HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ HAI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Đặt tên 32 phố, điều chỉnh kéo dài 01 đường và 01 phố trên địa bàn thành phố Lai Châu (Chi tiết tại phụ biểu số 01 kèm theo).
3. Đặt tên 03 đường, 11 phố và 01 công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ (Chi tiết tại phụ biểu so 03 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 10 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2021./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tinh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Lê Chinh
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên đường, phố | Giới hạn (lý trình) | Quy mô, quy hoạch | ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | ||
I |
|
|
| ||
1 |
Giao với phố Mường Kim | Giao với phố Hương Phong | 133 | 13,5 | |
2 |
Giao với phố Hồ Xuân Hương | Giao với phố Cao Bá Quát | 95 | 9,5 | |
3 |
Giao với phố Lê Hồng Phong (Km 0 + 232) | Giao với phố Nguyễn Thị Minh Khai (Km 0 + 232) | 100 | 13,5 | |
4 |
Giao với phố Lê Hồng Phong (Km 0 + 281) | Giao với phố Nguyễn Thị Minh Khai (Km 0 + 281) | 100 | 13,5 | |
5 |
Giao với Đại lộ Lê Lợi | Giao với đường đi Nùng Nàng | 125 | 20,5 | |
6 |
Giao với phố Đoàn Thị Điểm | Giao với đường Trần Quốc Mạnh | 120 | 13,5 | |
7 |
Giao với đường Trần Quốc Mạnh | Giao với phố Nguyễn Vũ Tráng | 107 | 11,5 | |
8 |
Giao với đường Trần Quốc Mạnh | Giao với phố Lê Lai | 122 | 16,5 | |
II |
|
| |||
1 |
Giao với đường 30/4 (Km 0 + 581) | Giao với đường Đặng Thai Mai - (Km 0 + 513) | 110 | 11,5 | |
2 |
Giao với đường 30/4 (Km 0 + 545) | Giao với đường Đặng Thai Mai. (Km 0 + 465) | 110 | 24 | |
3 |
Giao với đường 30/4 (Km0+ 155) | Giao với đường Đặng Thai Mai - (Km0+ 117) | 115 | 11,5 | |
4 |
Giao với đường 30/4 | Giao với phố Trần Bình Trọng | 147 | 11 | |
5 |
Giao với đường Đặng Thai Mai | Giao với đường quy hoạch 2-6 | 130 | 13,5 | |
6 |
Giao với phố Nguyễn Văn Trỗi (Km 0 + 40) | Giao với phố Trần Bình Trọng (Km0+ 190) | 110 | 9 | |
7 |
Giao với phố Nguyễn Văn Trỗi (Km 0 + 76) | Giao với phố Trần Bình Trọng (Km 0 + 226) | 110 | 9 | |
8 |
Giao với đường Nguyễn Lương Bằng | Giao với đường Võ Văn Kiệt | 269 | 13,5 | |
9 |
Giao với phố Lê Hữu Trác | Giao với phố Tôn Thất Tùng | 281 | 11,5 | |
10 |
Giao với phố Nguyễn Đổng Chi (Km 0 + 40) | Giao với phố Hoàng Ngọc Phách (Km 0 + 40) | 69 | 9 | |
11 |
Giao với đường Trường Chinh | Giao với đường Nguyễn Hữu Thọ | 402 | 9 | |
12 |
Giao với phố Nguyễn Đổng Chi (Km 0+118) | Giao với phố Hoàng Ngọc Phách (Km 0+118) | 65 | 9 | |
13 |
Giao với phố Nguyễn Huy Tưởng (Km 0 + 85) | Giao với đường Nguyễn Khuyến (Km 0 + 85). | 90 | 9 | |
14 |
Giao với phố Nguyễn Huy Tưởng (Km 0+125) | Giao với đường Nguyễn Khuyến (Km0+ 125) | 90 | 11 | |
III |
|
| |||
1 |
Giao với đường Chu Văn An (Km 0 + 520) | Giao với đường Ngô Quyền (Km 0 + 531) | 100 | 13 | |
2 |
Giao với đường Chu Văn An (Km 0 + 423) | Giao với đường Ngô Quyền (Km 0 + 434) | 100 | 13 | |
3 |
Giao với đường Chu Văn An (Km 0 + 196) | Giao với đường Ngô Quyền (Km 0 + 204) | 100 | 13 | |
4 |
Giao với phố Bạch Đằng | Giao với phố Dương Quảng Hàm | 98 | 13 | |
5 |
Giao với đường Trần Quang Diệu | Giao với đường Huỳnh Thúc Kháng | 250 | 13 | |
6 |
Giao với phố Mường Than | Giao với đường quy hoạch N16 | 120 | 13,5 | |
7 |
Giao với đường Huỳnh Thúc Kháng | Giao, với phố Phan Đình Phùng | 260 | 13 | |
8 |
Giao với phố Chiêu Tấn | Giao với phố Trần Cao Vân | 224 | 13 | |
9 |
Giao với đường Chu Văn An | Giao với phố Nguyễn Thiện Thuật | 90 | 13 | |
10 |
Giao với đường Huỳnh Thúc Kháng | Giao với phố Lê Văn Thiêm | 200 | 13 | |
IV |
|
| |||
1 |
Điểm đầu (cũ) giao với Đại lộ Lê Lợi | Điểm cuối (phía kéo dài) giao với phố Phùng Chí Kiên | 1.352 | 20,5 | |
2 |
Điểm đầu (phía kéo dài) giao với đường Nguyễn Khuyến | Điểm cuối (cũ) giao với đường Phạm Ngọc Thạch | 480 | 34 |
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TÂN UYÊN, HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên đường, phố, công trình công cộng | Giới hạn (lý trình) | Quy mô, quy hoạch | |||||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | |||||||||
I |
|
| ||||||||||
1 |
Nối tiếp Quốc lộ 32 (Giáp địa phận xã Thân Thuộc) | Nối tiếp Quốc lộ 32 (Giáp địa phận xã Phúc Khoa) | 7.100 | 20,5 | ||||||||
2 |
Giao với đường Lê Lợi (Công an huyện) | Giao với Phố Chu Văn An (Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện) | 1.420 | 13,5 | ||||||||
3 |
Giao với đường Lê Lợi (Vị trí vòng xuyến) | Giao với đường tránh Quốc lộ 32 dự kiến | 1.670 | 7 | ||||||||
4 |
Giao với đường Lê Lợi (Km380 + 950 - Quốc lộ 32) | Giao với đường tránh Quốc lộ 32 dự kiến | 1.430 | 12 | ||||||||
5 |
Giao với đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi tổ dân phố 7) | Giáp với đường Trường Chinh | 1.090 | 10 | ||||||||
6 |
Giao với đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi tổ dân phố 26) | Giao với đường Tỉnh lộ 133 | 1.800 | 5 | ||||||||
7 |
Giao với đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi tổ dân phố 15) | Giao với đường Lê Lợi (Km 382 + 590 - Quốc lộ 32) | 1.650 | 13,5 | ||||||||
8 |
Giao với đường Lê Lợi (Đầu cầu suối Huổi Chăng Luông đi tổ dân phố 32) | Điểm ranh giới quy hoạch đô thị thị trấn Tân Uyên | 714 | 12 | ||||||||
9 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 381+720 - Quốc lộ 32) | Giao với đường tránh Quốc lộ 32 dự kiến | 1.450 | 12 | ||||||||
10 |
Giao với đường Lê Lợi (Công sân vận động huyện) | Hết đường bê tông trục chính tổ dân phố 17 | 570 | 13,5 | ||||||||
11 |
Giao với đường Lê Lợi (Tổ dân phố 2 đường di bản Nà Ban) | Giáp địa phận xã Thân Thuộc | 540 | 8 | ||||||||
12 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 382 + 940 - Quốc lộ 32) | Giao với đường tránh Quốc lộ 32 dư kiến | 1.610 | 7 | ||||||||
13 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 383 + 740 - Quốc lộ 32) | Giao với đường tránh Quốc lộ 32 dự kiến | 1.143 | 10 | ||||||||
14 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 387 + 00 - Quốc lộ 32) | Giáp địa phận bản Hô Be | 500 | 7 | ||||||||
15 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 383 + 740 - Quốc lộ 32) | Ranh giới quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên | 305 | 10 | ||||||||
II |
|
|
|
| ||||||||
1 |
Giao với đường Lê Lợi (Chi cục Thuế huyện) | Giao với đường Trần Phú - (Bảo hiểm Xã hội huyện) | 400 | 12 | ||||||||
2 |
Giao với đường Trường Chinh | Giao với đường Lê Duẩn | 616 | 10 | ||||||||
3 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 381 +530 -Quốc lộ 32) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp | 196 | 20,5 | ||||||||
4 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 381 +080 - Quốc lộ 32) | Giao với phố Hồ Xuân Hương (Chi cục Thuế huyện) | 540 | 13,5 | ||||||||
5 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 380 + 890 - Quốc lộ 32) | Giao với phố Hồ Xuân Hương (Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện) | 540 | 25 | ||||||||
6 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 381 +970-Quốc lộ 32) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp | 220 | 13,5 | ||||||||
7 |
Giao với đường Lê Lợi (Km 381+ 990-Quốc lộ 32) | Trạm Y tế thị trấn Tân Uyên - | 353 | 12 | ||||||||
8 |
Giao với phố Nguyễn Tuân (Kho bạc Nhà nước huyện) | Giao với phố Chu Văn An.. (Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện) | 257 | 12 | ||||||||
9 |
Giao với phố Nguyễn Tuân (Công ty cầu đường số 3) | Giao với phố Chu Văn An (Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú huyện) | 296 | 12 | ||||||||
10 |
Giao với đường Nguyễn Hữu Thọ | Giao với phố Nguyễn Viết Xuân | 221 | 12 | ||||||||
11 |
Giao với phố Nguyễn Viết Xuân | Giao với phố Lý Tự Trọng | 274 | 12 | ||||||||
12 |
Giao với đường Lê Lợi (Km381 + 620 - Quốc lộ 32) | Giao với phố Phạm Ngọc Thạch (Trung tâm Y tế huyện) | 518 | 7 | ||||||||
13 |
Giao với đường Lê Lợi (Km381 +910 - Quốc lộ 32) | Giao với phố Đặng Thùy Trâm (Trung tâm Y tế huyện) | 470 | 20,5 | ||||||||
III |
|
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ, CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN SÌN HỒ, HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân Lai Châu)
STT | Tên đường, phố, công trình công cộng | Giới hạn (lý trình) | Quy mô, quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
(Vị trí ngã ba - đường vào xã Tả Phin) (Km59 + 100- Tỉnh lộ 129) | Nhà Văn hóa khu 1 (Km 35 + 800 - Tỉnh lộ 128) | 3.850 | 7,2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 60 + 200 - Tỉnh lộ 129) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 36 + 300 - Tỉnh lộ 128) | 2.100 | 10,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 59 + 900 - Tỉnh lộ 129) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Vị trí ngã ba - cầu Suối 1) | 1.600 | 10,6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
Giao với đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | 180 | 5,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Bưu điện huyện) | Giao với đường Lê Lợi (Km 1 + 900 - đường B1) | 630 | 10,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 37 + 400 - Tỉnh lộ 128) | Giao với đường Trường Chinh (Km 0 + 900 - đường vành đai) | 650 | 5,6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 60 + 780 - Tỉnh lộ 129) | Giao với đường Lê Lợi (Chợ mới thị trấn Sìn Hồ) | 150 | 10,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
Giao với phố Trần Hưng Đạo (Ủy ban nhân dân huyện) | Đầu cầu Hoàng Hồ | 600 | 4,9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Km 37 + 300 - Tỉnh lộ 128) | Giao với phố Chu Văn An (Trường Trung học phổ thông Sìn Hồ). | 220 | 6,2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Trụ sở Huyện ủy) | Trụ sở Huyện đội. | 230 | 4,5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện Công an huyện) | Giao với đường Trường Chinh (Km 0 + 600 - đường vành đai) . | 510 | 3,6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Giao với đường Lê Lợi (Trung tâm Y tế huyện) | Giao với đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện Chợ cũ thị trấn Sìn Hồ). | 150 | 4,2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Giao với đường Trường Chinh (Km 1 + 300- đường vành đai) | Giao với đường Lê Lợi (Km 1 + 700 - đường B1). | 750 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
Giao với đường Trường Chinh (Km 1 +312- đường vành dai) | Giao với đường Lê Lợi (Km 1 +712- đường B1). | 780 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MƯỜNG TÈ, HUYỆN MƯỜNG TÈ
Từ khóa: Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Lai Châu, Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND của Tỉnh Lai Châu, Nghị quyết 44 2021 NQ HĐND của Tỉnh Lai Châu, 44/2021/NQ-HĐND File gốc của Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Tân Uyên, Sìn Hồ, Mường Tè, tỉnh Lai Châu đang được cập nhật. Nghị quyết 44/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Tân Uyên, Sìn Hồ, Mường Tè, tỉnh Lai ChâuTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |