BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-BXD ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường thông báo, hướng dẫn đơn vị xây dựng hồ sơ, tổ chức hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét giao trực tiếp và tổ chức thẩm định đề cương, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học công nghệ và môi trường, Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Lưu: VT, KHCN&MT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Hùng
DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ĐỂ TUYỂN CHỌN, XÉT GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1060/QĐ-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT | Tên Nhiệm vụ đặt hàng | Định hướng mục tiêu, nội dung nghiên cứu chính | Yêu cầu đối với sản phẩm | Hình thức giao | |||
1 |
- Đánh giá các vấn đề tồn tại trong công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn hiện nay - Đề xuất mô hình QHXD nông thôn giai đoạn 2021-2030: tích hợp sản xuất, du lịch, trong QHXD. - Đề xuất các giải pháp đổi mới quản lý quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn. | - Dự thảo Thông tư hướng dẫn QHXD nông thôn giai đoạn 2021-2030
Tuyển chọn | |||||
2 |
- Các cơ sở khoa học để đề xuất các giải pháp thiết kế kiến trúc và quản lý sử dụng không gian kiến trúc nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong các tòa nhà cao tầng. - Đề xuất điều chỉnh bổ sung các nội dung an toàn cho người sử dụng trong Quy chuẩn xây dựng Việt nam QCXDVN 05:2008/BXD về Nhà ở và công trình công cộng - An toàn sinh mạng và sức khỏe: QCVN 04:2021/BXD về Nhà chung cư và các quy chuẩn kỹ thuật có liên quan.
2. Các tập bản vẽ hướng dẫn thiết kế các bộ phận công trình, chi tiết kiến trúc. Các phương án tổ chức sử dụng không gian kiến trúc trong các tòa nhà cao tầng; 4. Đề xuất các mẫu hướng dẫn (hoặc quy chế hoặc nội quy) sử dụng nhà cao tầng/chung cư cao tầng. | Tuyển chọn | |||||
3 |
- Đánh giá kết quả thực hiện việc phát triển và quản lý nhà ở, các tồn tại vướng mắc trong quá trình thực hiện Luật Nhà ở.
- Đề xuất các giải pháp, nội dung sửa đổi, bổ sung các quy định của Luật Nhà ở 2014.
Giao trực tiếp Cục Quản lý nhà ở và Thị trường bất động sản | ||||||
4 |
- Đánh giá kết quả thực hiện việc phát triển và quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản, các tồn tại vướng mắc trong quá trình thực hiện Luật Kinh doanh bất động sản 2014.
- Đề xuất các giải pháp, nội dung sửa đổi, bổ sung các quy định của Luật Kinh doanh bất động sản 2014;
Giao trực tiếp Cục Quản lý nhà ở và Thị trường bất động sản | ||||||
5 |
- Đánh giá, phân tích các nội dung bất cập, chồng chéo và các khoảng trống trong các quy định của pháp luật và thực tiễn triển khai thực hiện.
- Đề xuất dự thảo nội dung sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật | Tuyển chọn | |||||
6 |
- Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế, xu hướng phát triển khoa học về chiếu sáng công cộng trên thế giới.
- Số liệu điều tra, khảo sát.
Tuyển chọn | ||||||
7 |
- Điều tra, khảo sát, tổng hợp đánh giá hiện trạng các nguồn chất thải tại Việt Nam (các nguồn thải, khối lượng, chất lượng, quản lý và xử lý) - Nghiên cứu các thuận lợi, khó khăn đối với việc sử dụng các chất thải làm nguyên, nhiên liệu trong sản xuất vật liệu xây dựng và trong sản xuất: xi măng, bê tông, gốm sứ xây dựng, kinh xây dựng, vật liệu xây không nung, vật liệu chịu lửa; trong các công trình xây dựng - Viết Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ | Dự thảo Chương trình quốc gia Tăng cường sử dụng các chất thải làm nguyên, nhiên liệu trong sản xuất vật liệu xây dựng và trong các công trình xây dựng | Tuyển chọn | ||||
8 |
Đánh giá tình hình sử dụng tro, xỉ, thạch cao: Đề xuất bộ tiêu chí đánh giá VLXD xanh cho từng loại. Nghiên cứu và đề xuất cơ chế ưu đãi nhằm khuyến khích phát triển VLXD xanh với chiến lược 5, 10 năm tới. | - Dự thảo chính sách ưu đãi cho sản xuất và sử dụng VLXD tiết kiệm năng lượng.
Tuyển chọn | |||||
9 |
- Dựa trên cơ sở khoa học để phân tích, đánh giá thực trạng áp dụng các quy định của cơ chế quản lý đầu tư xây dựng hiện hành: thông qua đó phát hiện các bất cập và nguyên nhân của các bất cập.
- Xây dựng các luận cứ khoa học của cơ chế quản lý đầu tư xây dựng.
Tuyển chọn | ||||||
10 |
- Thực trạng về phát triển nhà ở xã hội, xác định chi phí đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, trong đó tập trung nêu rõ hai loại hình nhà ở cho người thu nhập thấp khu vực đô thị và công nhân khu công nghiệp.
- Tập suất vốn đầu tư xây dựng nhà ở xã hội (nhà cho người thu nhập thấp khu vực đô thị và công nhân khu công nghiệp) | Tuyển chọn | |||||
11 |
- Đánh giá thực trạng các nội dung thuộc khoản mục chi phí chung, một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế trong thời gian qua
- Bảng định mức tỷ lệ (%) chi phí chung theo qui mô đầu tư và định mức tỷ lệ (%) một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế cho công trình xây dựng hầm thủy lợi, hầm lò khai thác than: và thuyết minh, hướng dẫn sử dụng bảng định mức tỷ lệ (%) | Tuyển chọn | |||||
1 |
- Đánh giá thực trạng hệ thống hạ tầng mạng - Số hóa tài liệu - Xây dựng hệ thống kho dữ liệu và các phần mềm báo cáo thông minh, bao gồm: + Xây dựng hệ thống kho dữ liệu tập trung
- CSDL các nhiệm vụ khoa học công nghệ lĩnh vực vật liệu xây dựng để khai thác trong phạm vi cơ quan Bộ. - CSDL về nguồn nguyên liệu dùng cho sản xuất vật liệu xây dựng trong nước để quản lý.
Tuyển chọn | ||||||
2 |
- Nghiên cứu đánh giá tổng quan việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 48-NQ/TW ngày 24/5/2005 của Bộ Chính trị khóa IX về Chiến lược xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 trong thời gian qua; - Đề xuất nội dung định hướng ưu tiên trong xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật thuộc các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng trong giai đoạn 2021 - 2026. | - Báo cáo đánh giá thực trạng những vấn đề mới nảy sinh do thực tiễn đòi hỏi trong quá trình xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật ngành Xây dựng;
Tuyển chọn | |||||
3 |
- Đề xuất các quy định mới về quản lý nhằm đẩy mạnh việc đầu tư sản xuất gạch đất sét nung bằng công nghệ tiên tiến; loại bỏ công nghệ sản xuất lạc hậu tiêu tốn nhiều tài nguyên, gây ô nhiễm môi trường; phát triển ngành sản xuất gạch đất sét nung theo hướng xanh và sạch hơn.
Dự thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình xóa bỏ công nghệ sản xuất lạc hậu trong đầu tư, sản xuất gạch đất sét nung, phù hợp với chiến lược phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam thời kỳ 2021-2030, định hướng đến năm 2050. | Tuyển chọn | |||||
4 |
- Khảo sát, đánh giá hiện trạng hệ thống chiếu sáng công cộng tại các đô thị thuộc các tỉnh, thành phố tại Việt Nam; - Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu trực tuyến về chiếu sáng công cộng của các tỉnh, thành phố tại Việt Nam; - Tổ chức hội thảo tập huấn, lấy ý kiến về hệ thống cơ sử dữ liệu trực tuyến về chiếu sáng công cộng của các tỉnh, thành phố tại Việt Nam;
2. Bộ cơ sử dữ liệu khảo sát và đo đạc hiện trạng hệ thống chiếu sáng tại các tỉnh, thành. 2. Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng hệ thống chiếu sáng công cộng và hướng dẫn áp dụng bộ tiêu chí. 4. Bài báo trên tạp chí chuyên ngành | Tuyển chọn | |||||
1 |
- Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu và biên soạn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình dân dụng. Phần 2: Các yêu cầu kỹ thuật đối với một số công trình đặc thù. | (2) QCVN được ban hành và Thuyết minh dự thảo QCVN:
Tuyển chọn | |||||
2 |
- Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu và biên soạn “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình dân dụng. Phần 3: Công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả. | (2) QCVN được ban hành và Thuyết minh dự thảo QCVN:
Tuyển chọn | |||||
3 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
4 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
5 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
6 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
7 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
8 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
9 | Đánh giá cường độ chịu nén của bê tông trên kết cấu đổ tại chỗ và cấu kiện bê tông đúc sẵn | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
10 | Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 1: Mẫu khoan - Lấy mẫu, kiểm tra và thử nghiệm nén | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
11 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
12 | Thử nghiệm bê tông trên kết cấu - Phần 3: Xác định lực kéo nhổ | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
13 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
14 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
15 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
16 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
17 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
18 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
19 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
20 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
21 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
22 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
23 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
24 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
25 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
26 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
27 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
28 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
29 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
30 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
31 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
32 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
33 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
34 | Công tác địa kỹ thuật - Cọc tiết diện nhỏ | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
35 | Công tác địa kỹ thuật - Tường bằng cọc ván thép | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
36 | Công tác địa kỹ thuật - Bơm vữa áp lực | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
37 | Tường vây - Thi công và nghiệm thu | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
38 | Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng Mô hình hóa thông tin công trình - Phần 1: Khái niệm và nguyên tắc | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
39 | Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng Mô hình hóa thông tin công trình - Phần 2: Phân phối thông tin trong các giai đoạn của Dự án | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
40 | Công trình xây dựng - Tổ chức thông tin về công trình xây dựng - Phần 2: khung phân loại | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
41 | TCVN - Mô hình thông tin công trình - Sổ tay trao đổi thông tin - Phần 1: Quy trình và cách thức | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
42 | TCVN - Mô hình thông tin công trình - Sổ tay trao đổi thông tin - Phần 2: Khung tương tác | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
1 | Viên xây - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Viên xây đất sét nung | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
2 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định cường độ chịu nén | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
3 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định cường độ chịu kéo khi uốn của viên xây bê tông cốt liệu | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
4 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định nước hấp thụ của viên xây đất sét nung cho hàng xây chống ẩm bằng phương pháp đun sôi trong nước | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
5 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định thể tích, tỉ lệ rỗng và thể tích thực của viên xây đất sét nung và canxi silicat bằng phương pháp rót cát | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
6 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khối thể tích thực và khối lượng thể tích tổng của viên xây (trừ viên xây đá tự nhiên) | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
7 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định kích thước | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
8 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định độ phẳng mặt của viên xây | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
9 | Viên xây - Phương pháp thử - Phần 21: Xác định lượng nước hấp thụ của viên xây đất sét nung và viên xây canxi silicat bằng nước lạnh hấp thụ | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
10 | Phụ gia hóa học - Yêu cầu chung | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
11 | Phụ gia hóa học cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phù hợp | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
12 | Phụ gia hóa học - Lấy mẫu, đánh giá và xác nhận độ ổn định chất lượng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
13 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
14 | Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 2: Xác định thời gian đông kết | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
15 | Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 4: Xác định độ tách nước của bê tông | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
16 | Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 6: Phân tích hồng ngoại | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
17 | Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 8: Xác định hàm lượng vật liệu khô thông thường | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
18 | Phụ gia hóa học cho bê tông, vữa xây và vữa rót - Phần 10: Xác định hàm lượng ion clo hòa tan trong nước | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
19 | Nước trộn bê tông | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
20 | Vữa chèn cáp dự ứng lực - Phương pháp thử | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
21 | Vữa chèn cáp dự ứng lực - Quy trình bơm | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
22 | Vữa chèn cáp dự ứng lực - Yêu cầu cơ bản | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
23 | Cốt liệu - Phương pháp thử các tính chất hóa học - Phần 3: Phương pháp chuẩn bị dịch lọc từ cốt liệu | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
24 | Cốt liệu cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
25 | Cốt liệu nhẹ cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
26 | Cốt liệu cho vữa - Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
27 | Phương pháp nhanh xác định hoạt tính của xỉ lò cao nghiền mịn | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
28 | Xác định phát thải khí nhà kính (GHG) của ngành công nghiệp xi măng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
29 | Bê tông - xác định mô đun đàn hồi | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
30 | Xi măng xây trát - Phần 1: Thành phần, yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
31 | Xi măng xây trát - Phương pháp thử | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
32 | Xi măng - Phần 5: Xi măng pooc lăng đa cấu tử CEM Il/C-M và Xi măng đa cấu tử CEM VI | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
33 | Yêu cầu kỹ thuật đối với đá vôi mịn để sử dụng trong xi măng pooc lăng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
34 | Xác định và phân loại amiăng có trong vật liệu xây dựng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
35 | Tro bay cho bê tông - Định nghĩa, Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
36 | Hỗn hợp hạt liên kết tro bay - Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
37 | Tro bay cho hỗn hợp kết dính - Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
38 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
39 | Kính xây dựng - Kính dán pin năng lượng mặt trời | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
40 | Kính xây dựng - Sản phẩm cơ bản đặc biệt. Gốm thủy tinh. Định nghĩa và tính chất cơ lý chung | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
41 | Kính xây dựng - Sản phẩm cơ bản đặc biệt. Gốm thủy tinh. Đánh giá phù hợp - Tiêu chuẩn sản phẩm | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
42 | Kính xây dựng - Cửa kính và cách âm trong không khí - Mô tả sản phẩm và xác định các tính chất | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
43 | Kính xây dựng - Cửa kính và cách âm trong không khí - Phương pháp đo trở kháng cơ học của kính dán | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
44 | Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U) - Phương pháp đo dòng nhiệt | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
45 | Kính xây dựng - Xác định hệ số truyền nhiệt (giá trị U) - Phương pháp đo đĩa nóng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
46 | Kính xây dựng - Xác định giá trị cân bằng năng lượng - Phương pháp tính | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
47 | Kính xây dựng - Tiêu chuẩn sản phẩm cho chất bịt kín chống tia UV (dùng cho kết cấu kính dùng keo và/ hoặc kính hộp hở lớp bịt kín) | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
48 | Bông khoáng cách nhiệt dạng ống-Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
49 | Bông khoáng cách nhiệt dạng cuộn trơn-Yêu cầu kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
50 | Phương pháp xác định hàm lượng S8 cho tấm thạch cao | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
51 | Sơn silicat - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
52 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
53 | Máy và thiết bị xây dựng - Máy nghiền di động - Phần 1: Thuật ngữ và thông số kỹ thuật | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
54 | Máy và thiết bị xây dựng - Máy nghiền di động - Phần 2: Yêu cầu an toàn và kiểm tra | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
55 | Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng - Phần 1: Điều khoản và thông số kỹ thuật" | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
56 | Máy và thiết bị thi công xây dựng - Máy xoa và hoàn thiện bề mặt bê tông xi măng - Phần 2: Yêu cầu an toàn và kiểm tra | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
57 | Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 1: Thiết bị lưu trữ, vận chuyển bên trong nhà máy | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
58 | Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 2: Thiết bị lưu trữ, vận chuyển bên ngoài nhà máy | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
59 | Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 3: Máy cắt | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
60 | Máy và thiết bị xử lý và gia công kính phẳng - Yêu cầu an toàn - Phần 4: Bàn nghiêng | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
1 | Quy hoạch khu công nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
2 | Quy hoạch khu đào tạo, nghiên cứu - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
3 | Quy hoạch khu công nghệ cao - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
4 | Quy hoạch khu chế xuất - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
5 | Quy hoạch khu thể dục thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
6 | Quy hoạch xây dựng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
7 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
8 | Quy hoạch khu thể dục thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
1 | Công trình xanh - Phần 2: Nhà Chung cư - Hướng dẫn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
2 | Tòa án nhân dân - Phần 2: Tòa án nhân dân cấp huyện - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
3 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
4 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
5 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
6 | Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
7 | Khách sạn - Tiêu chuẩn thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
8 | Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế | - Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | ||||
9 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
10 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
11 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
12 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
13 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự tháo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyến chọn | |||||
14 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự tháo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
15 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
16 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự tháo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
17 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
18 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
19 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
20 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
21 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
22 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
23 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
24 |
- Nghiên cứu các nội dung chuyên môn; - Xây dựng báo cáo thuyết minh và dự thảo tiêu chuẩn quốc gia | (2) Thuyết minh.
Tuyển chọn | |||||
1 |
- Kinh nghiệm thế giới - Vận dụng mô hình DRR cho QH khu Nam TPHCM
- Mô hình QH đô thị tích hợp với mô hình DRR
Tuyển chọn | ||||||
2 |
- Xác định các quy định của quy chuẩn, tiêu chuẩn cần bổ sung, soát xét, hủy bỏ nhằm định hướng biên soạn, soát xét các quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan trong thời gian tiếp theo. | - Nội dung đề xuất sửa đổi, bổ sung các QC | Tuyển chọn | ||||
3 |
- Đề xuất quy trình, phương pháp đánh giá việc lựa chọn quy mô, phạm vi lập QHC đô thị mới trong quá trình thẩm định, góp ý kiến về nhiệm vụ và đồ án QH | - Quy trình, phương pháp đánh giá đối với việc lựa chọn quy mô, phạm vi lập QHC đô thị mới trong quá trình thẩm định, góp ý kiến về nhiệm vụ và đồ án QH | Giao trực tiếp Vụ Quy hoạch Kiến trúc thực hiện | ||||
4 |
- Các cơ sở khoa học về xây dựng không gian kiến trúc công cộng trong các khu đô thị tại Việt Nam để đề xuất mô hình không gian kiến trúc công cộng phù hợp yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
- Bản vẽ khảo sát minh họa: - Đề xuất các giải pháp cải tạo, chỉnh trang nhằm sử dụng hiệu quả không gian công cộng trong các khu đô thị hiện hữu. | Tuyển chọn | |||||
5 |
- Nội dung quản trị hệ thống thoát nước; Kinh nghiệm nước ngoài; - Đề xuất mô hình quản trị hệ thống thoát nước nhằm kiểm soát ngập úng đô thị | - Mô hình quản trị hệ thống thoát nước kiểm soát ngập úng đô thị;
Giao trực tiếp Cục Hạ tầng kỹ thuật thực hiện | |||||
6 |
- Nghiên cứu về an toàn, an ninh nguồn nước - Đo chất lượng nước của hồ cụ thể bằng cả thuyền và bằng công nghệ nghiên cứu để so sánh và đánh giá. - Biên soạn tài liệu hướng dẫn thiết kế, lắp đặt hệ thống, sử dụng và hiệu chỉnh phần mềm, đánh giá kết quả thử nghiệm công nghệ | - Tài liệu hướng dẫn thiết kế, lắp đặt hệ thống, sử dụng và hiệu chỉnh phần mềm, đánh giá kết quả thử nghiệm công nghệ | Tuyển chọn | ||||
7 |
- Quan trắc hàm lượng chất hữu cơ amoni và mangan tại nguồn nước cấp tại nhà máy cấp nước tại Hải Phòng và hiệu quả xử lý hiện tại của bể lọc BCF. - Thí nghiệm kiểm chứng hiệu quả xử lý amoni và chất hữu cơ của các đề xuất trên mô hình pilot đặt tại Công ty Cổ phần cấp nước Hải Phòng. - Chỉ dẫn về thiết kế và vận hành bể lọc BCF đã được tối ưu hóa từ đó áp dụng rộng rãi tại các nhà máy cấp nước tại Việt Nam. | - Thiết kế tối ưu hóa bể lọc BCF để nâng cao hiệu quả xử lý amoni và chất hữu cơ.
Tuyển chọn | |||||
8 |
- Nghiên cứu hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng GIS trong thoát nước đô thị. - Đề xuất dự thảo quy định sử dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu về thoát nước. | - Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu sử dụng GIS trong thoát nước đô thị. - Đề xuất dự thảo quy định sử dụng GIS trong xây dựng cơ sở dữ liệu về thoát nước. | Tuyển chọn | ||||
9 |
- Cơ sở khoa học và thực tiễn
- Dự thảo Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc, duy trì, bảo vệ cây xanh đô thị. | Tuyển chọn | |||||
10 |
- Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn - Dự thảo bộ chỉ số cấp nước an toàn
- Đề xuất Dự thảo bộ chỉ số kiểm tra giám sát, đánh giá kết quả thực hiện cấp an toàn đối với hệ thống cấp nước tập trung tại các đô thị, khu công nghiệp.
Tuyển chọn | ||||||
11 |
- Nghiên cứu về công trình cấp nước
- Dự thảo hướng dẫn kỹ thuật quản lý vận hành hệ thống cấp nước | Tuyển chọn | |||||
12 |
- Xây dựng tài liệu Hướng dẫn áp dụng TCVN 2737:202x Tải trọng và tác động | - Hướng dẫn áp dụng TCVN 2737:202x Tải trọng và tác động | Tuyển chọn | ||||
13 |
- Xây dựng tài liệu: “Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép cho cấu kiện và tấm tạo hình nguội theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1993-1-3”. | Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép cho cấu kiện và tấm tạo hình nguội theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1993-1-3 | Tuyển chọn | ||||
14 |
- Xây dựng tài liệu: “Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép tạo hình nguội theo tiêu chuẩn AISC 360” . | Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép tạo hình nguội theo tiêu chuẩn AISC 360 | Tuyển chọn | ||||
15 |
- Nghiên cứu thực trạng năng lực, trình độ và nhu cầu đào tạo thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng. - Nghiên cứu các phép thử, thí nghiệm trong lĩnh vực xây dựng;
- Dự thảo Khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng thí nghiệm viên ngành Xây dựng:
Tuyển chọn | ||||||
16 |
- Phân tích sự làm việc của hệ khung lắp ghép. Một bãi toán quan trọng của kết cấu lắp ghép đó là sự làm việc cùng nhau của các kết cấu lắp ghép được sản xuất sẵn trong nhà máy. Việc phân tích này đưa đến cái nhìn tổng quan, ưu điểm của kết cấu lắp ghép cũng như đưa cho giải pháp lắp ghép hoàn thiện. - Các phương pháp thiết kế cấu kiện sàn lắp ghép, dầm lắp ghép, cột lắp ghép theo tiêu chuẩn Châu Âu sẽ được trình bày chi tiết.
Hướng dẫn thiết kế các cấu kiện bê tông lắp ghép và bán lắp ghép (cấu kiện cột, dầm và sàn) theo định hướng mới (EN 1992 và EN 1168) | Tuyển chọn | |||||
17 |
- Nghiên cứu xác định lực cản tác dụng lên cọc ống thép đường kính nhỏ hạ bằng phương pháp xoắn + Xác định lực cản tác dụng lên cọc ống thép đường kính nhỏ hạ bằng phương pháp xoắn; + Nghiên cứu lựa chọn máy cơ sở phù hợp với điều kiện Việt nam dùng cho tổ hợp thiết bị - Triển khai áp dụng thử nghiệm kết quả nghiên cứu trong thực tế: Lựa chọn máy cơ sở của tổ hợp thiết bị; Thiết kế tạo thiết bị công tác; Thi công hạ cọc ống thép đường kính nhỏ. | - 01 bộ hồ sơ thiết kế thiết bị công tác
Tuyển chọn | |||||
18 |
2. Phân tích đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự làm việc của kết cấu vỏ hầm metro khi chịu tác động của nhiệt độ; 4. Nghiên cứu khả năng chịu lực của vỏ hầm metro khi chịu tác dụng của nhiệt độ tại Việt Nam;
- Báo cáo tổng kết và tóm tắt
Tuyển chọn | ||||||
19 |
- Khảo sát thực nghiệm ảnh hưởng của hàm lượng sợi thép phân tán đến hiệu quả cải thiện khả năng kháng cát và khả năng biến dạng của kết cấu dầm chuyển trong nhà nhiều tầng. - Đề xuất mô hình và phương pháp tính toán khả năng kháng cắt của dầm chuyển BTCT sử dụng sợi thép phân tán nhằm phục vụ cho nhu cầu thiết kế giải pháp tiềm năng này trong thực tiễn. | - Hướng dẫn tính toán thiết kế kết cấu dầm chuyển cho nhà cao tầng sử dụng bê tông cường độ cao và bê tông cường độ cao cốt sợi thép phân tán | Tuyển chọn | ||||
20 |
- Nghiên cứu các tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật trong nước và nước ngoài; - Xây dựng Hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông theo định hướng mới | - Hướng dẫn thiết kế kết cấu liên hợp thép - bê tông theo định hướng mới | Tuyển chọn | ||||
21 |
- Nghiên cứu các tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật trong nước và nước ngoài; - Xây dựng Hướng dẫn thiết kế kết cấu BTCT chịu lửa theo định hướng mới (EN 1992) | - Hướng dẫn thiết kế kết cấu BTCT chịu lửa theo định hướng mới (EN 1992) | Tuyển chọn | ||||
22 |
- Khảo sát và đánh giá hiện trạng nhà ở của đồng bào vùng núi phía Bắc (dự kiến ở ba tỉnh Hà Giang, Lào Cai và Lai Châu) - Nghiên cứu công nghệ và thiết bị chế tạo gạch không nung từ nguồn nguyên vật liệu tại chỗ - Nghiên cứu biện pháp và quy trình thi công nhà ở cho đồng bào vùng cao
Báo cáo quy trình thi công, lắp dựng; - Bộ hồ sơ thiết kế điển hình (bao gồm thuyết minh, bản vẽ chi tiết và dự toán) - Mô hình nhà mẫu xây dựng tại 03 địa phương vùng núi phía Bắc phù hợp với văn hóa, tập quán vùng miền | Tuyển chọn | |||||
23 |
- Nghiên cứu cơ sở khoa học về men ngói chống hấp thụ nhiệt trong và ngoài nước. - Lựa chọn nguyên liệu thích hợp cho men lót engobe và cho từng loại men màu. - Xây dựng quy trình nghệ sản xuất phù hợp với sản phẩm mới. 2. Tổng hợp màu nâu và màu xanh tăng khả năng phân xạ tia NIR dùng cho lớp men phủ trên - Lựa chọn nguyên liệu thích hợp - Xây dựng quy trình chế tạo và các thông số công nghệ sản xuất
- 100 m2 ngói gốm chống hấp thụ nhiệt trong quy mô phòng thí nghiệm đạt TCVN 9133:2011 (Ngói gốm tráng men). Hệ số phản xạ ánh sáng mặt trời (SR1) lớn hơn 0,8 cho màu trắng, màu nâu và màu xanh coban lớn hơn 0,5 (tương đương mẫu đối chứng). 2. Bột màu xanh, màu nâu tăng khả năng phản xạ tia NIR: + Bền màu ở nhiệt độ, 1100-1180oC D90% ≤ 45µm + Màu thể hiện: Tương đương màu gốc - Quy trình công nghệ chế tạo bột màu. | Tuyển chọn | |||||
24 |
Nghiên cứu, đánh giá tính chất nguyên vật liệu chế tạo kính năng lượng mặt trời Nghiên cứu so sánh tính chất sản phẩm cùng loại đang có trên thị trường
100m2 kính năng lượng mặt trời tương đương sản phẩm cùng loại nhập khẩu Bài báo đăng tạp chí khoa học có uy tín | Tuyển chọn | |||||
25 |
- Xác định hệ số chế tạo clanhke xi măng phù hợp. - Đánh giá chất lượng clanhke xi măng được sản xuất trong phòng thí nghiệm.
Tuyển chọn | ||||||
26 |
- Nghiên cứu lựa chọn thành phần chế tạo phụ gia hóa học cho bê tông đông cứng trong nước biển. - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình đông cứng của của phụ gia hóa học. - Sản xuất thử và ứng dụng thử tại một số công trình ven biển và hải đảo.
- Sản phẩm phụ gia hóa học dạng lỏng dùng cho bê tông sử dụng cát biển và nước biển đông cứng trong nước biển đạt được các tính chất sau: - Cường độ chịu nén sau 3 ngày đạt trên 20MPa.
Tuyển chọn | ||||||
27 |
- Nghiên cứu lựa chọn thành phần chế tạo phụ gia hóa học cho bê tông đông cứng trong nước biển. - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình đông cứng của phụ gia hóa học. - Sản xuất thử và ứng dụng thử tại một số công trình ven biển và hải đảo.
- Thuyết minh Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế thành phần bê tông cốt liệu nhẹ kết cấu.
Tuyển chọn | ||||||
28 |
2. Nghiên cứu thử nghiệm xác định các tính chất Vật liệu sử dụng trong chế tạo BTCS phi kim: 4. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ phun để sản xuất BTCS đạt mác 18 & 18P. 6. Biên soạn CDKT sản xuất bê tông cốt sợi phi kim phục vụ xây dựng các công trình biển đảo. | 2. Chỉ dẫn kỹ thuật sản xuất bê tông cốt sợi phi kim đạt mác 10 & 10P: 18 & 18P:
Tuyển chọn | |||||
29 |
- Phân tích, đánh giá chất lượng thạch cao Phospho tại nhà máy DAP Đình Vũ và thạch cao FGD tại nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn, nghiên cứu tính chất của các vật liệu khác sử dụng trong nghiên cứu. - Nghiên cứu chế tạo chất kết dính thạch cao hỗn hợp có khả năng chịu nước, cường độ cao - Nghiên cứu chế tạo tầm thạch cao trang trí ngoại thất chịu nước, cường độ cao - Nghiên cứu đề xuất quy trình thi công tấm thạch cao chịu nước, cường độ trang trí ngoại thất công trình | - Sản xuất thử nghiệm 100kg chất kết dính thạch cao hỗn hợp chịu nước, cường độ cao chế tạo từ thạch cao Phospho và thạch cao FGD - Sản xuất thử nghiệm 100m2 tầm thạch cao trang trí ngoại thất chịu nước, cường độ cao. - Quy trình thi công tấm thạch cao chịu nước, cường độ trang trí ngoại thất công trình
Tuyển chọn | |||||
30 |
- Nghiên cứu công nghệ chế tạo clinker Đôlômi; - Nghiên cứu quá trình tạo hình sản phẩm (độ ẩm, lực ép); - Tiến hành sản xuất thử nghiệm hỗn hợp đầm Đolomi, gạch chịu lửa đôlômi - C.
- Sản phẩm nghiên cứu và sản phẩm sản xuất thử nghiệm đạt yêu cầu chất lượng tương đương với sản phẩm cùng loại của các nước sản xuất trên thế giới.
Tuyển chọn | ||||||
31 |
- Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp chất kết dính - Nghiên cứu lựa chọn cấp phối, các thông số công nghệ trong chế tạo ván gỗ từ chất kết dính đã tổng hợp. - Xác định các tính chất và hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của ván sợi đã chế tạo, so sánh với những sản phẩm hiện có trên thị trường. | - Ứng dụng chất kết dính trong chế tạo ván gỗ nhân tạo + Chiều dày: 6-13 mm + Độ bền liên kết: ≥ 0,40 Mpa + Hàm lượng formaldehyt phát tán: | Tuyển chọn | ||||
32 |
- Lấy mẫu phân tích đánh giá sự khác biệt về hàm lượng thành phần khoáng hóa, và các tạp chất để có phương án xử lý tối ưu; lấy mẫu bột Ốc, Sò, Hàu để so sánh đánh giá chất lượng sau tái chế; - Nghiên cứu ứng dụng bột vỏ Ốc, Sò, Hàu sau xử lý làm vật liệu trang trí tường nội thất
- Quy trình công nghệ sử dụng bột vỏ Hàu, Ốc, Sò làm nguyên liệu cho vật liệu trang trí tường nội thất; - 02 bài báo chuyên ngành
Tuyển chọn | ||||||
33 |
- Nghiên cứu đề xuất các giải pháp; trong đó bao gồm các giải pháp công nghệ số để thu thập và tạo lập hệ thống cơ sở dữ liệu số ngành xây dựng. - Kiến nghị các giải pháp để tổ chức tạo lập và khai thác hệ thống cơ sở dữ liệu ngành xây dựng. | - Xây dựng cấu trúc nội dung hệ thống cơ sở dữ liệu số ngành xây dựng.
Tuyển chọn | |||||
34 | Phần 1: Khái niệm và nguyên tắc
- Nghiên cứu hướng dẫn chức năng quản lý thông chu trình chuyển giao thông tin của công trình và tài sản. - Nghiên cứu hướng dẫn quy trình quản lý thông tin trong các giai đoạn cụ thể | - Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn TCVN - Tổ chức và số hóa thông tin về nhà và công trình dân dụng, bao gồm mô hình hóa thông tin công trình (BIM) - Quản lý thông tin sử dụng Mô hình hóa thông tin công trình Phần 2: Phân phối thông tin trong các giai đoạn của Dự án | Tuyển chọn | ||||
35 |
- Đánh giá thực trạng việc cung cấp thông tin phục vụ việc quản lý, điều hành thị trường bất động sản tại Việt Nam; Kinh nghiệm xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá thị trường bất động sản tại một số nước.
- Đề xuất hệ chỉ tiêu đánh giá tình hình phát triển thị trường bất động sản bao gồm danh mục các chi tiêu, phương pháp xác định, phạm vi áp dụng, nguồn số liệu phục vụ tính toán. | Tuyển chọn | |||||
36 |
- Nghiên cứu Xây dựng tiêu Hệ số phản xạ năng lượng mặt trời (SRI) cho vật liệu tường ngoài, mái; - Nghiên cứu xây dựng hệ thống thiết bị thử nghiệm tính năng tiết kiệm năng lượng cho hệ thống cửa; - Dán nhãn thử nghiệm một số loại vật liệu.
- Tiêu chuẩn hệ số phản xạ năng lượng mặt trời (SRI) cho vật liệu; - Dữ liệu thử nghiệm tính năng nhiệt của vật liệu xây dựng; - Hệ thống thiết bị thử nghiệm tính năng tiết kiệm năng lượng cho hệ thống cửa; | Tuyển chọn | |||||
37 |
- Xây dựng kế hoạch, lựa chọn các loại hình tòa nhà để tiến hành khảo sát. - Cập nhật số liệu vào phần mềm trực tuyến về SEC. | - Bộ số liệu khảo sát và định mức tiêu hao năng lượng cho các loại hình tòa nhà đã khảo sát | Tuyển chọn | ||||
38 |
- Thu thập số liệu khí tượng nhiệt độ (oC), độ ẩm tương đối (%) và khi áp (mBar) của 30 trạm khí tượng, chuỗi số liệu 30 năm liên tục từ 1990 đến 2019 với 24 lần đo/ngày- đêm. Riêng khí áp có thể lấy trị số trung bình ngày-đêm. Số liệu khí tượng thu thập ở dạng file mềm (EXCEL hoặc TABLE) - Bổ sung, nâng cấp các phần mềm chuyên dụng đã được viết khi biên soạn TCVN 5687:2010 cho phù hợp với công nghệ 4.0 trong xử lý TSTT. | - Thông số tính toán của không khí bên ngoài dùng cho thiết kế hệ thống TG-ĐHKK theo hệ số bảo đảm đồng thời của cặp thông số nhiệt độ-độ ẩm của 30 địa phương có số liệu đầu vào đã thu thập được | Tuyển chọn | ||||
39 |
- Xây dựng kế hoạch, lựa chọn các bệnh viện phù hợp để tiến hành khảo sát. - Tổng hợp và xử lý các kết quả khảo sát - Cập nhật số liệu vào phần mềm trực tuyến về SEC. | - Bộ số liệu khảo sát và định mức tiêu hao năng lượng cho các loại hình tòa nhà đã khảo sát | Tuyển chọn | ||||
40 |
- Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn sử dụng công cụ mô phỏng năng lượng trong việc thiết kế, lựa chọn trang thiết bị công trình mới và công trình cải tạo;
- Dự thảo Hướng dẫn sử dụng công cụ mô phỏng năng lượng trong việc thiết kế, lựa chọn trang thiết bị và tính toán tỷ lệ tiết kiệm năng lượng, chi phí - lợi ích công trình mới và công trình cải tạo. | Tuyển chọn | |||||
41 |
- Nghiên cứu cơ sở khoa học thiết kế, thi công, vận hành công trình bệnh viện sử dụng năng lượng tiết kiệm; - Xây dựng Dự thảo Hướng dẫn kỹ thuật thiết kế, thi công và vận hành công trình bệnh viện nhằm sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả thích ứng với mỗi vùng khí hậu đặc trưng ở Việt Nam (vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm - miền Bắc và Bắc Trung Bộ; vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa - Miền Trung và Nam Trung Bộ; vùng nhiệt đới xavan - Nam Bộ); + Thiết kế thí điểm 3 công trình bệnh viện tại 3 vùng khí hậu đặc trưng theo Dự thảo Hướng dẫn;
- Hướng dẫn thiết kế, thi công và vận hành công trình bệnh viện sử dụng năng lượng tiết kiệm thích ứng với mỗi vùng khí hậu đặc trưng ở Việt Nam (tập trung vào bệnh viện cấp quận, huyện);
Tuyển chọn | ||||||
42 |
- Nghiên cứu thiết lập hệ thống phòng thí nghiệm để phục vụ các hoạt động nghiên cứu thực nghiệm: hệ thống điều hòa không khí với các chế độ vận hành khác nhau; hệ thống đo đạc, đánh giá điều kiện tiện nghi nhiệt (nhiệt độ, độ ẩm không khí, vận tốc không khí); hệ thống đo đạc, đánh giá chất lượng không khí bên trong công trình (CO2, bụi); hệ thống đo đạc, đánh giá tiêu thụ năng lượng; - Nghiên cứu thực nghiệm đánh giá tác động của các chế độ vận hành lưu lượng gió ngoài của hệ thống điều hòa không khí tới các điều kiện tiện nghi nhiệt (sự biến đổi của các thông số tiện nghi nhiệt) và chất lượng không khí bên trong công trình văn phòng; tập trung phân tích, đánh giá sự biến đổi nồng độ của các chất ô nhiễm không khí (bụi, CO2) bên trong trong công trình văn phòng tương ứng với các chế độ vận hành lưu lượng gió ngoài của hệ thống điều hòa không khí, để làm rõ tác động của ô nhiễm không khí bên ngoài công trình tới chất lượng không khí bên trong công trình; nghiên cứu phân tích, đánh giá và so sánh các tác động, mối quan hệ giữa chất lượng môi trường không khí bên ngoài và bên trong công trình trong điều kiện môi trường các khu vực đô thị và nông thôn, để làm rõ tác động của ô nhiễm không khí đô thị tới chất lượng không khí bên trong công trình;
- Sản phẩm ứng dụng: (1) Tài liệu Hướng dẫn Kỹ thuật về thiết kế, vận hành hệ thống điều hòa không khí nhằm đáp ứng các yêu cầu về điều kiện tiện nghi nhiệt, chất lượng không khí bên trong nhà và mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho công trình văn phòng; (2) Tài liệu phục vụ giảng dạy, tập huấn trong các lĩnh vực thiết kế, vận hành hệ thống điều hòa không khí, thông gió cho các công trình văn phòng. | Tuyển chọn | |||||
43 |
- Nghiên cứu đặc điểm các yếu tố tự nhiên (gió, vận tốc dòng chảy, mực nước, địa chất....) ảnh hưởng tới công trình nhà ở chống lũ. - Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiến trúc, cảnh quan cho nhà ở chống lũ. - Nghiên cứu đề xuất giải pháp vật liệu cho nhà ở chống lũ. - Đề xuất một số mẫu nhà ở chống lũ điển hình.
- Bộ bản vẽ thiết kế điển hình ít nhất 3 mẫu nhà chống lũ, bao gồm các giải pháp kiến trúc, cảnh quan: kết cấu, nền móng; vật liệu; cấp thoát nước và vệ sinh môi trường.
Tuyển chọn | ||||||
44 |
- Xây dựng bản đồ phân hạng tiềm năng gây ra thiên tai do sạt lở cho các nhân tố thành phần, trích xuất trực tiếp từ ảnh vệ tinh, phân vùng tiềm năng lũ quét và phân tích, đánh giá mức độ tiềm năng lũ quét cho khu vực - Xây dựng chương trình phát hiện bất thường dựa trên phân tích ảnh vệ tinh bằng phương pháp học sâu. - Tích hợp các mô hình học sâu đã huấn luyện vào hệ thống hoàn chỉnh và hiển thị trên nền tảng website và di động.
- Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt;
Tuyển chọn | ||||||
46 |
- Thu thập dữ liệu, phân tích tổng quan về hệ thống giếng thu nước đứng và ống thoát nước ngang trên mái dốc đã được áp dụng trên thế giới. Ưu nhược điểm và phạm vi áp dụng. - Nghiên cứu mô hình lý thuyết, phương pháp tính toán và thiết kế hệ thống giếng thu nước đứng và ống thoát nước ngang trên mái dốc. - Xây dựng chỉ dẫn kỹ thuật cho việc thiết kế và thi công mái dốc sử dụng hệ thống giếng thu nước đứng và ống thoát nước ngang để phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro do trượt lở đất gây ra lên các công trình xây dựng. | - Chỉ dẫn kỹ thuật thiết kế, thi công và lắp đặt hệ thống giếng thu nước đứng và ống thoát nước ngang trên mái dốc. | Tuyển chọn | ||||
47 |
- Nghiên cứu, phân tích, đánh giá các nguy cơ chủ yếu dẫn đến mất ổn định và sập đổ hệ dàn giáo ống thép trên công trường xây dựng - Nghiên cứu thiết lập hệ thống cảnh báo sớm chuyển vị, độ nghiêng dàn giáo
- Hệ thống cảnh báo sớm về khả năng chịu lực hệ dàn giáo dùng trong công trình xây dựng; Hướng dẫn sử dụng;
Tuyển chọn | ||||||
48 |
- Hiện trạng sạt lở, đặc điểm, nguyên nhân, và các yếu tố tác động tại khu vực đô thị thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc. - Nghiên cứu, thiết kế, và đề xuất phương án triển khai thi công thí điểm 01 vị trí điển hình có nguy cơ sạt lở cao tại Lào Cai. | - Giải pháp neo đất kết hợp phủ xanh mái dốc dùng lưới 3D để giảm thiểu thiệt hại do sạt lở đất và tạo cảnh quan môi trường. - 01 bài báo quốc tế về đánh giá, phân tích, và giải | Tuyển chọn | ||||
49 |
- Khảo sát, đánh giá chương trình đào tạo ngành kiến trúc, nội thất tại các trường đại học ở Việt Nam. - Xây dựng cơ sở khoa học cho việc áp dụng công nghệ VR vào chương trình đào tạo ngành Kiến trúc và Nội thất.
- Thuyết minh và các tài liệu minh chứng cho kết quả nghiên cứu. | Tuyển chọn | |||||
50 |
- Xây dựng hệ thống các bài tập thí nghiệm điều chỉnh lưu lượng, áp suất, ghép nối bơm. |
Tuyển chọn | |||||
51 |
- Nghiên cứu phương pháp điều khiển
Báo cáo kết quả nghiên cứu | Tuyển chọn | |||||
52 |
- Nghiên cứu khảo sát phân tích tiềm năng khai thác năng lượng từ gờ giảm tốc ở nước ta - Chế tạo cụm gờ giảm tốc thu điện năng. - Đánh giá kết quả mô phỏng. | - 01 cụm thu năng lượng; - Cụm thu năng hoạt động có tính ổn định ở mọi thời tiết. | Tuyển chọn | ||||
53 |
- Nghiên cứu xây dựng hệ thống phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng + Trích xuất dữ liệu thống kê, báo cáo tổng hợp phục vụ công tác quản lý, điều hành của Bộ Xây dựng và các Sở Xây dựng. + Đầu chờ kết nối khai thác dữ liệu - Tổ chức đào tạo, tập huấn cho các cán bộ được phân công phụ trách ở Sở Xây dựng trong toàn quốc (03 lớp: Bắc, Trung, Nam). | - Cơ sở dữ liệu LAS-XD phải đảm bảo được tổ chức chặt chẽ, khoa học. Kết nối liên thông dữ liệu với CSDL quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu thông tin doanh nghiệp - Hệ thống phần mềm đáp ứng yêu cầu kết nối liên thông đến hệ thống các hệ thống thông tin khác + Đầu chờ kết nối khai thác dữ liệu cho các hệ thống phần mềm khác
Tuyển chọn | |||||
54 |
- Điều tra, khảo sát, phân tích đánh giá thực trạng ứng dụng CNTT tại Bệnh viện Xây dựng theo “bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghiên cứu, xây dựng mô hình giải pháp công nghệ ứng dụng CNTT trong công tác chẩn đoán hình ảnh tại Bệnh viện Xây dựng - Triển khai ứng dụng phần mềm đã xây dựng tại Bệnh viện Xây dựng và đào tạo vận hành;
- Mô hình giải pháp công nghệ ứng dụng CNTT trong công tác chẩn đoán hình ảnh tại Bệnh viện Xây dựng - Báo cáo triển khai thử nghiệm các ứng dụng phần mềm đã xây dựng tại Bệnh viện Xây dựng và tổng kết, rút kinh nghiệm
Tuyển chọn | ||||||
55 |
- Cơ sở khoa học và lựa chọn những giải pháp công nghệ phù hợp trong việc xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu kiến trúc Quốc gia.
- Tài liệu dự thảo dự án “Cơ sở dữ liệu Kiến trúc Quốc gia”. | Tuyển chọn | |||||
56 |
- Thiết lập, quản lý, lưu trữ cuộc họp trực tuyến của Bộ và các đơn vị thuộc Bộ đảm bảo chất lượng, âm thanh, hình ảnh; đảm bảo tính tương tác, chia sẻ dữ liệu và biểu mẫu hồ sơ đối với mỗi cuộc họp có nội dung khác nhau. - Xây dựng hệ thống họp trực tuyến Bộ Xây dựng có thể thiết lập, quản trị, tham gia họp trực tuyến bằng nhiều nền tảng hệ điều hành và thiết bị khác nhau như: hệ điều hành Microsoft Windows, hệ điều hành MAC, Androi, IOS; thiết bị như máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng; thiết bị hội nghị truyền hình Polycom, Cisco, Sony, Vaya, Aver...
- Phần mềm họp trực tuyến Bộ Xây dựng hoạt động trên nhiều nền tảng thiết bị và hệ điều hành phổ biến hiện nay | Tuyển chọn | |||||
57 |
- Nghiên cứu, đề xuất xây dựng những quy định liên quan đến công tác kiến tạo thể chế gồm: Kế hoạch, chương trình, đề án phát triển chuyển đổi số, phát triển Chính phủ số; Hành lang pháp lý, cơ chế chính sách về chuyển đổi số, phát triển Chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực: Tổ chức, nhân sự chuyên trách về Chuyển đổi số và ngân sách cho công nghệ thông tin. - Nghiên cứu, đề xuất những quy định liên quan đến thông tin số, dữ liệu số, kết nối, chia sẻ dữ liệu, dữ liệu mở, dữ liệu lớn (Big data).
- Các quy định, quy trình phục vụ công tác phát triển Chính phủ điện tử và chuyển đổi số tại Bộ Xây dựng. | Tuyển chọn |
File gốc của Quyết định 1060/QĐ-BXD năm 2021 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1060/QĐ-BXD năm 2021 phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn, xét giao trực tiếp thực hiện năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Số hiệu | 1060/QĐ-BXD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành | 2021-09-15 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-15 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |