QUY\r\nCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\nQCVN\r\n01 – 48 : 2011/BNNPTNT
\r\n\r\nVỀ\r\nCHẤT LƯỢNG HẠT GIỐNG LẠC
\r\n\r\nNational Technical\r\nRegulation on Seed Quality of Groundnut
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 01 – 48 :\r\n2011/BNNPTNT\r\ndo Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia\r\nbiên soạn, Cục Trồng trọt trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn ban hành tại Thông tư số 45\r\n/2011/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 6 năm 2011.
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy định các chỉ tiêu, mức\r\ngiới hạn, phương pháp kiểm tra và yêu cầu quản lý chất lượng hạt giống lạc thuộc loài Arachis\r\nhypogaea (L.) trong sản xuất, kinh doanh.
1.2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng\r\nđối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh\r\nhạt giống lạc tại Việt Nam.
\r\n\r\n1.3 Giải thích từ\r\nngữ
\r\n\r\n- Hạt giống tác giả\r\nlà hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.
\r\n\r\n- Hạt giống siêu\r\nnguyên chủng là hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ\r\nhạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt\r\ntiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n- Hạt giống nguyên\r\nchủng là hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu\r\nchuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n- Hạt giống xác nhận\r\nlà hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất\r\nlượng theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Ruộng sản xuất\r\ngiống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống\r\nlạc phải sạch cỏ dại và các\r\ncây trồng khác, vụ trước không trồng lạc.
\r\n\r\n2.1.2. Yêu cầu cách\r\nly
\r\n\r\nRuộng sản xuất giống\r\nphải cách ly với các ruộng trồng lạc khác ít nhất 3 m.
\r\n\r\n2.1.3. Độ thuần giống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm định ruộng sản xuất giống\r\nlạc phải đạt độ thuần giống\r\ntheo quy định dưới đây:
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống\r\nsiêu nguyên chủng: 100 % số cây;
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống\r\nnguyên chủng: > 99,5 % số cây;
\r\n\r\n- Ruộng sản xuất giống\r\nxác nhận: > 99,0 % số cây.
\r\n\r\n2.2. Các chỉ tiêu chất\r\nlượng hạt giống
\r\n\r\nChất lượng hạt giống\r\nlạc phải đạt yêu cầu theo quy định ở Bảng 1
\r\n\r\nBảng 1- Chỉ tiêu chất\r\nlượng hạt giống
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu, đơn vị\r\n tính \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n
\r\n Độ sạch, %\r\n khối lượng quả,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n Quả khác giống\r\n có thể phân biệt được, số quả/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ nẩy mầm,\r\n % số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm, % khối\r\n lượng hạt,\r\n không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n
3.1. Phương\r\npháp kiểm định
\r\n\r\n3.1.1. Các\r\nchỉ tiêu chất lượng của ruộng sản xuất hạt giống lạc quy định tại Mục 2.1 của\r\nQuy chuẩn kỹ thuật này được xác định theo TCVN 8550:2011 Giống cây trồng -\r\nPhương pháp kiểm định ruộng giống.
\r\n\r\n3.1.2. Số lần\r\nkiểm định : ít\r\nnhất 2 lần tại các thời điểm sau:
\r\n\r\n- Lần 1: Khi\r\ncó khoảng 50% số cây ra hoa;
\r\n\r\n- Lần 2: Trước khi thu hoạch.
\r\n\r\n3.2. Phương\r\npháp kiểm nghiệm
\r\n\r\n3.2.1. Lấy\r\nmẫu lô hạt giống lạc theo TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương\r\npháp kiểm nghiệm.
\r\n\r\n3.2.2. Các\r\nchỉ tiêu chất lượng hạt giống lạc quy định tại Mục 2.2 của Quy chuẩn kỹ thuật\r\nnày được xác định theo TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương\r\npháp kiểm nghiệm.
\r\n\r\n3.3. Phương\r\npháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần giống
\r\n\r\nKiểm tra tính\r\nđúng giống và độ thuần hạt giống lạc trên ô thí nghiệm khi cần thiết theo TCVN\r\n8547:2011 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm tra tính đúng giống và\r\nđộ thuần của lô hạt giống.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Việc chứng\r\nnhận hợp quy và công bố hợp quy đối với chất lượng hạt giống lạc thực hiện theo\r\nquy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chứng nhận và công bố\r\nchất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n4.2. Việc\r\nkiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm về chất lượng hạt giống lạc theo quy định\r\ncủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chứng nhận và công bố chất lượng\r\ngiống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật và các văn bản pháp luật hiện hành.
\r\n\r\nV.\r\nTRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
\r\n\r\n5.1. Tổ chức,\r\ncá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh hạt giống lạc phải công bố tiêu chuẩn\r\náp dụng và không được trái với quy định tại\r\nMục II của Quy chuẩn này; thực hiện việc chứng nhận hợp quy và công bố\r\nhợp quy theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chứng nhận\r\nvà công bố chất lượng giống cây trồng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n5.2. Tổ\r\nchức, cá nhân phân phối, bán lẻ hạt giống lạc phải đảm bảo chất lượng phù hợp\r\nvới quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy\r\nchuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý hạt giống lạc, Cục Trồng trọt có trách\r\nnhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
\r\n\r\n6.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn viện dẫn hoặc hướng dẫn\r\nquy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực\r\nhiện theo quy định tại văn bản mới./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01–48:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01–48:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01–48:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01–48:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01–48:2011 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01–48:2011/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN01–48:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN01–48:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01–48:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-06-24 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |