QUY CHUẨN KỸ\r\nTHUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nNational technical\r\nregulation
\r\n\r\nAnimal feeding stuffs\r\n- Criteria of\r\nsafety and maximum level in animal feed stuff
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT do Cục Chăn nuôi\r\nbiên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành\r\ntheo Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy định các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối\r\nđa cho phép đối với thức ăn chăn nuôi (bao gồm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi và\r\nthức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh). Quy chuẩn này không quy định đối với thức ăn bổ\r\nsung, phụ gia và thức ăn đậm đặc.
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt\r\nđộng liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn\r\nchăn nuôi tại Việt Nam.
\r\n\r\n1.3 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nTCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998). Thức ăn chăn nuôi\r\n- Chuẩn bị mẫu.
\r\n\r\nTCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999). Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và\r\nhàm lượng chất bay hơi khác.
\r\n\r\nTCVN 1532 - 1993. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan.
\r\n\r\nTCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm\r\nlượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: phương pháp Kjeldahl.
\r\n\r\nTCVN 3707-90. Thủy sản. Phương pháp xác định hàm lượng nitơ amoniac.
\r\n\r\nTCVN 4330-86. Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri\r\nclorua.
\r\n\r\nISO 7305:1998. Milled Cereal Products - Determination of acidity. Sản\r\nphẩm bột ngũ cốc - Xác định độ axít béo.
\r\n\r\nTCVN 4847 - 89 (ISO 5506:1988). Sản phẩm đậu tương. Phương pháp xác\r\nđịnh hoạt độ urê.
\r\n\r\nTCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định\r\nchỉ số peroxit.
\r\n\r\nTCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003). Dầu mỡ động vật\r\nvà thực vật. Xác định chỉ số axit và độ axit.
\r\n\r\nISO 729:1988. Oilseeds - Determination of acidity of oils (Hạt có dầu -\r\nPhương pháp xác định độ axit của dầu).
\r\n\r\nAOAC 957.22. Arsenic (total) in Feeds. Colorimetric Test (Asen trong\r\nthức ăn chăn nuôi. Phương pháp so màu).
\r\n\r\nTCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng\r\nphương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7602:2007 (AOAC 972.25). Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng\r\nphương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7604:2007 (AOAC 971.21). Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân\r\ntheo phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 5165-90. Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn\r\nhiếu khí.
\r\n\r\nTCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức\r\năn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm\r\nsố có xác suất lớn nhất (MPN).
\r\n\r\nTCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức\r\năn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả\r\nđịnh. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN).
\r\n\r\nTCVN 4829: 2005 (ISO 6579: 2002). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức\r\năn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện salmonella trên đĩa thạch.
\r\n\r\nTCVN 4830: 2005 (Toàn bộ 3 phần 1, 2, 3) (ISO 06888-1, 2, 3: 1999,\r\nAmd-1, 2, 3: 2003). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương\r\npháp định lượng Staphylococci có phản ứng coagulase dương tính (Staphylococcus\r\naureus và các loài khác) trên đĩa thạch.
\r\n\r\nTCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004). Vi sinh vật trong thực phẩm và thức\r\năn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa\r\nthạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
\r\n\r\nTCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003). Thực phẩm. Xác định aflatoxin GTGT và\r\nhàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt\r\nvà sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
\r\n\r\nTCVN 4806: 2007 (ISO 06495: 1999). Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm\r\nlượng clorua hòa tan trong nước.
\r\n\r\nTCVN 8763: 2011. Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng axit xyanhydric\r\n- Phương pháp chuẩn độ.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Quy định kỹ thuật\r\nđối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
\r\n\r\nCác chỉ tiêu vệ sinh an\r\ntoàn và mức giới hạn tối đa cho phép, phương pháp thử tương ứng đối với nguyên\r\nliệu thức ăn chăn nuôi được quy định tại Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1. Các\r\nchỉ tiêu vệ sinh an toàn, phương pháp thử tương ứng* và mức giới hạn tối đa cho\r\nphép đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên nguyên\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu\r\n phải kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng\r\n tối đa cho phép \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n pháp thử \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngô. \r\n- Ngô hạt, \r\n- Ngô mảnh, \r\n- Ngô bột. \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan** \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 200 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo \r\n | \r\n |||
\r\n Thóc, tấm \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n |
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 50 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Cám gạo các loại \r\n | \r\n \r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n |
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 50 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n - Chỉ số axit \r\n | \r\n \r\n Tính theo mgKOH để\r\n trung hòa 100g bột, không quá 60. \r\n | \r\n \r\n ISO 7305:1998 \r\n | \r\n ||
\r\n - Chỉ số peroxid \r\n | \r\n \r\n Tính theo meq/kg\r\n dầu, không lớn hơn 40. \r\n | \r\n \r\n ISO 729:1988 \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Lúa mì và sản phẩm lúa mì \r\n | \r\n |||
\r\n Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n |
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Chỉ số axit \r\n | \r\n \r\n Tính theo mgKOH để\r\n trung hòa 100g bột, không quá 50. \r\n | \r\n \r\n ISO 7305:1998 \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n không lớn hơn 100 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Bột mì loại dùng trong chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n |
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n Chỉ số axit \r\n | \r\n \r\n Tính theo mgKOH để\r\n trung hòa 100g bột, không quá 50. \r\n | \r\n \r\n ISO 7305:1998 \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n không lớn hơn 100 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Cám mì (dạng bột hoặc viên) \r\n | \r\n \r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n |
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 100 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n - Chỉ số peroxid \r\n | \r\n \r\n Tính theo meq/kg\r\n dầu, không lớn hơn 40. \r\n | \r\n \r\n ISO 729:1988 \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n | \r\n \r\n\r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2,\r\n G1, G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 15\r\n µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đậu tương và sản phẩm đậu tương: \r\n | \r\n |||
\r\n - Đậu tương hạt \r\n- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách\r\n vỏ \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n |
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Thông lớn hơn 100 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Khô dầu đậu tương \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n |
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 50 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Hoạt độ Urê \r\n | \r\n \r\n Tính theo mg N /1 phút ở 300C,\r\n từ 0,05-0,35 \r\n | \r\n \r\n TCVN 4847-89 \r\n(ISO 5506:1988) \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Loại khô dầu khác: \r\n- Khô dầu lạc, \r\n- Khô dầu cọ, \r\n- Khô dầu hạt cải, \r\n- Khô dầu vừng, \r\n- Khô dầu hướng dương, \r\n- Khô dầu lanh, \r\n- Khô dầu dừa, \r\n- Khô dầu bông, \r\n- Khô dầu lupin. \r\n | \r\n \r\n Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n
\r\n - Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 \r\n | \r\n \r\n - Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn\r\n 100 µg/kg \r\n- Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Sắn khô \r\n | \r\n \r\n - Cảm quan* \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 1532-1993 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1,\r\n G2 \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn 100 µg/kg \r\n | \r\n \r\n TCVN 7596-2007 (ISO\r\n 16050: 2003) \r\n | \r\n ||
\r\n Hàm lượng axit xyanhydric \r\n | \r\n \r\n Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100. \r\n | \r\n \r\n TCVN 8763: 2011 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: \r\n | \r\n |||
\r\n - Bột cá \r\n- Bột đầu tôm \r\n- Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n |
\r\n - E. coli \r\n | \r\n \r\n Không có trong 1g mẫu \r\n | \r\n \r\n - TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) \r\n | \r\n ||
\r\n - Salmonella \r\n | \r\n \r\n Không có trong 25g mẫu \r\n | \r\n \r\n TCVN 4829: 2005\r\n (ISO 6579) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng nitơ amoniac \r\n | \r\n \r\n Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200. \r\n | \r\n \r\n - TCVN 3707-90 \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng muối natri clorua \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng protein thô (đối với bột cá) \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) \r\n | \r\n ||
\r\n - Bột vỏ sò \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n |
\r\n - E. coli \r\n | \r\n \r\n Không có trong 1g mẫu \r\n | \r\n \r\n - TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) \r\n | \r\n ||
\r\n - Salmonella \r\n | \r\n \r\n Không có trong 25g mẫu \r\n | \r\n \r\n TCVN 4829: 2005\r\n (ISO 6579) \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu có nguồn gốc động vật\r\n khác: \r\n- Bột huyết \r\n- Bột xương \r\n- Bột thịt xương \r\n- Bột lông vũ \r\n- Bột sữa gầy \r\n- Bột gan mực \r\n | \r\n \r\n - Độ ẩm \r\n- - Đối với bột sữa gầy \r\n- Đối với các loại còn lại \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%. \r\nkhông lớn hơn 10%. \r\n | \r\n \r\n - TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) \r\n | \r\n
\r\n - E. coli \r\n | \r\n \r\n Không có trong 1g mẫu \r\n | \r\n \r\n TCVN 6846: 2007\r\n (ISO 07251: 2005) \r\n | \r\n ||
\r\n - Salmonella \r\n | \r\n \r\n Không có trong 25g mẫu \r\n | \r\n \r\n TCVN 4829: 2005\r\n (ISO 6579) \r\n | \r\n ||
\r\n - Hàm lượng nitơ amoniac \r\n | \r\n \r\n Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250. \r\n | \r\n \r\n - TCVN 3707-90 \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Dầu thực vật và mỡ động vật \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng nước \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6118:1996 (ISO\r\n 934:1980) \r\n | \r\n
\r\n - Chỉ số axit \r\n | \r\n \r\n Tính theo % khối\r\n lượng, không lớn hơn 3,5. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6127:2007 (ISO\r\n 00660:1996 with Amendment 1:2003) \r\n | \r\n ||
\r\n - Chỉ số peroxid \r\n | \r\n \r\n Tính theo meq/kg\r\n dầu, không lớn hơn 40. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6121:2007 (ISO\r\n 03960:2001) \r\n | \r\n
*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu\r\nviễn dẫn.
\r\n\r\n**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc\r\ntrưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Kiểm tra
\r\n\r\nCác cơ nhà nước có thẩm\r\nquyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ\r\ntiêu quy định\r\ntại Quy chuẩn này.
\r\n\r\nTrình tự kiểm tra bao gồm:
\r\n\r\n- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở\r\nsản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ\r\nquan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng).
\r\n\r\n- Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm\r\nđối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
\r\n\r\n- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu\r\nvi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng.
\r\n\r\n- Thử nghiệm ngẫu nhiên từ 1 đến 3 chỉ tiêu\r\nđối với kháng sinh và dược liệu.
\r\n\r\n3.2. Giám sát, xử lý vi phạm
\r\n\r\n3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm\r\ntổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân\r\ncấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi\r\nphạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
\r\n\r\n3.3. Tổ chức thực hiện
\r\n\r\n3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt\r\nđộng liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn\r\nchăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ\r\nthuật này.
\r\n\r\n3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\ngiao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành\r\nphố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực\r\nhiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
\r\n\r\n3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy\r\nchuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu\r\ntại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.
\r\n\r\nTừ khóa: Quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-78:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-78:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-78:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 78:2011 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-78:2011/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi – các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi – các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-78:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-09-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |