CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN\r\n(LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 99: TỔNG QUAN
\r\nLubricants,\r\nindustrial oils and related products (Class L) -\r\nClassification - Part 99:\r\nGeneral
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8939-99:2011 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO 6743-99:2002.
\r\n\r\nTCVN 8939-99:2011 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn\r\nbiên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công\r\nnghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 8939 (ISO 6743), Chất\r\nbôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại, gồm\r\ncác tiêu chuẩn sau:
\r\n\r\n- TCVN 8939-9:2011 (ISO 6743-9:2003),\r\nPhần 9: Họ X (Mỡ bôi trơn).
\r\n\r\n- TCVN 8939-99:2011 (ISO\r\n6743-99:2002), Phần 99: Tổng quan.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn ISO 6743 Lubricants,\r\nindustrial oils and related products (class L) -\r\nClassification, còn có các\r\nphần sau:
\r\n\r\n- ISO 6743-1:2002, Part 1: Family A (Total\r\nloss systems).
\r\n\r\n- ISO 6743-2:1981, Part 2: Family F (Spindle\r\nbearings, bearings and associated clutches).
\r\n\r\n- ISO 6743-3:2003, Part 3: Family D\r\n(Compressors).
\r\n\r\n- ISO 6743-4:1999, Part 4: Family H\r\n(Hydraulic systems).
\r\n\r\n- ISO 6743-5:2006, Part 5: Family T\r\n(Turbines).
\r\n\r\n- ISO 6743-6:1990, Part 6: Family C (Gears).
\r\n\r\n- ISO 6743-7:1986, Part 7: Family M\r\n(Metalworking).
\r\n\r\n- ISO 6743-8:1987, Part 8: Family R\r\n(Temporary protection against corrosion).
\r\n\r\n- ISO 6743-10:1989, Part 10: Family Y\r\n(Miscellaneous).
\r\n\r\n- ISO 6743-11:1990, Part 11: Family P (Pneumatic\r\ntools).
\r\n\r\n- ISO 6743-12:1989, Part 12: Family Q (Heat\r\ntransfer fluids).
\r\n\r\n- ISO 6743-13:2002, Part 13: Family G (Slideways).
\r\n\r\n- ISO 6743-14:1994, Part 14: Family U (Heat\r\ntreatment).
\r\n\r\n- ISO 6743-15:2003, Part 15: Family E (Internal combustion\r\nengine oils).
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHẤT BÔI\r\nTRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) - PHÂN LOẠI - PHẦN 99:\r\nTỔNG QUAN
\r\nLubricants,\r\nindustrial oils and related products (Class L) -\r\nClassification - Part 99:\r\nGeneral
Tiêu chuẩn này thiết\r\nlập hệ thống phân loại chung áp dụng đối với chất bôi trơn, dầu công nghiệp và\r\ncác sản phẩm liên quan, được ký hiệu bằng chữ cái đứng đầu “L”.
\r\n\r\nTrong loại L, 18 họ của\r\nsản phẩm được định nghĩa theo các ứng dụng của mỗi họ để bao trùm càng nhiều\r\ncàng tốt tất cả các ứng dụng mà chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm\r\nliên quan được sử dụng.
\r\n\r\nPhân loại chi tiết của mỗi họ được quy\r\nđịnh tại các phần khác của ISO 6743.
\r\n\r\nChỉ áp dụng việc phân loại này đối với\r\ncác sản phẩm mới.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần\r\nthiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nISO 3448:1992, Industrial liquid\r\nlubricants - ISO viscosity classification (Chất bôi trơn công nghiệp dạng lỏng\r\n- Phân loại độ nhớt ISO).
\r\n\r\n3. Giải thích các ký hiệu
\r\n\r\n3.1. Nguyên tắc phân loại\r\nchi tiết một họ là dựa trên cơ sở xác định\r\nmột số lượng nhóm sản phẩm bất kỳ cần thiết đối với ứng dụng chính mà họ này được\r\náp dụng. Bảng 1 đưa ra danh sách 18 họ được xác định đối với loại L.
\r\n\r\n3.2. Mỗi nhóm được ký hiệu\r\nbởi một nhóm các chữ cái, cùng tạo thành một mã số.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Chữ cái đầu tiên của mã số\r\nnày nhận dạng họ của sản phẩm được xem xét, những chữ cái tiếp theo, nằm tách\r\nriêng, không có ý nghĩa.
\r\n\r\nVí dụ, việc ký hiệu cho từng sản phẩm\r\ncó thể được hoàn thiện bằng cách bổ sung loại độ nhớt theo ISO 3448 đối với chất\r\nbôi trơn dạng lỏng hoặc cấp NLGI1) theo độ xuyên kim đối với mỡ bôi trơn.
\r\n\r\n3.3. Trong hệ thống phân\r\nloại hiện nay, ký hiệu của sản phẩm được tiến hành theo một cách thống nhất. Ví\r\ndụ, một sản phẩm cụ thể có thể được ký hiệu ở dạng đầy đủ là TCVN-L-AN 32, hoặc\r\nở dạng viết tắt là L-AN 32, trong đó ký hiệu số là để chỉ cấp độ nhớt phân loại\r\ntheo ISO 3448.
\r\n\r\nBảng 1 - Phân\r\nloại chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan - Chia thành họ\r\ntheo ứng dụng
\r\n\r\n\r\n Mã chữ của\r\n họ \r\n | \r\n \r\n Ứng dụng \r\n | \r\n \r\n Tham khảo\r\n phần có phân loại chi tiết \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Hệ thống tổn\r\n thất toàn bộ \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-1 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Tháo khuôn \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Bánh răng \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-6 \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Máy nén \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-3 \r\n | \r\n
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Dầu động cơ\r\n đốt trong \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-15 \r\n | \r\n
\r\n F \r\n | \r\n \r\n Ổ trục, ổ đỡ\r\n và ly hợp \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-2 \r\n | \r\n
\r\n G \r\n | \r\n \r\n Đường trượt \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-13 \r\n | \r\n
\r\n H \r\n | \r\n \r\n Hệ thống thủy\r\n lực \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-4 \r\n | \r\n
\r\n M \r\n | \r\n \r\n Gia công\r\n kim loại \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-7 \r\n | \r\n
\r\n N \r\n | \r\n \r\n Cách điện \r\n | \r\n \r\n IEC 61039 \r\n | \r\n
\r\n P \r\n | \r\n \r\n Dụng cụ vận\r\n hành bằng hơi \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-11 \r\n | \r\n
\r\n Q \r\n | \r\n \r\n Chất lỏng truyền\r\n nhiệt \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-12 \r\n | \r\n
\r\n R \r\n | \r\n \r\n Bảo vệ tạm\r\n thời chống ăn mòn \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-8 \r\n | \r\n
\r\n T \r\n | \r\n \r\n Tuốc bin \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-5 \r\n | \r\n
\r\n U \r\n | \r\n \r\n Xử lý nhiệt \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-14 \r\n | \r\n
\r\n X \r\n | \r\n \r\n Mỡ bôi trơn \r\n | \r\n \r\n TCVN 8939-9 | \r\n
\r\n Y \r\n | \r\n \r\n Nhiều đặc\r\n tính khác nhau \r\n | \r\n \r\n ISO 6743-10 \r\n | \r\n
\r\n Z \r\n | \r\n \r\n Xy lanh của\r\n thiết bị hơi nước \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n\r\n
THƯ MỤC TÀI\r\nLIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\n[1] ISO 2137:1985, Petroleum Products -\r\nLubricanting grease and petrolatum - Determination of cone\r\npenetration (Sản phẩm dầu mỏ - Mỡ bôi trơn và petrolatum - Xác định độ xuyên\r\nkim).
\r\n\r\n[2] ISO 6743 (tất cả các phần),\r\nLubricants, industrial oils and related Products (class L) - Classification (Chất\r\nbôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) - Phân loại).
\r\n\r\n[3] IEC 61039:1990, General classification of\r\ninsulating liquids (Phân loại chung chất lỏng cách điện).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1) NLGI: Viện mỡ bôi trơn quốc\r\ngia (USA). Viện này phân loại mỡ bôi trơn theo độ đặc của chúng được xác định bằng\r\nđộ sâu xuyên kim của côn tiêu chuẩn (phương pháp xác định độ xuyên kim này được\r\nđề cập đến trong ISO 2137. Sự phân loại này như sau:
\r\n\r\n\r\n Loại NLGI \r\n | \r\n \r\n Độ xuyên kim của mỡ bôi trơn sau 60\r\n lần giã \r\n | \r\n
\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n 445 đến 475 \r\n | \r\n
\r\n 00 \r\n | \r\n \r\n 400 đến 430 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 355 đến 385 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 310 đến 340 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 265 đến 295 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 220 đến 250 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 175 đến 205 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 130 đến 160 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 85 đến 115 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 99: Tổng quan đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8939-99:2011 (ISO 6743-99:2002) về Chất bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L) – Phân loại – Phần 99: Tổng quan
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8939-99:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |