BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7751/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2009 |
Kính gửi: Cục Hải quan thành phố Hà Nội
Cục Hải quan TP Hà Nội có công văn 1813/HQHN-KTSTQ ngày 06/10/2009 đề nghị hướng dẫn xác định trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu có điều kiện giao hàng là DAF Đồng Đăng và cảng địa điểm dỡ hàng là Yên Viên Hà Nội. Về việc này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
- Tại điểm d khoản 1 mục II phần I Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 quy định. Đối với hàng hoá nhập khẩu, trị giá tính thuế là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên và được xác định bằng cách áp dụng tuần tự các phương pháp xác định trị giá tính thuế quy định tại Thông tư.
- Tại khoản 10 mục IV phần I Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 quy định: Cửa khẩu nhập đầu tiên là cảng đích ghi trên vận tải đơn. Đối với loại hình vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt hoặc đường sông thì cửa khẩu nhập đầu tiên là cảng đích ghi trên hợp đồng.
Như vậy, việc xác định có hay không cộng chi phí vận chuyển vào trị giá tính thuế tuỳ thuộc vào hồ sơ của từng lô hàng, cụ thể đối với loại hình vận chuyển đường sắt thì cửa khẩu nhập đầu tiên là cảng đích ghi trên hợp đồng. Do vậy, yêu cầu Cục Hải quan thành phố Hà Nội căn cứ quy định trên đây và hồ sơ của từng lô hàng nhập khẩu để xác định có hay không cộng chi phí vận chuyển hàng hoá nhập khẩu từ Đồng Đăng về Yên Viên vào trị giá tính thuế.
Tổng cục Hải quan thông báo để đơn vị thực hiện.
| TUQ. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 7751/TCHQ-KTTT trả lời về trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu có điều kiện giao hàng DAF Đồng Đăng và cảng địa điểm dỡ hàng Yên Viên Hà Nội do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 7751/TCHQ-KTTT trả lời về trị giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu có điều kiện giao hàng DAF Đồng Đăng và cảng địa điểm dỡ hàng Yên Viên Hà Nội do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 7751/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành | 2009-12-18 |
Ngày hiệu lực | 2009-12-18 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |