BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 | Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi:
Năm 2010, công tác thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/1/2010 của Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Tuy nhiên, một số tỉnh không đảm bảo đúng tiến độ báo cáo, đề nghị thanh toán nhiều đợt, giám định lại các trường hợp từ chối đa tuyến chậm làm ảnh hưởng đến việc quyết toán và cân đối quỹ khám chữa bệnh hàng quý và năm 2010.
Để thống nhất số liệu đưa vào quyết toán, Bảo hiểm xã hội Việt Nam thông báo số chi đa tuyến ngoại tỉnh được quyết toán trong năm 2010 như sau:
- Quyết toán đa tuyến đến căn cứ vào số liệu 4 quý của năm 2010
- Quyết toán đa tuyến đi căn cứ vào số liệu quý 4/2009 và 3 quý của năm 2010 bao gồm cả phần các tỉnh giám định lại kỳ trước theo thông báo tại phụ lục kèm theo công văn số 1228/BHXH-CSYT ngày 31/3/2011. (Chi tiết số liệu quyết toán đa tuyến đi - đến năm 2010 tại phụ lục 1 kèm theo công văn này).
- Đối với 53 cơ sở khám chữa bệnh thực hiện thanh toán theo định suất năm 2010 có phát sinh bổ sung số chi đa tuyến đi (phụ lục 2 kèm theo), Bảo hiểm xã hội tỉnh đối chiếu và thực hiện việc khấu trừ phần chi phí trong định suất vào quỹ định suất của cơ sở khám chữa bệnh trước khi thực hiện phân bổ phần kết dư theo quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-TC ngày 14/8/2009 hướng dẫn thực hiện BHYT.
Các trường hợp giám định lại nhưng chưa tổng hợp để thanh toán trong năm 2010, Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi bệnh nhân đến tổng hợp và báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam để đưa vào quyết toán năm 2011.
Đề nghị bảo hiểm xã hội các tỉnh khẩn trương tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam để hướng dẫn giải quyết.
Nơi nhận: | TL. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH NĂM 2010
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
STT | Tỉnh | Đa tuyến đến | Đa tuyến đi |
1 |
1.509.414.611.847 | 32.838.049.815 | |
2 |
1.480.359.371.546 | 25.808.824.543 | |
3 |
12.724.999.045 | 59.797.594.485 | |
4 |
4.045.857.721 | 63.753.498.071 | |
5 |
2.511.770.219 | 25.178.497.202 | |
6 |
8.997.954.061 | 79.066.964.705 | |
7 |
633.597.686 | 9.176.197.440 | |
8 |
5.730.775.652 | 66.672.439.379 | |
9 |
2.776.217.510 | 63.469.522.725 | |
10 |
25.148.130.676 | 106.705.131.287 | |
11 |
11.068.676.089 | 30.886.514.280 | |
12 |
2.003.078.200 | 33.422.909.158 | |
13 |
2.359.198.408 | 49.092.380.396 | |
14 |
2.952.388.473 | 27.478.563.223 | |
15 |
742.168.209 | 11.264.439.576 | |
16 |
68.905.209.497 | 28.451.458.214 | |
17 |
90.406.599.891 | 20.061.370.506 | |
18 |
10.623.763.439 | 49.385.811.001 | |
19 |
357.452.119 | 18.209.724.967 | |
20 |
1.326.524.549 | 9.754.497.203 | |
21 |
11.333.373.584 | 116.730.323.120 | |
22 |
4.330.274.275 | 68.405.842.544 | |
23 |
2.591.794.768 | 29.497.210.192 | |
24 |
1.917.815.584 | 10.766.044.839 | |
25 |
2.370.177.370 | 53.482.247.604 | |
26 |
5.030.676.339 | 73.525.500.219 | |
27 |
11.764.371.747 | 90.355.261.964 | |
28 |
15.663.274.000 | 79.772.269.326 | |
29 |
3.583.600.574 | 29.320.199.585 | |
30 |
3.736.240.768 | 26.687.004.560 | |
31 |
6.899.632.429 | 91.894.163.938 | |
32 |
5.464.370.848 | 23.665.369.940 | |
33 |
4.201.552.039 | 31.899.184.793 | |
34 |
843.118.509 | 10.039.806.673 | |
35 |
274.697.382 | 5.111.949.352 | |
36 |
1.281.242.644 | 24.409.752.876 | |
37 |
1.679.140.749 | 14.118.111.731 | |
38 |
2.503.942.785 | 43.728.460.912 | |
39 |
2.934.084.258 | 136.016.314.647 | |
40 |
9.555.341.937 | 113.205.064.037 | |
41 |
30.863.100.649 | 101.826.216.947 | |
42 |
8.675.208.337 | 44.733.032.493 | |
43 |
914.389.211 | 16.794.604.675 | |
44 |
6.653.747.529 | 66.854.342.546 | |
45 |
2.282.460.639 | 22.572.529.332 | |
46 |
3.497.682.115 | 39.187.139.507 | |
47 |
5.882.116.696 | 73.650.269.846 | |
48 |
2.207.644.857 | 44.662.141.325 | |
49 |
8.736.871.585 | 65.367.200.332 | |
50 |
1.957.644.333 | 30.469.621.645 | |
51 |
1.484.265.240 | 34.577.685.690 | |
52 |
668.590.621 | 30.216.013.693 | |
53 |
1.385.802.157 | 93.133.636.340 | |
54 |
9.757.503.534 | 102.493.584.309 | |
55 |
10.934.498.444 | 39.592.305.986 | |
56 |
15.034.331.739 | 113.257.742.786 | |
57 |
108.833.225.470 | 2.991.783.235 | |
58 |
4.872.439.167 | 102.537.937.634 | |
59 |
1.836.032.728 | 46.198.791.125 | |
60 |
4.085.643.751 | 23.476.737.517 | |
61 |
3.172.936.106 | 61.586.259.976 | |
62 |
24.056.958.446 | 49.606.355.123 | |
63 |
3.231.148.347 | 26.646.349.115 |
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP CHI PHÍ KCB ĐA TUYẾN ĐI BỔ SUNG TẠI CƠ SỞ KCB THỰC HIỆN ĐỊNH SUẤT
(kèm theo Công văn số: 1721/BHXH-CSYT ngày 29 tháng 4 năm 2011)
Đơn vị tính: đồng
TT | Tỉnh | Cơ sở khám chữa bệnh | Chi phí | |
Ngoài quỹ định suất | Trong quỹ định suất | |||
1 |
70,503,136 | 1,935,972,900 | ||
2 |
151,894,700 | 1,078,104,073 | ||
3 |
14,709,027 | 462,340,270 | ||
4 |
951,817 | 220,404,873 | ||
5 |
1,714,500 | 269,494,073 | ||
6 |
8,817,416 | 391,042,204 | ||
7 |
6,879,585 | 207,182,345 | ||
8 |
9,161,267 | 707,018,327 | ||
9 |
58,138,626 | 555,017,546 | ||
10 |
79,815 | 66,903,087 | ||
11 |
11,874 | 26,953,638 | ||
12 |
40,364,091 | 1,198,250,004 | ||
13 |
2,453,025 | 256,092,309 | ||
14 |
44,000 | 78,923,113 | ||
15 |
25,648,991 | 4,925,560,658 | ||
16 |
10,502,204 | 970,230,013 | ||
17 |
13,330,495 | 377,272,301 | ||
18 |
14,135,500 | 330,748,375 | ||
19 |
51,580,596 | 1,028,748,464 | ||
20 |
28,321,865 | 729,915,246 | ||
21 |
4,205,376 | 3,494,713 | ||
22 |
114,325,498 | 499,059,984 | ||
23 |
1,441,878 | 88,091,853 | ||
24 |
1,000,000 | 347,192,316 | ||
25 |
10,783,835 | 385,719,428 | ||
26 |
998,548 | 633,730,373 | ||
27 |
9,680,538 | 457,056,373 | ||
28 |
67,200 | 3,732,985 | ||
29 |
101,680 | 306,792,791 | ||
30 |
550,000 | 51,015,512 | ||
31 |
571,600 | 45,290,410 | ||
32 |
15,329,929 | 136,857,855 | ||
33 |
15,341,480 | 176,421,707 | ||
34 |
9,288,118 | 11,062,443 | ||
35 |
11,874 | 712,601 | ||
36 |
1,168,982 | 5,259,035 | ||
37 |
990,000 | 30,781,121 | ||
38 |
13,781,466 | 29,250,560 | ||
39 |
8,041,848 | 188,957,872 | ||
40 |
103,987,660 | 250,309,546 | ||
41 |
263,200 | 209,553,775 | ||
42 |
54,827 | 25,305,560 | ||
43 |
11,874 | 2,988,362 | ||
44 |
578,022 | 183,705,082 | ||
45 |
11,931,434 | 187,759,504 | ||
46 |
340,850 | 695,596,857 | ||
47 |
8,876,088 | 38,022,854 | ||
48 |
49,779,283 | 112,303,404 | ||
49 |
14,505,716 | 64,777,701 | ||
50 |
11,874 | 47,631,725 | ||
51 |
2,129,351 | 27,039,660 | ||
52 |
2,460,555 | 409,810,191 | ||
53 |
2,991,277 | 94,562,550 |
Từ khóa: Công văn 1721/BHXH-CSYT, Công văn số 1721/BHXH-CSYT, Công văn 1721/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn số 1721/BHXH-CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Công văn 1721 BHXH CSYT của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 1721/BHXH-CSYT
File gốc của Công văn 1721/BHXH-CSYT về quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1721/BHXH-CSYT về quyết toán đa tuyến ngoại tỉnh năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Số hiệu | 1721/BHXH-CSYT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Ngày ban hành | 2011-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2011-04-29 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |