BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4225/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2008 |
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Phúc đáp công văn số 1796/UBND-NCTH ngày 19/8/2008 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị miễn thuế lô hàng gồm vật tư, trang thiết bị y tế đã qua sử dụng do tổ chức Nehemial Medical Project for Vietnam (Mỹ) viện trợ, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ điểm 2, mục II, phần A, thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; điểm 1.20, mục II, phần A, Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003, Nghị định số 148/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2003, Nghị định số 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, thì:
Hàng hóa viện trợ nhân đạo của các tổ chức nước ngoài cho Việt Nam nhằm phát triển kinh tế xã hội hoặc mục đích nhân đạo khác được thực hiện thông qua các văn bản chính thức giữa hai bên, được cấp có thẩm quyền phê duyệt thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng.
Hồ sơ hải quan được thực hiện theo quy định tại tiết 1, điểm III, mục 3, phần B, Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan.
Cơ quan hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa căn cứ chế độ quy định, hồ sơ hàng nhập khẩu thực hiện xem xét giải quyết không thu thuế.
Tổng cục Hải quan thông báo để Uỷ ban nhân dân tỉnh Hậu Giang được biết./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 4225/TCHQ-KTTT về miễn thuế hàng viện trợ nhân đạo do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4225/TCHQ-KTTT về miễn thuế hàng viện trợ nhân đạo do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 4225/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành | 2008-08-29 |
Ngày hiệu lực | 2008-08-29 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |