VACPA | HỘI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
V/v Công khai lần 1 danh sách các công ty kiểm toán đủ điều kiện cung cấp dịch vụ kiểm toán năm 2011 | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi:
Hiện nay ở Việt Nam có trên 170 công ty kiểm toán đang hoạt động. Thực hiện quy định tại Điều 33 Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 của Chính phủ về Kiểm toán độc lập, điểm 2 mục C phần II Thông tư số 64/2004/TT-BTC ngày 29/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 133/2005/NĐ-CP ngày 31/10/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP và Điều 1, Điều 3 Quyết định số 47/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán, từ 1/10/2006 các công ty kiểm toán phải thực hiện việc thông báo danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề với Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA). Hiện nay chỉ những công ty kiểm toán có từ 3 người có Chứng chỉ kiểm toán viên trở lên làm việc toàn bộ thời gian cho công ty và năm 2010 đã tham dự đủ 40h cập nhật kiến thức mới đủ điều kiện thực hiện kiểm toán và được VACPA ký xác nhận có tên trong danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề. Các kiểm toán viên đã đăng ký hành nghề và được VACPA xác nhận mới ký tên trong Báo cáo kiểm toán năm 2011.
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam thông báo Danh sách các công ty kiểm toán đã đăng ký hành nghề kiểm toán năm 2011 và đã được VACPA xác nhận (Danh sách kèm theo). Những công ty này đủ điều kiện cung cấp dịch vụ kiểm toán năm 2010 và năm 2011. Danh sách này có thể thay đổi nên được đăng tải và cập nhật trên trang web www.vacpa.org.vn (Mục Danh sách KTV hành nghề → Danh sách KTV hành nghề năm 2011).
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam đề nghị Quý cơ quan nhắc nhở các doanh nghiệp, đơn vị quy định trên và không chấp nhận báo cáo tài chính của doanh nghiệp, đơn vị do các công ty kiểm toán không có tên trong danh sách các công ty kiểm toán nói trên hoặc trong danh sách công khai lần sau, thực hiện kiểm toán.
Nơi nhận: | TM. BCH HỘI KTV HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
DANH SÁCH
CÔNG TY KIỂM TOÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ KIỂM TOÁN NĂM 2011
(Kèm theo Công văn số 1126/VACPA ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam)
STT | Số hiệu | Tên công ty | Tên viết tắt | Ngày thành lập | Trụ sở chính |
1 | 010 |
AAC | 13/02/1995 19/5/2007 | Số 217 Nguyễn Văn Linh – TP. Đà Nẵng | |
2 | 138 |
VIETCPA | 27/12/2006 27/9/2007 | P.301 – Tầng 3 – Lô B1 – ĐN 17 – Khu đô thị Nghĩa Đô – P.Dịch Vọng Hậu (94 Nguyễn Khánh Toàn) – Cầu Giấy - HN | |
3 | 018 |
AS | 17/5/2000 02/01/2007 | Tầng lửng, Cao ốc Văn phòng VITEK – Số 63 Võ Văn Tần, P.6 – Q.3 – TP.HCM | |
4 | 036 |
ATIC Vietnam | 15/8/2002 31/10/2007 | Số 9A – Ngõ 20 – Ngách 20/15 Hồ Tùng Mậu – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội | |
5 | 005 |
AISC | 29/04/1994 13/8/2008 | Số 142 Nguyễn Thị Minh Khai – P.6 – Q.3 – TP.HCM | |
6 | 071 |
Vietvalues | 20/11/2003 12/04/2007 09/08/2010 | 33 Phan Văn Khỏe – P13 – Q.5 – TP.HCM | |
7 | 127 |
VAC | 10/11/2006 | Số 22 H3 đường Tôn Thất Tùng – TTTM phường 7 – TP. Vũng Tàu – T.Bà Rịa – Vũng Tàu | |
8 | 023 |
PACO | 12/04/2001 | Số 30 đường Hoa Cúc – P.7 – Q. Phú Nhuận – Tp. HCM | |
9 | 142 |
AASCS | 13/03/1997 30/05/2007 | Số 29 Võ Thị Sáu – P.ĐaKao – Q.1 – TP.HCM | |
10 | 134 |
HANCO | 2/11/2006 26/1/2007 | Số 18 ngõ 20 đường Trương Định, P.Trương Định, Q.HBT, Hà Nội | |
11 | 031 |
VIA | 09/10/2001 20/09/2007 | P.511 – CT5 – Đơn nguyên 3 – Cầu thang 4 Khu ĐT Mỹ Đình – Mễ Trì (đường Phạm Hùng) Từ Liêm – HN | |
12 | 111 |
FADACO | 06/07/2006 | P.516, Toà nhà CT1A, ĐN 1, Khu đô thị Mỹ Đình 2 – Hà Nội | |
13 | 148 |
An Phu | 08/08/2007 | Tầng 12 – 13 Toà nhà 167 Bùi Thị Xuân – Hai Bà Trưng – Hà Nội | |
14 | 007 |
KPMG | 17/05/1994 | Tầng 16 – Pacific Place – Số 83B Lý Thường Kiệt – Q.Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
15 | 118 |
PDAC | 11/09/2006 | 108/E7 Cộng Hoà, P.4, Q.Tân Bình, TP.HCM | |
16 | 089 |
IFC – ACA Group | 24/08/2001 11/11/2009 27/7/2010 | P.1501, toà nhà 17T1, Trung Hòa Nhân Chính, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | |
17 | 006 |
PwC | 14/05/1994 | P.701 – Tầng 7 – Pacific Place – 83B Lý Thường Kiệt – Hà Nội | |
18 | 042 |
DKF | 09/04/2003 16/11/2009 01/10/2010 | 38/8 Đường Lam Sơn – P.2 – Q.Tân Bình – TP.HCM | |
19 | 110 |
VACA | 24/07/2006 | Số 84 Bàu Cát 1 – P.14, Q.Tân Bình – TP.HCM | |
20 | 098 |
HVAC | 27/04/2006 | Số B12-BT1A, Khu đô thị Mỹ Đình II – Mỹ Đình, Từ Liêm, HN | |
21 | 055 |
VietAnh | 08/01/2003 08/10/2010 | P.801 tầng 8, toà nhà Hà Thăng – lô A2A Cụm Tiểu thủ công nghiệp và Công nghiệp nhỏ - Cầu Giấy – Hà Nội | |
22 | 008 | (Chuyển đổi từ Công ty CP Kiểm toán và Tư vấn từ 06/02/2007) | A&C | 13/02/1995 09/12/2003 06/02/2007 | Số 229 Đồng Khởi – Q.1 – TP.HCM |
23 | 183 |
CAT TUONG VAI | 22/06/2009 | Số 3 đường 3/2, Phường 11 - Q.10 – TP.HCM | |
24 | 034 |
VAE | 21/12/2001 14/7/2008 | Tầng 11 - Toà nhà Sông Đà – 165 Đường Cầu Giấy – P.Quan Hoa – Q.Cầu Giấy – Hà Nội | |
25 | 105 |
A.T.A.X | 30/06/2006 03/09/2008 | Lô A92 đường 30 tháng 4 – Q.Hải Châu TP. Đà Nẵng | |
26 | 002 |
AASC | 13/05/1991 02/07/2007 | Số 1 Lê Phụng Hiểu – Q.Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
27 | 176 |
ASEAN AC | 21/05/2009 | P.1103A, Hà Thành PLAZA – 102 Phố Thái Thịnh – P. Trung Liệt – Đống Đa - Hà Nội | |
28 | 156 |
VACOLLC | 27/11/2007 21/12/2007 | Tầng 4, số 168 đường Láng, P.Thịnh Quang, Đống Đa, Hà Nội | |
29 | 070 |
A.A | 02/11/2001 02/08/2007 | Lầu 8 – Cao ốc VCCI – 171 Võ Thị Sáu – P.7 – Q.3 – TP.HCM | |
30 | 004 |
E&Y | 3/11/1992 | Số 2A – 4A Tôn Đức Thắng – Q.1 – TP.HCM | |
31 | 112 |
UHY | 29/08/2006 13/04/2007 | Tầng 6, 136 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội | |
32 | 126 |
AVA | 10/10/2006 | Số 160, Phố Phương Liệt, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, Hà Nội | |
33 | 061 |
AQN | 12/12/2003 | Km5 đường Nguyễn Văn Cừ - TP.Hạ Long – Quảng Ninh (Tầng 2 Công ty CP Đầu tư XD và KD Nhà Quảng Ninh) | |
34 | 158 |
HANOIAC | 14/12/2007 12/11/2008 | Tầng 8, Tòa nhà V.E.T, 98 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội | |
35 | 136 |
PNT | 08/01/2007 | B17 Lô 19, Khu đô thị Định Công, P.Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội | |
36 | 068 |
NEXIA ACPA | 14/4/2004 19/11/2007 | Tầng 18 Tháp Quốc Tế Hoà Bình – 106 đường Hoàng Quốc Việt – Quận Cầu Giấy – Hà Nội | |
37 | 001 |
Deloitte | 13/05/1991 16/3/2007 18/10/2007 | Tầng 12A, 12B, 15, 16 Toà nhà Vinaconex – 34 Láng Hạ - Đống Đa – Hà Nội | |
38 | 193 |
TTV | 13/08/2009 | Số 186 Lê Hồng Phong – P.Phú Lợi – TX Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | |
39 | 150 |
VNAA | 4/6/2007 | P.401, Số 175 Giảng Võ, Cát Linh, Hà Nội | |
40 | 033 |
IAC | 19/11/2001 11/11/2005 | Toà nhà số 35 Bis – Phùng Khắc Khoan – Q.1 – TP.HCM | |
41 | 045 |
Thanglong TDK | 18/6/2003 02/04/2007 29/6/2010 | Số 23 Ngõ 61 Đường Trần Duy Hưng, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội | |
42 | 026 |
DTL | 09/07/2001 24/10/2006 | Lầu 5, Toà nhà 140 Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao – Q.1 – TP.HCM | |
43 | 075 |
CPA VN | 23/06/2004 05/11/2007 | Số 17 Lô 2C Khu đô thị Trung Yên – Trung Hoà Nhân Chính – Hà Nội | |
44 | 017 |
Grant Thornton | 29/09/1999 24/12/2007 | Tầng 8 – Toà Nhà Vinaplast – Domus – 39A Ngô Quyền – Hàng Bài – Q.Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
45 | 088 |
KTVN | 03/11/2005 12/09/2008 | Số 139 Calmette – P.Nguyễn Thái Bình – Q.1 – TP.HCM | |
46 | 038 |
PKF | 09/12/2002 28/08/2007 09/09/2009 | Số 45, Lô 6, đường Trung Yên 14, Khu đô thị Trung Yên, P.Trung Hoà, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | |
47 | 137 |
MEKONG NAG | 03/04/2006 01/07/2010 | Tầng 3 Số 97 Trần Quốc Toản – P.Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm - HN | |
48 | 046 |
KSI | 13/08/2002 09/10/2010 | Số 75 Phan Đăng Lưu, phường 7, Quận Phú Nhuận, TP.HCM | |
49 | 072 |
IFC | 24/10/2001 15/6/2004 | P.3203, Toà nhà 34T – Khu đô thị Trung Hoà – Nhân Chính – Cầu Giấy – Hà Nội | |
50 | 146 |
AVINA | 15/08/2007 | Phòng 12 A03, Toà nhà Sunrise, nhà D11 đường Nguyễn Phong Sắc kéo dài, KĐT Cầu Giấy, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | |
51 | 141 |
AAT | 04/06/2007 | P.2407, nhà 34T khu đô thị mới Trung Hoà – Nhân Chính Hà Nội | |
52 | 016 |
CPA-HN | 01/02/1999 24/10/2006 | Số 3, ngõ 1295 Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội | |
53 | 009 |
BDO | 13/02/1995 07/05/2007 09/12/2009 | Nhà Indochina Park Tower – Tầng 2 – Số 4 Nguyễn Đình Chiểu – Phường Đa Kao – Q1 – TP.HCM | |
54 | 152 |
AASCN | 11/09/2007 26/10/2007 | Số 29 Hoàng Sa – P.Đa Kao – Q.1 – TP.HCM | |
55 | 135 |
AAFC | 23/01/2007 03/11/2009 | Số 61 ngõ 82 P.Chùa Láng – Q.Đống Đa - Hà Nội | |
56 | 168 |
Việt Nam Audit | 25/07/2008 | Số 2B, Ngõ 203/41, Phố Kim Ngưu – P.Thanh Lương – Hà Nội | |
57 | 037 |
Vietland | 26/09/2002 11/06/2007 | Số 2 Huỳnh Khương Ninh – P.Đa Kao – Q.1 – TP.HCM | |
58 | 207 |
Sai Gon Auditing | 9/9/2010 | Số 79B Lý Thường Kiệt – Phường 8 – Q.Tân Bình – TP.HCM | |
59 | 121 |
Âu Lạc | 18/09/2006 8/12/2009 | Số 80 Nguyễn Chí Thanh, Q.Đống Đa, Hà Nội | |
60 | 104 |
QMC | 22/05/2006 12/06/2007 | Số 127 Chu Văn An, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP.HCM | |
61 | 199 |
Thang Long | 17/06/2010 | Khu tập thể Nội thương xã Dương Xá, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội | |
62 | 048 |
D.N.P | 4/10/2006 27/8/2010 | 243/16 Chu Văn An – P.12 – Q. Bình Thạnh – TP.HCM | |
63 | 161 |
AUS | 29/05/2008 | Số 58, ngõ 169, Tập thể Đại học Công Đoàn, P.Tây Sơn, P.Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội | |
64 | 157 |
IAFC | 14/12/2006 03/01/2008 | Phòng 702 Tầng 7 Tòa nhà A2, 299 Phố Vọng, Hà Nội | |
65 | 095 |
(Không có tên viết tắt) | 22/11/2005 04/08/2008 | Số 19 ngõ 281/5 đường Tam Trinh, Q. Hoàng Mai, Hà Nội | |
66 | 154 |
VFA | 11/10/2007 | Phòng 1603 nhà 24T khu đô thị Trung Hoà – Nhân Chính – Hà Nội | |
67 | 107 |
SV | 17/07/2006 | 386/51 Lê Văn Sỹ - P.14 – Q.3 – TP.HCM | |
68 | 013 |
Thuỷ Chung | 28/6/1996 | Số 23, Quách Văn Tuấn, P.12, Q. Tân Bình, TP.HCM | |
69 | 084 |
ACC VIET NAM | 29/07/2005 02/07/2008 | 11/24 phố Đào Tấn, Ba Đình, Hà Nội | |
70 | 190 |
E-Jung | 14/04/2010 | Lầu 5, P.504 Toà nhà Sailing Tower – 111A Pasteur – P.Bến Nghé-Q.1 – TP.HCM | |
71 | 093 |
H.H | 02/12/2005 02/12/2006 | P.206 – Cầu thang 3, Đơn Nguyên II, Lô CT1 Mễ Trì KĐT Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội | |
72 | 079 |
Tâm Việt | 19/10/2004 31/01/2008 | Phòng 303 – Toà nhà văn phòng Hoàng Anh Safomec – Số 7/1 Thành Thái – P.14 – Q.10 – TP.HCM | |
73 | 051 |
U&I | 15/10/2001 15/05/2008 | Lầu 1 Số 123 đường Trương Định, p.7, q.3 – TP.HCM | |
74 | 149 |
ASACO | 25/09/2007 22/10/2007 | 18, LôB, Tổ 6, Khu TT Cục cảnh sát điều tra phòng chống ma tuý Ngõ 1, ngách 1/38, Phạm Tuấn Tài, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội | |
75 | 204 |
QVA | 23/08/2010 | Số 30A Hùng Vương – P.Hoà Thuận – TP.Tam Kỳ - Tỉnh Quảng Nam | |
76 | 143 |
VNAAFC | 10/06/1995 30/05/2007 | Số 25A Phan Chu Trinh – P.Điện Biên – TP Thanh Hoá | |
77 | 177 |
Mazars | 14/10/2008 | Phòng 132, Tầng 1, Khách sạn Bình Minh, 27 Lý Thái Tổ, Hà Nội | |
78 | 153 |
UNISTARS | 02/07/2007 08/11/2007 | Phòng 9.9 Toà nhà A4, Làng Quốc tế Thăng Long, Cầu Giấy, Hà Nội | |
79 | 057 |
Sài Minh | 13/09/2000 21/06/2005 | 305/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Q3 – TP.HCM | |
80 | 145 |
QNAASC | 20/07/2007 11/11/2009 | Tổ 6, khu 4 - đường Nguyễn Văn Cừ - p.Hồng Hải – TP. Hạ Long – Quảng Ninh | |
81 | 196 |
Pacific Audit | 08/12/2009 | Số 01 Núi Thành, P.14, Q.Tân Bình, TP.HCM | |
82 | 206 |
CA Global | 25/03/2010 | A3/205 phố Trần Đăng Ninh – Tổ 90 – Dịch Vọng – Q. Cầu Giấy – Hà Nội | |
83 | 109 |
APEC | 07/01/2003 24/07/2008 20/08/2009 | Số 10/12, ngõ 68 đường Xuân Thủy, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội | |
84 | 194 |
VCPA | 29/09/2009 | Số 71/121/9 – Phố Tân Ấp – P.Phúc Xá – Q.Ba Đình – Hà Nội | |
85 | 171 |
SPT | 16/10/2008 | Số nhà A1-4/ 126 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Tân, Hà Nội | |
86 | 131 |
Vu Hong | 09/06/2004 27/09/2006 | 22 Đường Hoàng Việt, Quận Tân Bình, Phường 4, TP.HCM | |
87 | 124 |
VP Audit | 22/09/2006 24/12/2009 | Số 10, ngõ 462 đường Bưởi, P.Vĩnh Phúc, Q.Ba Đình, Hà Nội | |
88 | 099 |
FAC | 06/09/2008 23/09/2010 | 74/578 Phạm Văn Chiêu, P.12, Q.Gò Vấp, TP.HCM | |
89 | 022 |
AACC | 19/02/2001 | 1A B8 Tập thể Đại học Ngoại thương – Phố Chùa Láng – P.Láng Thượng – Q.Đống Đa – Hà Nội | |
90 | 191 |
Chuẩn Vàng | 6/10/2009 | Số 341 – P4 Lô A – Tầng 16 – Cao Đạt – P.1 – Q.5 – TP.HCM | |
91 | 051 |
U&I | 15/10/2001 15/05/2008 | Lầu 1 số 123 đường Trương Định, phường 7, Quận 3 – HCM | |
92 | 170 |
WITH ACCOUTING & AUDITING | 13/3/2008 30/09/2010 | Lô 5, lầu 8, toà nhà 21 Nguyễn Trung Ngạn, Quận 1, TP.HCM | |
93 | 052 |
ABB | 06/06/2001 22/03/2006 | 3/5 Nguyễn Văn Thủ, P.Đa Kao, Quận 1, TP.HCM | |
94 | 198 |
MHD | 31/3/2010 | Số 03, C10, Khu đô thị mới Mỹ Đình I, H.Từ Liêm, Hà Nội | |
95 | 133 |
ASC | 21/12/2006 2/07/2007 10/9/2008 | Số 33, ngõ 24 đường Đặng Tiến Đông, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa – Hà Nội | |
96 | 184 |
Việt Mỹ | 14/08/2009 | Số 135B Điện Biên Phủ - P.15 – Q.Bình Thạnh – TP.HCM | |
97 | 201 |
VDAC | 23/06/2010 | 67 Nguyễn Thị Minh Khai – P.Bến Thành – Quận 1 – TP.HCM | |
98 | 021 |
M&H | 08/12/2000 30/06/2009 | 23 Phùng Khắc Khoan, P.Đa Kao, Q.1, TP.HCM | |
99 | 185 |
Viet Duc | 8/10/2009 | 152 đường Cô Giang, P.Cô Giang, Q.1, TP.HCM | |
100 | 172 |
SCSA | 13/11/2008 13/08/2009 20/09/2010 | P.1503 Tầng 15 Tòa nhà VIT 519 Kim Mã, HN | |
101 | 181 |
KVAC | 16/09/2009 | Lầu 4, Khu B, Toà nhà Indochina – Số 4 – Nguyễn Đình Chiểu – P.Đa Kao – Q.1 – TP.HCM | |
102 | 169 |
GS | 30/8/2008 | Cao ốc Hữu Nguyên 1442 – 1448/1 Đường 32, Phường 2, Quận 11, TP.HCM | |
103 | 086 |
KTQGVN | 24/10/2005 11/05/2006 | Số 112, ngõ 553, Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà Nội | |
104 | 186 |
Standard Audit | 26/03/2009 10/02/2010 | Tầng 2 – Tòa nhà Liên Hoa-134/1 Cách Mạng Tháng Tám – P.10 – Q.3 – TP.HCM |
(*) Một số công ty đang làm thủ tục đăng ký hành nghề kiểm toán 2010/2011 sẽ được thông báo tiếp lần 2.
Từ khóa: Công văn 1126/VACPA, Công văn số 1126/VACPA, Công văn 1126/VACPA của Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, Công văn số 1126/VACPA của Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, Công văn 1126 VACPA của Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam, 1126/VACPA
File gốc của Công văn 1126/VACPA về công khai lần 1 danh sách các Công ty kiểm toán đủ điều kiện cung cấp dịch vụ kiểm toán năm 2011 do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1126/VACPA về công khai lần 1 danh sách các Công ty kiểm toán đủ điều kiện cung cấp dịch vụ kiểm toán năm 2011 do Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam |
Số hiệu | 1126/VACPA |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Bùi Văn Mai |
Ngày ban hành | 2010-11-19 |
Ngày hiệu lực | 2010-11-19 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |