BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6783/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Hải quan Thừa Thiên Huế.
Trả lời công văn số 805/HQTTH-NV ngày 28/9/2009 của Cục Hải quan Thừa Thiên Huế về chính sách thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu nhưng không đưa vào sản xuất mà tái xuất nguyên liệu cho người bán ở nước ngoài, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1- Về thuế nhập khẩu:
Căn cứ Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; công văn số 10268/BTC-TCHQ ngày 20/7/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn nộp thuế giá trị gia tăng và phạt chậm nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để SXXK.
Đối với hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu nhưng không đưa vào sản xuất mà tái xuất nguyên liệu, vật tư thì tính lại thời hạn nộp thuế nhập khẩu theo đúng hướng dẫn tại Điểm b.3 Khoản 2 Điều 18 (không phân biệt hàng tái xuất trả lại cho chính chủ hàng nước ngoài hay tái xuất cho đối tượng khác).
2- Về thuế giá trị gia tăng:
Về xử lý thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT nhưng không sử dụng mà tái xuất ra nước ngoài đề nghị đơn vị thực hiện theo hướng dẫn tại công văn số 15273/BTC-TCHQ ngày 29/10/2009 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan Thừa Thiên Huế biết và thực hiện.
| TUQ. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 6783/TCHQ-KTTT về việc thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6783/TCHQ-KTTT về việc thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu tái xuất do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 6783/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Dương Phú Đông |
Ngày ban hành | 2009-11-06 |
Ngày hiệu lực | 2009-11-06 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |