TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 1052 : 2009
\r\n\r\nETANOL TINH CHẾ - YÊU\r\nCẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nPure ethanol - Specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 1052 : 2009 thay thế cho TCVN 1052\r\n- 71.
\r\n\r\nTCVN 1052 : 2009 do Ban Kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường\r\nChất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
ETANOL TINH CHẾ - YÊU\r\nCẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nPure ethanol -\r\nSpecifications
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu về thành\r\nphần hóa học cho etanol tinh cất, tinh khiết cao, sản xuất bằng phương pháp lên\r\nmen ngũ cốc, rỉ đường.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng\r\ntiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản\r\nđược nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản\r\nmới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 1051, Etanol tinh chế - Phương pháp\r\nthử.
\r\n\r\n3. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n3.1. Ngoại quan
\r\n\r\nChất lỏng trong suốt, không màu hoặc màu hơi\r\nvàng, không có các tạp chất lạ.
\r\n\r\nCó mùi và vị đặc trưng cho etanol sản xuất từ\r\nngũ cốc hoặc rỉ đường.
\r\n\r\n3.2. Yêu cầu chỉ tiêu hóa học
\r\n\r\nEtanol tinh chế được chia làm 2 loại và có\r\ncác chỉ tiêu hóa học phù hợp với quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Các yêu cầu chỉ\r\ntiêu hóa học của etanol tinh chế
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Độ cồn (hàm lượng etanol) ở 20 oC,\r\n % thể tích \r\n | \r\n \r\n min. \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thời gian oxy hóa, tính bằng phút \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng aldehyt quy đổi ra aldehyt\r\n axetic trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 4. Hàm lượng axit quy đổi ra axit axetic\r\n trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n 5. Hàm lượng este quy đổi ra este\r\n etylaxetat trong 1 lít etanol 100o, tính bằng mg \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 6. Hàm lượng rượu bậc cao, tính bằng mg\r\n trong 1 lít etanol 100º \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n 7. Hàm lượng metanol, tính bằng % thể tích \r\n | \r\n \r\n max. \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n 8. Hàm lượng fufurol. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không phát hiện \r\n | \r\n
4. Phương pháp thử
\r\n\r\nCác chỉ tiêu hóa học của etanol tinh chế được\r\nxác định theo các phương pháp quy định tại TCVN 1051:2009.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1052:2009 về Etanol tinh chế – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN1052:2009 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2009-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |