TCVN\r\n8411-4\r\n: 2011
\r\n\r\nISO\r\n3767-4\r\n: 1993
\r\n\r\n\r\n\r\nTractor,\r\nmachinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden\r\nequipment - Symbols for operator controls and other displays\r\n- Part 4: Symbols for forestry machinery
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8411-4 : 2011 tương đương với ISO\r\n3767-4 : 1993 và sửa đổi 1:2000; sửa đổi 2:2008.
\r\n\r\nTCVN 8411-4 : 2011 do Trung tâm Giám định\r\nmáy và Thiết bị biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ TCVN 8411 (ISO 3767) Máy kéo và\r\nmáy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu\r\ncác cơ cấu điều\r\nkhiển\r\nvà các bộ phận chỉ báo khác bao\r\ngồm các phần sau đây:
\r\n\r\n- Phần 1: Ký hiệu chung;
\r\n\r\n- Phần 2: Ký hiệu cho máy kéo\r\nvà máy nông nghiệp;
\r\n\r\n- Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị\r\nlàm vườn và làm\r\ncỏ có động cơ;
\r\n\r\n- Phần 4: Ký hiệu cho máy lâm nghiệp;
\r\n\r\n- Phần 5: Ký hiệu cho máy lâm nghiệp cầm\r\ntay.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY KÉO VÀ\r\nMÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ CÓ ĐỘNG CƠ - KÝ HIỆU\r\nCÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC - PHẦN 4: KÝ HIỆU CHO MÁY LÂM\r\nNGHIỆP
\r\n\r\nTractor,\r\nmachinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden\r\nequipment - Symbols for operator controls and other\r\ndisplays - Part 4: Symbols for forestry machinery
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng\r\ntrên các cơ cấu điều khiển vận hành và các bộ phận chỉ báo khác trên máy chuyên\r\ndụng như định nghĩa trong ISO 6814.
\r\n\r\nKý hiệu trong tiêu chuẩn này áp dụng cho\r\ncác cơ cấu điều khiển và các bộ phận\r\nchỉ báo trên máy lâm nghiệp như máy đốn hạ cây, máy thu gom cây và máy bốc xếp\r\ncây. Ngoài ra, bao gồm cả các ký hiệu cho cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ\r\nbáo trên các thiết bị như cưa, bộ phận giữ ổn định và tời.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây rất cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung.
\r\n\r\nTCVN 8411-1 : 2010 (ISO 3767-1 :\r\n1991), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ\r\ncó động cơ\r\n-\r\nKý hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác -\r\nPhần 1: Ký hiệu chung;
\r\n\r\nIEC 80416-1 : 2008, Basic\r\nprinciples for graphical symbols for use on equipment - Phần 1: Creation of\r\ngraphical symbols for registration (Những nguyên tắc cơ bản cho các ký\r\nhiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị - Phần 1: Tạo ra các ký hiệu bằng\r\nhình vẽ cho đăng ký);
\r\n\r\nISO 80416-2 : 2001, Basic\r\nprinciples for graphical symbols for use on equipment - Part 2: Form and\r\nuse of arrows (Những\r\nnguyên tắc cơ bản cho các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị -\r\nHình dạng và sử dụng các mũi tên);
\r\n\r\nISO 6814 : 2009, Machinery for forestry -\r\nMobile and self-propelled machinery - Terms, definitions and\r\nclassification (Máy\r\ndùng trong lâm nghiệp - Máy cơ động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân\r\nloại);
\r\n\r\nISO 7000 : 2004, Graphical symbols\r\nfor use on equipment - Index and synopsis (Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở\r\ntrên trang thiết bị - Chỉ số và bản tóm tắt);
\r\n\r\nIEC 417:1973, Graphical symbols for\r\nuse on equipment - Index, survey and compilation of the single sheets, and its\r\nsupplements (Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên trang thiết bị - Chỉ số, khảo sát\r\nvà biên soạn các tờ duy nhất và các phần bổ sung IEC 417A:1974, IEC 417B:1974,\r\nIEC 417C:197, IEC 417D:1978, IEC 417E:1980, IEC 417F:1982, IEC 417G:1985, IEC\r\n417H:1987, IEC 417J:1990, IEC 417K:1991, IEC 417L:1993).
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử dụng các định\r\nnghĩa nêu trong TCVN 8411-1 : 2010 (ISO 3767-1).
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Các ký hiệu được mô tả phải phù hợp với các\r\nđiều trong tiêu chuẩn này. Tuy\r\nnhiên, các ký hiệu chỉ được đưa ra hình dạng chính, trong thực tế sử dụng có thể\r\nđược làm cho rõ hơn khi sao chép và cải tiến để người điều khiển quan sát dễ\r\ndàng hơn, ngoại trừ ghi chú khác đối với các ký hiệu riêng biệt.
\r\n\r\n4.2. Trong quá trình sao chép và hiển thị có thể\r\ntăng độ đậm của đường nét hoặc làm mảnh đi các đường nét khác của ký hiệu,\r\nnhưng không làm thay đổi các yếu tố hình họa cơ bản của ký hiệu và để cho người\r\nđiều khiển máy dễ dàng nhận biết.
\r\n\r\n4.3. Ngoài ra, để hoàn thiện hình thức và khả năng\r\nnhận biết ký hiệu, đồ họa hoặc phối hợp với bản phác thảo thiết bị\r\ncó thể thay đổi độ dày đường kẻ vẽ hoặc làm tròn các góc của ký hiệu. Người\r\nthiết kế đồ họa thường tự do tạo ra những thay đổi, nhưng phải đảm bảo giữ\r\nnguyên các đặc điểm riêng cần thiết của ký hiệu. Xem 10.2 trong IEC 80416-1 :\r\n2008.
\r\n\r\n4.4. Trong thực tế sử dụng, tất cả các ký hiệu phải\r\nđược sao chép đủ lớn để người điều khiển dễ dàng nhận biết. Xem nguyên tắc sử dụng\r\nkích thước phù hợp của\r\nký hiệu trong ISO 3461-1. Các ký hiệu sẽ được quy định trong tiêu chuẩn này,\r\nngoại trừ ghi chú khác đối với các ký hiệu riêng biệt.
\r\n\r\n4.5. Hầu hết các ký hiệu có cấu trúc một khối,\r\ntrong đó ký hiệu khác nhau và các yếu tố cấu thành ký hiệu được kết hợp với nhau một\r\ncách lôgic để tạo ra một ký hiệu mới.
\r\n\r\n4.6. Nếu một ký hiệu thể hiện máy hay một phần của máy nhìn từ\r\nbên sườn, máy chuyển động từ phải sang trái thì ký hiệu diện tích kẻ ô được thừa\r\nnhận. Nếu một ký hiệu thể hiện máy hay một phần của máy nhìn từ\r\nphía trên, máy chuyển động từ dưới lên trên thì ký hiệu diện tích kẻ\r\nô được thừa nhận.
\r\n\r\n4.7. Các ký hiệu trên bảng điều khiển và chỉ dẫn\r\nphải tương phản rõ ràng với nền của nó. Một ký hiệu sáng trên nền tối được ưu\r\ntiên cho hầu hết các điều khiển. Các chỉ dẫn có thể dùng hoặc ký\r\nhiệu sáng\r\ntrên\r\nnền tối hoặc một ký hiệu tối trên nền sáng, tuỳ thuộc vào sự quan sát tốt nhất\r\nđể lựa chọn một trong hai. Khi ảnh ký hiệu được đảo lộn (ví dụ đen\r\nthành trắng và ngược lại)\r\nphải đào lại toàn bộ ký hiệu.
\r\n\r\n4.8. Ký hiệu phải được đặt ở trên hoặc\r\nbên cạnh cơ cấu điều khiển hoặc chỉ thị để dễ nhận biết. Trường hợp có nhiều ký\r\nhiệu điều khiển, các ký hiệu phải được đặt ở vị trí liên quan đến sự điều khiển như chuyển\r\nđộng của các cơ cấu điều khiển hướng tới ký hiệu tác động đúng chức năng tương ứng\r\ncủa ký hiệu đó.
\r\n\r\n4.9. Mũi tên dùng trong ký hiệu phải phù hợp với\r\ncác yêu cầu của ISO 4196. ISO 3461-1 phải được dùng để tham khảo cho nguyên tắc\r\nchung tạo ký hiệu.
\r\n\r\n4.10. Số đăng ký ISO/IEC được thể hiện cho các ký\r\nhiệu trong tiêu chuẩn này. Số đăng ký dưới 5 000 tham chiếu ISO 7 000. số đăng ký trên 5\r\n000 tham chiếu IEC 417.
\r\n\r\n4.11. Các ký hiệu trong tiêu chuẩn này được\r\ntrình bày bằng 32 % kích\r\nthước gốc. Giới hạn nhãn ghi ký hiệu là các góc vuông “L” của hình vuông có kích thước cạnh\r\n75 mm. Dấu góc không thuộc phần của ký hiệu, nhưng được đảm bảo diễn tả tất cả\r\ncác ký hiệu.
\r\n\r\n4.12. Hình ảnh các ký hiệu sẵn có trong ban ISO/TC\r\n145.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhi dùng chỉ thị phát xạ ánh sáng, các\r\nmàu có ý nghĩa sau đây:
\r\n\r\n- Màu đỏ: hỏng hoặc sự cố nghiêm trọng; đòi hỏi\r\nphải chú ý;
\r\n\r\n- Màu vàng hoặc màu hổ phách: nằm ngoài phạm vi\r\nhoạt động bình thường;
\r\n\r\n- Màu xanh lá cây: tình trạng hoạt động bình\r\nthường.
\r\n\r\n6. Các ký hiệu cho\r\nmáy đốn hạ/khai thác cây
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần/cánh tay chuyển động\r\n - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1709 \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 2050 \r\n | \r\n
\r\n 6.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 2049 \r\n | \r\n
\r\n 6.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 1710 \r\n | \r\n
\r\n 6.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 1711 \r\n | \r\n
\r\n 6.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xoay cần - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1712 \r\n | \r\n
\r\n 6.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xoay cần - Xoay bên trái \r\n | \r\n \r\n 1713 \r\n | \r\n
\r\n 6.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Xoay cần - Xoay bên phải \r\n | \r\n \r\n 1714 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số đăng ký ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần trượt - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2051 \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần trượt - Ra \r\n | \r\n \r\n 2052 \r\n | \r\n
\r\n 7.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần trượt - Vào \r\n | \r\n \r\n 2054 \r\n | \r\n
\r\n 7.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu nối dẹt - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2053 \r\n | \r\n
\r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu nối dẹt - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 2055 \r\n | \r\n
\r\n 7.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu nối dẹt - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 2056 \r\n | \r\n
\r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cố định - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2057 \r\n | \r\n
\r\n 7.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cố định - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 2058 \r\n | \r\n
\r\n 7.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cố định - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 2059 \r\n | \r\n
\r\n 7.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cơ động - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2060 \r\n | \r\n
\r\n 7.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cơ động - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 2061 \r\n | \r\n
\r\n 7.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp cơ động - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 2062 \r\n | \r\n
8. Các ký hiệu cho\r\nthiết bị đốn hạ cây
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu đốn hạ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1717 \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu đốn hạ - Nghiêng lên \r\n | \r\n \r\n 1718 \r\n | \r\n
\r\n 8.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu đốn hạ - Nghiêng xuống \r\n | \r\n \r\n 1719 \r\n | \r\n
\r\n 8.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần cố định đầu đốn hạ - Quay bên\r\n trái \r\n | \r\n \r\n 1715 \r\n | \r\n
\r\n 8.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần cố định đầu đốn hạ - Quay bên phải \r\n | \r\n \r\n 1716 \r\n | \r\n
\r\n 8.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu đốn hạ - Độ nghiêng bên -\r\n Nghiêng trái/theo chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1720 \r\n | \r\n
\r\n 8.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Đầu đốn hạ - Độ nghiêng bên -\r\n Nghiêng phải/ngược chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1721 \r\n | \r\n
\r\n 8.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kéo đốn hạ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1722 \r\n | \r\n
\r\n 8.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kéo đốn hạ - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1723 \r\n | \r\n
\r\n 8.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kéo đốn hạ - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1724 \r\n | \r\n
9. Các ký hiệu cho bộ\r\nphận kẹp/tay ngoạm
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm -\r\n Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1725 \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp/tay ngoạm - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1726 \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1727 \r\n | \r\n
\r\n 9.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm trái - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1728 \r\n | \r\n
\r\n 9.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm trái - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1729 \r\n | \r\n
\r\n 9.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm phải - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1730 \r\n | \r\n
\r\n 9.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Ngàm kẹp/tay ngoạm phải - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1731 \r\n | \r\n
\r\n 9.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dây cáp - Căng \r\n | \r\n \r\n 1732 \r\n | \r\n
\r\n 9.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dây cáp - Chùng \r\n | \r\n \r\n 1733 \r\n | \r\n
10. Các ký hiệu cho\r\nthiết bị vận chuyển gỗ
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 10.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giữ gỗ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1734 \r\n | \r\n
\r\n 10.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giữ gỗ - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1735 \r\n | \r\n
\r\n 10.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giữ gỗ - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1736 \r\n | \r\n
\r\n 10.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1737 \r\n | \r\n
\r\n 10.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1738 \r\n | \r\n
\r\n 10.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1739 \r\n | \r\n
\r\n 10.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Dẫn vào \r\n | \r\n \r\n 1740 \r\n | \r\n
\r\n 10.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Dẫn ra \r\n | \r\n \r\n 1741 \r\n | \r\n
\r\n 10.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp gỗ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1743 \r\n | \r\n
\r\n 10.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp gỗ - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1744 \r\n | \r\n
\r\n 10.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Kẹp gỗ - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1745 \r\n | \r\n
\r\n 10.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1747 \r\n | \r\n
\r\n 10.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Mở ra \r\n | \r\n \r\n 1748 \r\n | \r\n
\r\n 10.14 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Đóng vào \r\n | \r\n \r\n 1749 \r\n | \r\n
\r\n 10.15 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Quay \r\n | \r\n \r\n 1750 \r\n | \r\n
\r\n 10.16 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Quay theo chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1751 \r\n | \r\n
\r\n 10.17 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Móc gỗ - Quay ngược chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1752 \r\n | \r\n
\r\n 10.18 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Tăng lực ép trên trục cuốn \r\nKý hiệu sử dụng để nhận biết điều\r\n khiển tăng dần lực ép tác dụng lên trục cuốn cáp gỗ \r\n | \r\n \r\n 2805 \r\n | \r\n
\r\n 10.19 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cấp gỗ - Quay trục cuốn từng bậc \r\nKý hiệu sử dụng để nhận biết điều\r\n khiển trục cuốn cấp gỗ quay theo từng bước tăng nhỏ hơn di chuyển liên tục \r\n | \r\n \r\n 2806 \r\n | \r\n
\r\n 10.20 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Chiều dài khúc gỗ \r\nKý hiệu sử dụng để nhận biết điều\r\n khiển xác định chiều dài khúc gỗ được cắt, hoặc chỉ cho biết\r\n chiều dài khúc gỗ\r\n danh nghĩa hoặc thực tế. \r\nChỉ ra sự tăng độ dài\r\n khúc gỗ bằng dấu\r\n "+" và sự giảm độ dài khúc gỗ băng dấu "-" \r\n | \r\n \r\n 2017 \r\n | \r\n
11. Các ký hiệu dao cắt\r\nngọn cây
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dao cắt ngọn cây - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1753 \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dao cắt ngọn cây - Mở ra \r\n(Hướng đặt ký hiệu thích hợp với máy\r\n hoạt động) \r\n | \r\n \r\n 1754 \r\n | \r\n
\r\n 11.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Dao cắt ngọn cây - Đóng vào \r\n(Hướng đặt ký hiệu thích hợp với máy\r\n hoạt động) \r\n | \r\n \r\n 1755 \r\n | \r\n
12. Các ký hiệu cho bộ\r\nphận cưa
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 12.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa đĩa - Ký hiệu cơ bản(1) \r\n | \r\n \r\n 1756 \r\n | \r\n
\r\n 12.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa đĩa - Ra(1) \r\n | \r\n \r\n 1757 \r\n | \r\n
\r\n 12.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa đĩa - Vào(1) \r\n | \r\n \r\n 1758 \r\n | \r\n
\r\n 12.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa xích -\r\n Ký hiệu cơ bản(1) \r\n | \r\n \r\n 1759 \r\n | \r\n
\r\n 12.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa xích -\r\n Rai(1) \r\n | \r\n \r\n 1760 \r\n | \r\n
\r\n 12.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cưa xích -\r\n Vào(1) \r\n | \r\n \r\n 1761 \r\n | \r\n
\r\n (1) Ký hiệu có thể được xoay\r\n để miêu tả\r\n đúng hướng đối với máy. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
13. Các ký hiệu cho bộ\r\nphận thu gom
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 13.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng đơn - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1762 \r\n | \r\n
\r\n 13.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng đơn - Lên/vào \r\n | \r\n \r\n 1763 \r\n | \r\n
\r\n 13.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng đơn - Xuống/ra \r\n | \r\n \r\n 1764 \r\n | \r\n
\r\n 13.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng kép - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1765 \r\n | \r\n
\r\n 13.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng kép - Ra \r\n | \r\n \r\n 1766 \r\n | \r\n
\r\n 13.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng kép - Vào \r\n | \r\n \r\n 1767 \r\n | \r\n
\r\n 13.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng kép - Lên \r\n | \r\n \r\n 1768 \r\n | \r\n
\r\n 13.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cần chức năng kép - Xuống \r\n | \r\n \r\n 1769 \r\n | \r\n
13. Các ký hiệu cho bộ\r\nphận thu gom
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 14.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Thiết bị bốc xếp gỗ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1782 \r\n | \r\n
\r\n 14.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trụ - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 1770 \r\n | \r\n
\r\n 14.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trụ - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 1771 \r\n | \r\n
\r\n 14.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trụ - Quay theo chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1772 \r\n | \r\n
\r\n 14.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Trụ - Quay ngược chiều kim đồng hồ \r\n | \r\n \r\n 1773 \r\n | \r\n
\r\n 14.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 1774 \r\n | \r\n
\r\n 14.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 1775 \r\n | \r\n
\r\n 14.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Duỗi ra \r\n | \r\n \r\n 1776 \r\n | \r\n
\r\n 14.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cánh tay - Co vào \r\n | \r\n \r\n 1777 \r\n | \r\n
\r\n 14.10 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tay cần trục - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 1780 \r\n | \r\n
\r\n 14.11 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tay cần trục - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 1779 \r\n | \r\n
\r\n 14.12 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tay cần trục - Duỗi ra \r\n | \r\n \r\n 1778 \r\n | \r\n
\r\n 14.13 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tay cần trục - Co vào \r\n | \r\n \r\n 1781 \r\n | \r\n
15. Các ký hiệu cho cửa\r\nnạp
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 15.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1783 \r\n | \r\n
\r\n 15.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa - Lên \r\n | \r\n \r\n 1785 \r\n | \r\n
\r\n 15.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Cửa - Xuống \r\n | \r\n \r\n 1784 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 16.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1176 \r\nấn bản lần thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 16.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Nhả ra \r\n | \r\n \r\n 1539 \r\nấn bản lần thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 16.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Quấn vào \r\n | \r\n \r\n 1538 \r\nấn bản lần thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 16.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Tự do \r\n | \r\n \r\n 1540 \r\nấn bản lần thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 16.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Khóa hãm \r\n | \r\n \r\n 2070 \r\n | \r\n
\r\n 16.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Tời - Phanh \r\n | \r\n \r\n 2071 \r\n | \r\n
17. Các ký hiệu cho bộ\r\nphận ổn định
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 17.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2072 \r\n | \r\n
\r\n 17.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên trái - Lên \r\n | \r\n \r\n 2073 \r\n | \r\n
\r\n 17.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên trái - Xuống \r\n | \r\n \r\n 2074 \r\n | \r\n
\r\n 17.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên phải -\r\n Lên \r\n | \r\n \r\n 1292 \r\nấn bản lần\r\n thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 17.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên phải - Xuống \r\n | \r\n \r\n 1291 \r\nấn bản lần\r\n thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 17.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên trái - Duỗi ra \r\n | \r\n \r\n 2075 \r\n | \r\n
\r\n 17.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên trái - Co vào \r\n | \r\n \r\n 2076 \r\n | \r\n
\r\n 17.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên\r\n phải - Duỗi ra \r\n | \r\n \r\n 1536 \r\nấn bản lần\r\n thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 17.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Bộ phận ổn định bên phải - Co vào \r\n | \r\n \r\n 1537 \r\nấn bản lần\r\n thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 18.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 2077 \r\n | \r\n
\r\n 18.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Giá bên trái ra - Chỉ kéo dài theo\r\n phương ngang \r\n | \r\n \r\n 2078 \r\n | \r\n
\r\n 18.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Giá bên trái vào - Chỉ co vào\r\n theo phương ngang \r\n | \r\n \r\n 2079 \r\n | \r\n
\r\n 18.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Giá bên phải\r\n ra - Chỉ duỗi ra theo phương ngang \r\n | \r\n \r\n 0746 \r\nấn bản lần\r\n thứ 2 \r\n | \r\n
\r\n 18.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Giá bên phải vào - Chỉ co vào\r\n theo phương ngang \r\n | \r\n \r\n 0747 \r\nấn bản lần\r\n thứ\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 18.6 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Bệ đỡ bên trái hạ xuống\r\n - Chỉ duỗi ra theo phương thẳng đứng \r\n | \r\n \r\n 2080 \r\n | \r\n
\r\n 18.7 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Bệ đỡ bên trái co lên - Chỉ co lên\r\n theo phương thẳng đứng \r\n | \r\n \r\n 2081 \r\n | \r\n
\r\n 18.8 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Bệ đỡ bên phải hạ xuống -\r\n Chỉ kéo dài theo phương thẳng đứng \r\n | \r\n \r\n 0750 \r\nấn bản lần\r\n thứ\r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 18.9 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá đỡ - Bệ đỡ bên phải lên\r\n - Chỉ co lên theo phương thẳng đứng \r\n | \r\n \r\n 0751 \r\nấn bản lần thứ 2 \r\n | \r\n
19. Các ký hiệu cho\r\nlưỡi máy ủi
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 19.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy ủi - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n 1451 \r\n | \r\n
\r\n 19.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy ủi - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n 1452 \r\n | \r\n
\r\n 19.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy ủi - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n 1453 \r\n | \r\n
20. Các ký hiệu cho\r\nlưỡi máy nâng xếp
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 20.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy nâng xếp - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy nâng xếp - Nâng lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Lưỡi máy nâng xếp - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
21. Các ký hiệu cho\r\ngiá chuyển hướng
\r\n\r\n\r\n Số ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mẫu/Hình dạng\r\n ký hiệu \r\n | \r\n \r\n Mô tả ký hiệu/Áp dụng \r\n | \r\n \r\n Số ký hiệu\r\n ISO/IEC \r\n | \r\n
\r\n 21.1 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá chuyển hướng - Ký hiệu cơ bản \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21.2 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá chuyển hướng - Trục trước - Nâng\r\n lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21.3 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá chuyển hướng -Trục trước\r\n - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21.4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá chuyển hướng - Trục sau - Nâng\r\n lên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21.5 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n Giá chuyển hướng - Trục sau - Hạ xuống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Định nghĩa
\r\n\r\n4. Quy định chung
\r\n\r\n5. Màu sắc
\r\n\r\n6. Các ký hiệu cho máy đốn hạ/khai thác\r\ncây
\r\n\r\n7. Các ký hiệu linh hoạt
\r\n\r\n8. Các ký hiệu cho thiết bị đốn hạ cây
\r\n\r\n9. Các ký hiệu cho bộ phận kẹp/tay ngoạm
\r\n\r\n10. Các ký hiệu cho thiết bị vận chuyển gỗ
\r\n\r\n11. Các ký hiệu dao cắt ngọn cây
\r\n\r\n12. Các ký hiệu cho bộ phận cưa
\r\n\r\n13. Các ký hiệu cho bộ phận thu gom
\r\n\r\n14. Các ký hiệu cho thiết bị bốc xếp gỗ
\r\n\r\n15. Các ký hiệu cho cửa nạp
\r\n\r\n16. Các ký hiệu cho tời
\r\n\r\n17. Các ký hiệu cho bộ phận ổn định
\r\n\r\n18. Các ký hiệu giá đỡ
\r\n\r\n19. Các ký hiệu cho lưỡi máy ủi
\r\n\r\n20. Các ký hiệu cho lưỡi máy nâng xếp
\r\n\r\n21. Các ký hiệu cho giá chuyển hướng
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80 của Đã xác định, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80 của Đã xác định, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8411 4:201101.080.20;65.060.80 của Đã xác định, TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-4:2011 (ISO 3767-4 : 1993) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 4: Ký hiệu cho máy lâm nghiệp đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8411-4:2011 (ISO 3767-4 : 1993) về Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác – Phần 4: Ký hiệu cho máy lâm nghiệp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8411-4:201101.080.20;65.060.80 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |