TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8659 : 2011
\r\n\r\nHẠT GIỐNG ĐẬU XANH - YÊU CẦU KỸ\r\nTHUẬT
\r\nMungbean seed – Technical requirements
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8659 : 2011 chuyển đổi từ 10TCN 472 - 2003.
\r\n\r\nTCVN 8659 : 2011 do Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản\r\nphẩm cây trồng và phân bón Quốc gia, Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nHẠT GIỐNG ĐẬU XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nMungbean seed – Technical requirements
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng đối với hạt giống đậu xanh thuộc loài Vigna radiata (L.) Wilczek trong sản\r\nxuất, kinh doanh tại Việt Nam.
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nTCVN 8550 : 2011, Phương pháp kiểm định ruộng giống cây trồng.
\r\n\r\nTCVN 8548 : 2011, Phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng\r\nnông nghiệp.
\r\n\r\nTCVN 8547 : 2011, Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và độ\r\nthuần giống trên ô thí nghiệm.
\r\n\r\n3 Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n3.1 Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ\r\nhạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục\r\ntráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.2 Hạt giống nguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ hạt\r\ngiống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.3 Hạt giống xác nhận là hạt giống được nhân ra từ hạt\r\ngiống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n4 Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1 Yêu cầu ruộng sản xuất giống
\r\n\r\n4.1.1 Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống đậu\r\nxanh phải sạch cỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không trồng cây đậu\r\nxanh.
\r\n\r\n4.1.2 Kiểm định ruộng giống
\r\n\r\nRuộng sản xuất giống phải được kiểm định ít nhất 2\r\nlần
\r\n\r\n- Lần 1: Khi có khoảng từ 40% đến 60% số cây ra hoa;
\r\n\r\n- Lần 2: Trước khi thu hoạch lứa quả lần 1 từ 5 ngày đến 10\r\nngày.
\r\n\r\n4.1.3 Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n4.1.3.1 Cách ly
\r\n\r\nRuộng giống phải cách ly với các ruộng trồng đậu xanh khác ít nhất 3m.
\r\n\r\n4.1.3.2 Độ thuần ruộng\r\ngiống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm định\r\nphải ruộng sản xuất giống đậu xanh phải đạt\r\nđộ thuần giống theo quy định dưới đây:
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống siêu nguyên chủng: 100% số cây;
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống nguyên chủng: > 99,5% số cây;
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống xác nhận: > 99,0% số cây.
\r\n\r\n4.2 Yêu cầu đối với hạt giống
\r\n\r\nĐược quy định tại bảng 1
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu đối với hạt\r\ngiống đậu xanh
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n
\r\n Độ\r\n sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n Hạt khác giống có thể phân biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn\r\n \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
5 PHƯƠNG PHÁP THỬ
\r\n\r\n5.1 Các phương pháp kiểm nghiệm hạt giống cây trồng\r\nnông nghiệp: theo TCVN\r\n8548 : 2011
\r\n\r\n5.2 Các phương pháp kiểm định ruộng giống: theo TCVN\r\n8550 : 2011
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8659:2011 về hạt giống đậu xanh – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8659:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |