tr.đ
Số TT | Tên đề tài, dự án | Mục tiêu, nội dung chính | Kết quả đạt được | Thời gian thực hiện | Kinh phí cấp từ NSNN | Ghi chú | |||||||||||||||||
Bắt đầu | Kết thúc | Tổng | Năm 2008 | ||||||||||||||||||||
I |
|
| 14.539 | 5.070 |
| ||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng quy trình sản xuất cao đặc 10% lutein và lutein từ hoa cúc vạn thọ đạt tiêu chuẩn quốc tế gắn liền với vùng trồng dược liệu theo tiêu chuẩn GAP, đảm bảo chuẩn hóa chất lượng đầu vào, tiến tới sản xuất chế phẩm vicuva theo GMP-WHO, đạt chuẩn quốc tế, hướng tới xuất khẩu. - Khảo sát vùng trồng nguyên liệu. - Xác định kỹ thuật trồng phù hợp cho cây hoa cúc vạn thọ. ược liệu. - Trồng đại trà hoa cúc vạn thọ trên diện tích 40.000 m2 theo tiêu chuẩn GAP. - Bào chế viên nang Vicuva. | - 600 kg cao đặc 10% lutein. - 1.000 g Lutein đạt tiêu chuẩn USP30 | 2008 | 2011 | 2.140 | 800 |
Từ khóa: Quyết định 4231/QĐ-BCT, Quyết định số 4231/QĐ-BCT, Quyết định 4231/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định số 4231/QĐ-BCT của Bộ Công thương, Quyết định 4231 QĐ BCT của Bộ Công thương, 4231/QĐ-BCT File gốc của Quyết định 4231/QĐ-BCT về giao kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2008 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật. Quyết định 4231/QĐ-BCT về giao kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2008 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |