QUY\r\nCHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\nCƠ\r\nSỞ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM - QUY TRÌNH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN VỆ SINH\r\nTHÚ Y
\r\n\r\nCattle and poultry\r\nfarm - Hygiene inspection and evaluation procedure.
\r\n\r\nLời nói\r\nđầu:
\r\n\r\nQCVN 01 -\r\n79: 2011/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường\r\ntrình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng\r\n10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. \r\nPhạm vi áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn\r\nnày quy định trình tự, thủ tục kiểm tra, đánh giá, chứng nhận điều kiện vệ sinh\r\nthú y đối với các cơ sở chăn nuôi bò, lợn, gia cầm (gà, cút) có đăng ký kinh\r\ndoanh trên toàn quốc thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông Nghiệp và Phát Triển\r\nNông Thôn .
\r\n\r\n1.2. \r\nĐối tượng áp dụng
\r\n\r\n1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng\r\ncho các cơ quan đánh giá vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi bò, lợn,\r\ngia cầm (gà, cút) theo quy mô trang trại.
\r\n\r\n1.2.2. Quy chuẩn này áp dụng\r\nđể đánh giá các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm trong và ngoài nước trên lãnh\r\nthổ Việt Nam.
\r\n\r\n1.3. \r\nTài liệu viện dẫn
\r\n\r\nQuyết\r\nđịnh 121/2008/QĐ-BNN. Quy chế chứng nhận cơ sở thực hiện quy trình thực hành\r\nchăn nuôi tốt (Viet GAP).
\r\n\r\nQCVN 01\r\n- 14: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Điều kiện trại chăn nuôi lợn\r\nan toàn sinh học.
\r\n\r\nQCVN 01\r\n- 15: 2010/BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Điều kiện trại chăn nuôi gia\r\ncầm an toàn sinh học.
\r\n\r\nQCVN 24: 2009/BTNMT. Quy chuẩn quốc\r\ngia về nước thải công nghiệp.
\r\n\r\nQCVN\r\n01-39: 2011/ BNNPTNT. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong\r\nchăn nuôi.
\r\n\r\n1.4. \r\nGiải thích từ ngữ
\r\n\r\nCác thuật ngữ trong\r\nquy chuẩn này được hiểu như sau:
\r\n\r\n1.4.1. \r\nĐiều\r\nkiện vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nĐiều kiện\r\nvệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi bao gồm các điều kiện về cơ sở hạ tầng, trang\r\nthiết bị; nguồn nước sử dụng trong chăn nuôi; thức ăn; quản lý con giống; quy\r\ntrình chăm sóc, nuôi dưỡng; vệ sinh tiêu độc, khử trùng; kiểm soát côn trùng và\r\nđộng vật gây hại; kiểm soát dịch bệnh; vệ sinh công nhân; quản lý chất thải\r\nchăn nuôi đảm bảo cho sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi nhằm tạo ra sản\r\nphẩm an toàn, không gây hại cho sức khoẻ con người và không gây ô nhiễm môi\r\ntrường.
\r\n\r\n1.4.2. \r\nKiểm\r\ntra đánh giá phân loại
\r\n\r\nLà hình thức kiểm tra\r\ncó thông báo trước, nhằm kiểm tra đầy đủ các nội dung về điều kiện vệ sinh thú\r\ny của cơ sở chăn nuôi. Được áp dụng đối với:
\r\n\r\n1.4.2.1. \r\nCơ\r\nsở được kiểm tra lần đầu;
\r\n\r\n1.4.2.2. \r\nCơ\r\nsở đã được công nhận nhưng sửa chữa, mở rộng sản xuất;
\r\n\r\n1.4.2.3. \r\nCơ\r\nsở không đạt yêu cầu nhưng sau đó đã khắc phục xong lỗi sai.
\r\n\r\n1.4.3. \r\nKiểm\r\ntra lần đầu
\r\n\r\nHình thức kiểm tra\r\nlần đầu được áp dụng khi cơ sở chăn nuôi lần đầu tiên đăng ký kiểm tra.
\r\n\r\n1.4.4. \r\nKiểm tra định kỳ
\r\n\r\nLà hình thức kiểm tra\r\nkhông thông báo trước, được áp dụng đối với các cơ sở đã được phân loại đạt yêu\r\ncầu nhằm giám sát việc duy trì điều kiện vệ sinh thú y trong chăn nuôi.
\r\n\r\n1.4.5. \r\nKiểm\r\ntra đột xuất
\r\n\r\nHình\r\nthức kiểm tra đột xuất được thực hiện khi có một trong các trường\r\nhợp sau:
\r\n\r\n1.4.5.1.Khi cơ sở có những vi\r\nphạm về điều kiện vệ sinh thú y trong chăn nuôi.
\r\n\r\n1.4.5.2. \r\nKhi có khiếu nại về việc cơ sở chăn nuôi không\r\ntuân thủ điều kiện vệ sinh thú y trong chăn nuôi;
\r\n\r\n1.4.5.3. \r\nKhi có yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước thanh\r\ntra, kiểm tra về điều kiện vệ sinh thú y.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. \r\nNội dung kiểm tra, đánh giá
\r\n\r\n2.1.1. \r\nCơ\r\nsở hạ tầng, trang thiết bị
\r\n\r\n2.1.2. \r\nChương trình quản lý vệ sinh thú y đang áp dụng tại cơ sở
\r\n\r\n2.1.2.1. \r\nNguồn nước sử dụng trong chăn nuôi
\r\n\r\n2.1.2.2. \r\nQuản lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\n2.1.2.3. \r\nQuản lý con giống
\r\n\r\n2.1.2.4. \r\nQuy trình chăm sóc, nuôi dưỡng
\r\n\r\n2.1.2.5. \r\nVệ sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\n2.1.2.6. \r\nKiểm soát côn trùng và động vật gây hại
\r\n\r\n2.1.2.7. \r\nKiểm soát dịch bệnh
\r\n\r\n2.1.2.8. \r\nVệ sinh công nhân
\r\n\r\n2.1.2.9. \r\nQuản lý chất thải chăn nuôi.
\r\n\r\n2.1.2.10. \r\nQuản lý nhân sự
\r\n\r\n2.1.3. \r\nLấy mẫu kiểm nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y (trong trường\r\nhợp cần thiết)
\r\n\r\n2.1.3.1. \r\nLấy mẫu thức ăn.
\r\n\r\n2.1.3.2. \r\nLấy mẫu nước.
\r\n\r\n2.1.3.3. \r\nLấy mẫu không khí chuồng nuôi.
\r\n\r\n2.2. \r\nPhương pháp kiểm tra và đánh giá
\r\n\r\n2.2.1. \r\nPhần chung
\r\n\r\n2.2.1.1. \r\nĐịnh nghĩa các mức đánh giá: được quy định trong mục A.1 phụ\r\nlục A của quy chuẩn này
\r\n\r\n2.2.1.2. \r\nSử dụng biểu mẫu kiểm tra: được quy định trong mục A.2 phụ\r\nlục A của quy chuẩn này
\r\n\r\n2.2.2. \r\nPhần kiểm tra, đánh giá chi tiết: bao gồm bảng câu hỏi và\r\nhướng dẫn đánh giá từng chỉ tiêu.
\r\n\r\n2.2.2.1. \r\nKiểm tra, đánh giá cơ sở chăn nuôi lợn: được quy định tại mục\r\nA.3.1 và bảng A1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.2.2.2. \r\nKiểm tra, đánh giá cơ sở chăn nuôi gia cầm: được quy định tại\r\nmục A.3.2 và bảng A2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.2.2.3. \r\nKiểm tra, đánh giá cơ sở chăn nuôi bò: được quy định tại mục\r\nA.3.3 và bảng A3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.2.3. \r\nPhương pháp kiểm tra gồm kiểm tra thực tế (nhà xưởng, trang\r\nthiết bị…..), kiểm tra hồ sơ, tài liệu và phỏng vấn (nếu cần). Trường hợp có\r\nlấy mẫu xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y, việc lấy mẫu được thực hiện theo\r\ncác tiêu chuẩn hoặc các văn bản có liên quan.
\r\n\r\n2.3. \r\nCác hình thức phân loại
\r\n\r\n2.3.1. \r\nÁp\r\ndụng mức phân loại A (tốt), B (chấp nhận), C (không đạt), cụ thể như sau:
\r\n\r\n2.3.1.1. \r\nLoại A (tốt): áp dụng đối với cơ sở đáp\r\nứng đầy đủ các yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y, có thể có lỗi nhẹ nhưng\r\nkhông có lỗi nặng và lỗi nghiêm trọng;
\r\n\r\n2.3.1.2. \r\nLoại B (đạt): áp dụng đối với các cơ sở\r\nđáp ứng các yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y, không có lỗi nghiêm trọng, còn\r\nsai lỗi nhẹ và lỗi nặng có thể khắc phục, sửa chữa trong thời gian ngắn (tối đa\r\n30 ngày từ ngày kiểm tra);
\r\n\r\n2.3.1.3. \r\nLoại C (không đạt): áp dụng đối với các cơ sở\r\nchưa đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về điều kiện vệ sinh thú y, còn nhiều lỗi nặng\r\nvà lỗi nghiêm trọng nếu không khắc phục, sửa chữa trong thời gian do cơ quan\r\nkiểm tra qui định mà vẫn tiếp tục sản xuất.
\r\n\r\n2.3.2. \r\nCác\r\nbiểu mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi được quy\r\nđịnh tại phụ lục B và Báo cáo khắc phục sai phạm được quy định tại phụ lục C\r\ncủa quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.3.3. \r\nYêu\r\ncầu vệ sinh nước thải chăn nuôi gia súc được quy định tại bảng D1 phụ lục D;\r\nyêu cầu vệ sinh không khí chuồng nuôi được quy định tại bảng D2 phụ lục D của\r\nquy chuẩn này.
\r\n\r\n2.3.4. \r\nHướng\r\ndẫn phân loại kết quả đánh giá cơ sở chăn nuôi được quy định tại mục A.4 phụ\r\nlục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.4. \r\nXử lý kết quả
\r\n\r\n2.4.1. \r\nĐối với cơ sở kiểm tra để cấp giấy chứng nhận
\r\n\r\nChỉ những cơ sở xếp loại A và B mới được\r\ncấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh.
\r\n\r\n2.4.2. \r\nĐối với cơ sở kiểm tra đột xuất, định kỳ
\r\n\r\n2.4.2.1. \r\nCơ sở xếp loại A được tiếp tục duy trì, gia hạn chứng nhận\r\nđiều kiện vệ sinh thú y.
\r\n\r\n2.4.2.2. \r\nCơ sở xếp loại B được tiếp tục duy trì, gia hạn chứng nhận\r\nnhưng bị cơ quan đánh giá nhắc nhở.
\r\n\r\n2.4.2.3. \r\nCơ sở xếp loại C bị cơ quan đánh giá và cấp giấy chứng nhận\r\nđình chỉ cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. \r\nKiểm tra định kỳ
\r\n\r\n3.1.1. \r\nCơ quan đánh giá và cấp giấy chứng nhận hoặc cơ quan quản lý\r\nkiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để giám sát điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở\r\nchăn nuôi.
\r\n\r\n3.1.2.\r\nNội dung kiểm tra giám sát thực hiện theo quy định tại mục\r\n2.1 của quy chuẩn này.
\r\n\r\n3.1.3.\r\nKết quả kiểm tra là căn cứ để cơ quan đánh giá quyết định duy\r\ntrì, cảnh cáo, đình chỉ hoặc thu hồi giấy chứng nhận đạt điều kiện vệ sinh thú\r\ny.
\r\n\r\n3.2. \r\nXử lý vi phạm
\r\n\r\n3.2.1. Nhắc nhở
\r\n\r\nCơ quan đánh giá cấp giấy chứng nhận gửi thông báo bằng văn\r\nbản đến cơ sở chăn nuôi khi kết quả kiểm tra của cơ sở xếp loại B. Khi nhắc\r\nnhở, cơ sở phải phải có hành động khắc phục đúng thời hạn. Sau khi khắc phục\r\nlỗi, cơ sở phải gửi thông báo bằng văn bản về Cơ quan đánh giá.
\r\n\r\n3.2.2. Đình chỉ chứng nhận
\r\n\r\nCơ sở chăn nuôi bị cơ\r\nquan đánh giá ra quyết định đình chỉ chứng nhận Điều kiện vệ sinh trong những\r\ntrường hợp sau đây:
\r\n\r\n3.2.2.1. \r\nCơ sở xếp loại C (theo kết quả kiểm tra của cơ quan quản lý hoặc\r\nkết quả kiểm tra của cơ quan đánh giá và cấp giấy chứng nhận);
\r\n\r\n3.2.2.2. \r\nCơ sở bị nhắc nhở không khắc phục lỗi đúng thời hạn;
\r\n\r\n3.2.2.3. \r\nCơ quan đánh giá cấp giấy chứng nhận ra quyết định đình chỉ\r\nchứng nhận điều kiện vệ sinh thú y và quy định thời hạn để nhà sản xuất khắc\r\nphục lỗi.
\r\n\r\n3.2.3. Thu hồi giấy chứng\r\nnhận
\r\n\r\nCơ sở chăn nuôi bị cơ\r\nquan đánh giá ra quyết định thu hồi chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y trong\r\nnhững trường hợp sau đây:
\r\n\r\n3.2.3.1. \r\nKhông có hành động khắc phục lỗi đúng thời hạn sau khi bị\r\nđình chỉ chứng nhận Điều kiện vệ sinh;
\r\n\r\n3.2.3.2. \r\nTừ chối kiểm tra của cơ quan đánh giá;
\r\n\r\n3.2.3.3. \r\nXin hoãn kiểm tra của cơ quan đánh giá 02 (hai) lần kế tiếp\r\nkhông có lý do chính đáng;
\r\n\r\n3.2.3.4. \r\nTrong thời hạn 1 năm kể từ ngày có quyết định thu hồi chứng\r\nnhận điều kiện vệ sinh có hiệu lực, cơ sở chăn nuôi không được chứng nhận điều\r\nkiện vệ sinh thú y.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. \r\nCơ quan đánh giá thuộc đối tượng tại mục 1.2 phải áp dụng quy\r\nchuẩn này.
\r\n\r\n4.2. \r\nCục Thú Y chịu trách nhiệm chủ trì và phối hợp với các đơn vị\r\nliên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn các tỉnh, thành phố thực hiện hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra\r\nviệc thực hiện quy chuẩn này trong phạm vi cả nước; định kỳ kiểm tra, đánh giá\r\nviệc tổ chức, thực hiện quy chuẩn và chứng nhận hợp quy;
\r\n\r\n4.3. \r\nTrong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay\r\nđổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nHướng\r\ndẫn kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh cơ sở chăn nuôi lợn
\r\n\r\nA.1. Định nghĩa\r\ncác mức đánh\r\ngiá
\r\n\r\nA.1.1. Đạt (Acceptable/ Ac): đáp ứng hoàn\r\ntoàn quy định.
\r\n\r\nA.1.2. Không đạt (Fail/ F) được chia\r\nthành 4 mức lỗi như sau:
\r\n\r\nA.1.2.1. Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Serious/Se): sai lệch so với quy định, nếu kéo dài sẽ gây mất an toàn thực phẩm/dịch bệnh/môi trường\r\nnhưng chưa tới mức tới hạn.
\r\n\r\nA.1.2.2. Lỗi nặng\r\n(Major/Ma): sai lệch so với quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực\r\nphẩm/dịch bệnh/môi trường nhưng chưa tới mức nghiêm trọng.
\r\n\r\nA.1.2.3. Lỗi nhẹ\r\n(Minor/Mi): sai lệch so với quy định, có thể ảnh hưởng đến an toàn thực phẩm/\r\ndịch bệnh/ môi trường, gây trở ngại cho việc kiểm soát vệ sinh nhưng chưa\r\nđến mức nặng.
\r\n\r\nA.2. Sử dụng\r\nbiểu mẫu kiểm tra
\r\n\r\nA.2.1. Không\r\nđược bổ sung hoặc bỏ bớt nội dung, mức đánh giá đã được quy định trong mỗi chỉ\r\ntiêu.
\r\n\r\nA.2.2. Với\r\nmỗi chỉ tiêu, chỉ xác định mức sai lỗi tại các cột có ký hiệu [ ], không được\r\nxác định mức sai lỗi vào cột không có ký hiệu [ ].
\r\n\r\nA.2.3. Dùng\r\nký hiệu û hoặc ü đánh dấu vào vị trí\r\nmức đánh giá đã được xác định đối với mỗi chỉ tiêu (mỗi chỉ tiêu chỉ xác định 1\r\nmức lỗi).
\r\n\r\nA.2.4. Phải\r\ndiễn giải chi tiết lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải\r\nkhắc phục lỗi đó.
\r\n\r\nA.2.5. Phải\r\ndiễn giải chi tiết lỗi đã được xác định cho mỗi chỉ tiêu và thời hạn cơ sở phải\r\nkhắc phục lỗi đó.
\r\n\r\nA.3. Hướng\r\ndẫn phương pháp kiểm tra đánh giá điều kiện vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1. Hướng\r\ndẫn đánh giá cơ sở chăn nuôi lợn
\r\n\r\nA.3.1.1. Tổng\r\nquát cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
\r\n\r\nA.3.1.1.1.\r\nChỉ tiêu 1: Vị trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử\r\ndụng đất của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền\r\ncho phép không? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.1.1.1.\r\nYêu cầu: Vị\r\ntrí xây dựng trang trại phải phù hợp với quy hoạch hoặc đã được cơ quan có thẩm\r\nquyền cho phép.
\r\n\r\nA.3.1.1.1.2.\r\nPhương pháp: Xem\r\nxét hồ sơ quy hoạch.
\r\n\r\nA.3.1.1.1.3. Đánh giá
\r\n\r\nA.3.1.1.1.3.1. Phù hợp với\r\nA.3.1.1.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.1.1.3.2. Không phù\r\nhợp với A.3.1.1.1, đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se)
\r\n\r\nA.3.1.1.2.\r\nChỉ tiêu 2: Khoảng\r\ncách từ trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước\r\ncó đúng với các quy định hiện hành không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.1.1.2.1. Yêu cầu:\r\n
\r\n\r\n- Khoảng cách\r\ntừ trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước đúng\r\nqui định hiện hành (mục 1.1.1 và 1.1.2, chương II, VietGAHP);
\r\n\r\n- Khoảng cách\r\ntừ trang trại đến các khu vực kể trên ít nhất 100m, cách nhà máy chế biến, giết\r\nmổ lợn, chợ buôn bán lợn 1 km (mục 2.1.2, QCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.1.1.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế, phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.1.2.3. Đánh giá
\r\n\r\nA.3.1.1.2.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.1.1.1.1. đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.1.2.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.1.1.1. đánh giá lỗi nặng (Ma).
\r\n\r\nA.3.1.1.3.\r\nChỉ tiêu 3: Bố\r\ntrí, thiết kế khu chăn nuôi có phù hợp với qui mô chăn nuôi, đầy đủ các khu\r\nvực, được sắp xếp và ngăn cách nhằm đảm bảo an toàn dịch bệnh không? (mức lỗi\r\nnặng và nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.1.3.1. Yêu cầu: Trang trại\r\nphải được bố trí, thiết kế: phù hợp với qui mô chăn nuôi; đầy đủ khu chăn nuôi\r\nchính, khu nuôi tân đáo, khu cách ly bệnh, khu xử lý chất thải và lợn chết, khu\r\nxuất bán lợn, khu hành chính và khu phục vụ\r\nchăn nuôi (kho, xưởng); các khu vực được sắp xếp và có tường rào ngăn cách.
\r\n\r\nA.3.1.1.3.2. Phương pháp: Kiểm tra sơ\r\nđồ mặt bằng và thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.1.3.3. Đánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.1.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.1.3.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.1.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.1.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nặng (Ma):
\r\n\r\n+ Không có\r\nkhu phục vụ chăn nuôi (kho, xưởng), hoặc lối đi riêng để xuất bán lợn, hoặc khu nuôi\r\ntân đáo.
\r\n\r\n+ Trong khu\r\nnuôi chưa có ngăn cách giữa khu nuôi lợn con; khu nuôi lợn hậu bị; khu nuôi lợn\r\nsinh sản.
\r\n\r\n+ Không có\r\ntường rào ngăn cách giữa khu chăn nuôi với khu hành chính, khu phục vụ chăn\r\nnuôi, hoặc không có tường rào ngăn khu chăn nuôi với khu xử lý chất thải và lợn\r\nchết.
\r\n\r\n+ Bố trí các\r\nkhu vực từ đầu đến cuối hướng gió theo trình tự: Khu nuôi chính -> khu nuôi\r\ntân đáo, khu cách ly lợn ốm -> khu xử lý chất thải và lợn chết.
\r\n\r\n+ Diện\r\ntích/công suất các khu vực phải thích hợp với công suất của khu nuôi.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Trại chăn nuôi không có: khu cách ly lợn ốm, hoặc khu xử lý chất\r\nthải và lợn chết.
\r\n\r\nA.3.1.1.4.\r\nChỉ tiêu 4:\r\nHướng chuồng, kích thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách,\r\nmái chuồng, cửa chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng).
\r\n\r\nA.3.1.1.4.1. Yêu cầu: Hướng chuồng,\r\nkích thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa\r\nchuồng của chuồng trại phải bố trí hợp lý theo quy định trong mục 2.2.3 đến\r\n2.2.7 Phần 2 QCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.1.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.1.4.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.1.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.1.4.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.1.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.1.4.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nKhông quá 02 yêu cầu (hướng chuồng, kiểu chuồng, thông gió; nền chuồng; mái chuồng; vách chuồng; \r\nkhoảng\r\ncách giữa các dẫy chuồng) không đạt.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): có nhiều hơn 02 yêu cầu (Hướng chuồng, kiểu chuồng, thông gió; nền chuồng; mái chuồng;\r\nvách chuồng; khoảng\r\ncách giữa các dãy chuồng) không đạt.
\r\n\r\nA.3.1.1.5.\r\nChỉ tiêu 5:\r\nCác thiết bị và dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi) có\r\nđầy đủ và được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.1.5.1.\r\nYêu cầu:\r\nCác thiết bị và dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi) có\r\nđầy đủ và được làm bằng vật liệu đảm bảo không gây độc và dễ vệ sinh tẩy rửa.
\r\n\r\nA.3.1.1.5.2.\r\nPhương pháp:\r\nkiểm tra thực tế
\r\n\r\nA.3.1.1.5.3.\r\nĐánh giá
\r\n\r\nA.3.1.1.5.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.1.5.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.1.5.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.1.5.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\ncó 01 loại thiết bị hoặc dụng cụ chứa thức ăn, nước uống không đạt
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): có nhiều hơn 01 loại dụng cụ thiết bị chứa thức ăn, nước uống không đạt
\r\n\r\nA.3.1.1.6.\r\nChỉ tiêu 6:\r\nCác kho chứa thức ăn, kho nguyên liệu, kho thuốc thú y, kho hoá chất và thuốc\r\nsát trùng thiết kế đảm bảo cho việc bảo quản không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.1.6.1.\r\nYêu cầu:\r\nCác kho thức ăn, kho thuốc thú y, kho hoá chất và thuốc sát trùng phải được\r\nthiết kế đảm bảo thông thoáng, không ẩm thấp và dễ vệ sinh, tiêu độc khử trùng.
\r\n\r\nA.3.1.1.6.2. Phương pháp: Kiểm tra\r\nthực tế.
\r\n\r\nA.3.1.1.6.3. Đánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.1.6.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.1.1.6.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.1.6.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.1.6.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nkhông đảm bảo thông thoáng, hoặc có kệ kê nhưng chưa đảm bảo và chưa đủ.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): bố trí kho nguyên liệu, thức ăn chung hoặc chưa cách ly triệt để với vật\r\ntư khác (như\r\ndầu máy, thuốc diệt chuột, thuốc sát trùng..), hoặc xây dựng kho\r\nkhông ngăn được thấm, dột, hắt nước khi mưa gió, hoặc kho không đủ công suất,\r\nhoặc chưa ngăn chặn được động vật gây hại xâm nhập
\r\n\r\nA.3.1.2.\r\nNguồn nước sử dụng trong chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.2.1.\r\nChỉ tiêu 7.\r\nCó kiểm tra định kỳ chất lượng nguồn nước dùng trong chăn nuôi 2 lần/năm không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nA.3.1.2.1.1. Yêu cầu: Kiểm tra\r\nchất lượng nước dùng trong chăn nuôi định kỳ 2 lần/năm
\r\n\r\nA.3.1.2.1.2. Phương\r\npháp:\r\nXem kết quả xét nghiệm định kỳ
\r\n\r\nA.3.1.2.1.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.2.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.2.1.1. đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.2.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.2.1: đánh giá lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.2.2. Chỉ tiêu 8. Có vệ sinh\r\nđịnh kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ\r\ncho hệ thống xử lý nước cấp không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.2.2.1. Yêu\r\ncầu:\r\nVệ sinh định kỳ hệ thống nước cấp. Có đầy đủ hoá chất, dụng cụ để\r\nkhử trùng định kỳ cho hệ thống xử lý nước cấp.
\r\n\r\nA.3.1.2.2.2. Phương\r\npháp:\r\nXem hồ sơ kiểm soát chất lượng nước và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.2.2.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.2.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.2.2.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.2.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.2.2.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nsử dụng một số hoá chất sát trùng quá hạn.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có quy trình xử lý nước cấp hoặc có quy trình xử lý nước cấp nhưng\r\nkhông phù hợp hoặc không thực hiện các biện pháp vệ sinh định kỳ cho hệ thống\r\nnước cấp.
\r\n\r\nA.3.1.2.3. Chỉ tiêu 9. Nước có đủ\r\ncung cấp cho nhu cầu chăn nuôi không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nA.3.1.2.3.1. Yêu\r\ncầu:\r\nCó\r\nđủ nước cho nhu cầu chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.2.3.2. Phương\r\npháp:\r\nPhỏng\r\nvấn và kiểm tra thực tế
\r\n\r\nA.3.1.2.3.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.2.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.2.3.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.2.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.2.3.1 đánh giá lỗi nặng (Ma): do không đủ nước\r\ncho nhu cầu chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.2.4. Chỉ tiêu 10. Nguồn nước\r\ndùng trong chăn nuôi có đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? (mức\r\nlỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.2.4.1.\r\nYêu cầu: Nguồn\r\nnước uống sử dụng trong chăn nuôi có đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT.
\r\n\r\nA.3.1.2.4.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra kết quả xét nghiệm nước; lấy mẫu kiểm tra nếu cơ sở không thực hiện hoặc\r\nthực hiện không đúng việc kiểm tra chất lượng nước định kỳ 2 lần/ năm.
\r\n\r\nA.3.1.2.4.3.\r\nĐánh giá
\r\n\r\nA.3.1.2.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.2.4.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.2.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.2.4.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nkhi có 01 chỉ tiêu không đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): khi có hơn 01 chỉ tiêu không đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT.
\r\n\r\nA.3.1.3. Quản\r\nlý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.3.1.\r\nChỉ tiêu 11.\r\nCó hồ sơ ghi chép loại thuốc sử dụng, liều lượng, thời gian sử dụng, thời\r\ngian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.3.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nghi chép và lập hồ sơ trộn thức ăn, sử dụng thức ăn, loại thuốc trộn, liều\r\nlượng, thời gian sử dụng và ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và nước uống.
\r\n\r\nA.3.1.3.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ và phỏng vấn.
\r\n\r\nA.3.1.3.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.3.1.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.1.3.1.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.3.1.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.3.1.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nCó hướng dẫn sử dụng thuốc, có hồ sơ ghi chép nhưng không cập nhập đầy đủ.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có hướng dẫn sử dụng thuốc và không có hồ sơ ghi chép.
\r\n\r\nA.3.1.3.2.\r\nChỉ tiêu 12.\r\nCó sử dụng chất cấm để trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nghiêm\r\ntrọng)
\r\n\r\nA.3.1.3.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nKhông sử dụng chất cấm trộn vào thức ăn và nước uống cho thú nuôi.
\r\n\r\nA.3.1.3.2.2. Phương\r\npháp:\r\nKiểm\r\ntra thực tế; Lấy mẫu mẫu phân tích khi nghi ngờ có sử dụng chất cấm (thức ăn:\r\nlấy mẫu tại các silo, nước uống: lấy mẫu tại vòi nước cấp cho thú uống)
\r\n\r\nA.3.1.3.2.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.3.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.3.2.1. đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.3.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.3.2.1, đánh giá lỗi tới hạn (Cr) do có sử dụng chất cấm\r\ntrong chăn nuôi.
\r\n\r\nA.3.1.3.3.\r\nChỉ tiêu 13.\r\nNguyên liệu và thức ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? (mức lỗi\r\nnhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.1.3.3.1.\r\nYêu cầu:\r\nBảo quản nguyên liệu và thức ăn đúng theo quy định (mục 2.4.1 đến 2.4.3 Phần 2\r\nQCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.3.3.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.3.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.3.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.3.3.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.3.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.3.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nsắp xếp nguyên liệu và thức ăn trong kho không gọn gàng, không thông thoáng và\r\nkhông đảm bảo vệ sinh.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Thức\r\năn và nguyên liệu để trực tiếp trên sàn nhà, hoặc không có thông tin để nhận\r\nbiết lô nguyên liệu và thức ăn.
\r\n\r\nA.3.1.4. Quản\r\nlý con giống
\r\n\r\nA.3.1.4.1.\r\nChỉ tiêu 14.\r\nCon giống có nguồn gốc rõ ràng không? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.4.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nCon giống có nguồn gốc rõ ràng, được mua từ cơ sở sản xuất giống được cơ quan\r\nnhà nước có thẩm quyền cho phép sản xuất (mục 2.3.1 đến 2.3.3 Phần 2 QCVN 01 -\r\n14: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.4.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nkiểm tra hồ sơ mua, sổ ghi chép mua lợn giống, giấy chứng nhận kiểm dịch.
\r\n\r\nA.3.1.4.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.4.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.4.1.1đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.4.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.4.1.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se).
\r\n\r\nA.3.1.4.2.\r\nChỉ tiêu 15.\r\nCó tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng\r\ntrại cho đàn lợn mới nhập không? (mức lỗi nặng)
\r\n\r\nA.3.1.4.2.1.\r\nYêu cầu:\r\ntuân thủ đúng quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng\r\ntrại cho đàn lợn mới nhập về và có hồ sơ theo dõi cách ly, nhập đàn.
\r\n\r\nA.3.1.4.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm\r\ntra quy trình chăn nuôi của cơ sở, kiểm tra hồ sơ, phỏng vấn.
\r\n\r\nA.3.1.4.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.4.2.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.1.4.2.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.4.2.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.4.2.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se): Không tuân thủ\r\nquy trình, không nuôi cách ly và không có hồ sơ theo dõi cách ly, nhập đàn.
\r\n\r\nA.3.1.4.3.\r\nChỉ tiêu 16.\r\nCó sổ sách ghi chép việc quản lý con giống và xuất nhập đàn không? (mức lỗi\r\nnhẹ)
\r\n\r\nA.3.1.4.3.1. Yêu\r\ncầu: Có\r\nsổ sách ghi chép việc xuất nhập thú nuôi.
\r\n\r\nA.3.1.4.3.2. Phương\r\npháp: Kiểm\r\ntra sổ sách.
\r\n\r\nA.3.1.4.3.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.4.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.4.3.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.4.3.3.\r\n2. Không phù hợp với A.3.1.4.3.1 đánh giá lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.5. Quy\r\ntrình chăm sóc, nuôi dưỡng
\r\n\r\nA.3.1.5.1.\r\nChỉ tiêu 17.\r\nCó quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại lợn theo các giai đoạn\r\nsinh trưởng phát triển không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nA.3.1.5.1.1.\r\nYêu cầu: Có\r\nquy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại lợn theo các giai đoạn\r\nsinh trưởng phát triển (mục 2.5.1. và 2.5.2 phần 2 QCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT).\r\n
\r\n\r\nA.3.1.5.1.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra quy trình chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.5.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.5.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.5.1.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.5.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.5.1.1 đánh giá lỗi nặng (Ma)
\r\n\r\nA.3.1.5.2.\r\nChỉ tiêu 18.\r\nChất lượng không khí chuồng nuôi đạt yêu cầu không? (Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.5.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nChất lượng không khí chuồng nuôi đạt yêu cầu theo bảng D2 phụ lục D của quy\r\nchuẩn này.
\r\n\r\nA.3.1.5.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nLấy\r\nmẫu kiểm tra và so sánh kết quả với tiêu chuẩn tại bảng D2 phụ lục D của quy\r\nchuẩn này.
\r\n\r\nA.3.1.5.2.3.\r\nĐánh giá
\r\n\r\nA.3.1.5.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.5.2.1 đánh giá đạt
\r\n\r\nA.3.1.5.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.5.2.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\ncó 02 chỉ tiêu không đạt so với yêu cầu
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): có hơn 02 chỉ tiêu không đạt so với yêu cầu
\r\n\r\nA.3.1.6. Vệ\r\nsinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.6.1.\r\nChỉ tiêu 19.\r\nCó thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát\r\ntrùng ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc\r\nsát trùng đạt hiệu quả khử trùng không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.1.1. Yêu cầu:\r\nBổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng ở cổng ra vào\r\nvà ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc sát trùng đạt hiệu quả khử trùng\r\n(mục 2.6.1 phần 2 QCVN 01-14: 2010).
\r\n\r\nA.3.1.6.1.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra quy trình hướng dẫn; hồ sơ theo dõi; kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.1.3.\r\nĐánh giá
\r\n\r\nA.3.1.6.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.6.1.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.6.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.6.1.1:
\r\n\r\na)\r\nLỗi nhẹ (Mi): hố và phương\r\ntiện phun thuốc khử trùng không được bảo trì tốt.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): hố và phương\r\ntiện phun thuốc sát trùng không có thuốc sát trùng, hoặc phương tiện phun thuốc\r\nkhử trùng không hoạt động.
\r\n\r\nA.3.1.6.2.\r\nChỉ tiêu 20.\r\nCó vệ sinh phương tiện vận chuyển trước và sau khi vào trại không? (mức lỗi nhẹ\r\nvà nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nCác phương tiện vận chuyển phải vệ sinh trước và sau khi vào trại (mục 2.6.2\r\nphần 2 QCVN 01-14: 2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.1.6.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ theo dõi và kiểm tra thực tế
\r\n\r\nA.3.1.6.2.3.\r\nĐánh giá
\r\n\r\nA.3.1.6.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.6.2.1. đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.6.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.6.2.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nphương\r\ntiện vận chuyển chưa sạch.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng (Ma):\r\nkhông thực hiện
\r\n\r\nA.3.1.6.3.\r\nChỉ tiêu 21.\r\nCó thực hiện khử trùng, thay quần áo, ủng đối với người vào khu chăn nuôi\r\nkhông? ( mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.3.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\nquy định vệ sinh khử trùng và thực hiện vệ sinh khử trùng, thay quần áo, ủng\r\nđối với người vào khu chăn nuôi.
\r\n\r\nA.3.1.6.3.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem hồ sơ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.6.3.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với với A.3.1.6.3.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.6.3.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.6.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nCó qui định nhưng có chưa rõ ràng. Sử dụng một số hoá chất quá hạn.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có quy định về vệ sinh khử trùng hoặc có nhưng không đầy đủ các đối\r\ntượng cần vệ sinh, khử trùng hoặc không cụ thể phương pháp, hoá chất, nồng độ,\r\ntần suất. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định về phương pháp,\r\nnồng độ, thời gian xử lý.
\r\n\r\nA.3.1.6.4.\r\nChỉ tiêu 22.\r\nCó sát trùng chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn\r\nkhông? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.4.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\nquy định vệ sinh sát trùng và thực hiện vệ sinh sát trùng chuồng trại trước khi\r\nnuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn.
\r\n\r\nA.3.1.6.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem hồ sơ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.4.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.6.4.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.1.6.4.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.6.4.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với với A.3.1.6.4.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nCó qui định nhưng có chưa rõ ràng. Sử dụng một số hoá chất quá hạn.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có quy định về vệ sinh khử trùng hoặc có nhưng không đầy đủ các đối\r\ntượng cần vệ sinh, khử trùng hoặc không cụ thể phương pháp, hoá chất, nồng độ,\r\ntần suất. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định về phương pháp,\r\nnồng độ, thời gian xử lý.
\r\n\r\nA.3.1.6.5.\r\nChỉ tiêu 23.\r\nCó quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi,\r\nchuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.5.1.\r\nYêu cầu: Có\r\nquy định và thực hiện phun thuốc sát trùng định kỳ xung quanh khu vực chăn\r\nnuôi, chuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần (mục 2.6.3 phần 2 QCVN 01-14:\r\n2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.1.6.5.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.5.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.6.5.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với với A.3.1.6.5.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.6.5.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.6.5.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nCó qui định nhưng có chưa rõ ràng. Sử dụng một số hoá chất quá hạn.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có quy định về vệ sinh khử trùng hoặc có nhưng không đầy đủ các đối\r\ntượng cần vệ sinh, khử trùng hoặc không cụ thể phương pháp, hoá chất, nồng độ,\r\ntần suất. Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định về phương pháp,\r\nnồng độ, thời gian xử lý.
\r\n\r\nA.3.1.6.6.\r\nChỉ tiêu 24.\r\nCó thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần) và\r\nđể trống chuồng sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn (7 ngày); khi có dịch (khử\r\ntrùng: 1 ngày/lần; để trống chuồng 21 ngày) không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.6.6.1.\r\nYêu cầu:\r\nthực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần) và để\r\ntrống chuồng sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn (7 ngày); khi có dịch (khử trùng:\r\n1 ngày/lần; để trống chuồng 21 ngày) (mục 2.6.3. và 2.6.10 phần 2 QCVN 01-14:\r\n2010).
\r\n\r\nA.3.1.6.6.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ.
\r\n\r\nA.3.1.6.6.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.6.6.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.6.6.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.6.6.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.6.6.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\ncó ghi chép hồ sơ nhưng chưa đầy đủ; Có qui định nhưng có chưa rõ ràng.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): không thực hiện dọn vệ sinh và sát trùng hoặc không ghi chép hồ sơ.
\r\n\r\nA.3.1.6.7.\r\nChỉ tiêu 25.\r\nCó sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển lợn, thức ăn, chất thải trong trang\r\ntrại và sát trùng sau khi sử dụng không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.1.6.7.1.\r\nYêu cầu:\r\nsử dụng riêng các phương tiện vận chuyển lợn, thức ăn, chất thải trong trang\r\ntrại và sát trùng sau khi sử dụng (mục 2.6.5 Phần 2 QCVN 01-14:2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.6.7.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.7.3. Đánh giá
\r\n\r\nA.3.1.6.7.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.6.7.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.6.7.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.6.7.1 đánh giá lỗi nặng (Ma).
\r\n\r\nA.3.1.6.8.\r\nChỉ tiêu 26.\r\nCó vệ sinh máng ăn, máng uống hàng ngày không? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nA.3.1.6.8.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\nquy định vệ sinh và thực hiện vệ các sinh máng ăn, máng uống (mục 2.6.6 phần 2\r\nQCVN 01-14:2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.6.8.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem hồ sơ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.6.8.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.6.8.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với với A.3.1.6.8.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.6.8.3.2. Không phù\r\nhợp với A.3.1.6.8.1 đánh giá lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.7. Kiểm\r\nsoát côn trùng và động vật gây hại
\r\n\r\nA.3.1.7.1.\r\nChỉ tiêu 27. Có\r\nchương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm và động vật gây hại khác không?\r\nNếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy, bả và thường xuyên kiểm tra để xử\r\nlý không? (Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.7.1.1. Yêu cầu:\r\nCó sơ đồ, kế hoạch và thực hiệu hiệu quả kiểm soát hiệu quả động vật gây hại\r\n(mục 2.6.7 phần 2 QCVN 01-14:2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.7.1.2. Phương\r\npháp: Xem sơ đồ và kế hoạch và ghi chép kết quả kiểm soát động vật gây hại,\r\nkiểm tra thực tế và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.7.1.3. Đánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.7.1.3.1.\r\nPhù hợp với với A.3.1.7.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\na) Có quy định sử dụng\r\nhoá chất, phương pháp diệt côn trùng và chuột.
\r\n\r\nb) Có kế hoạch tiêu diệt\r\ncôn trùng; sơ đồ và kế hoạch tiêu diệt chuột.
\r\n\r\nc) Thực hiện diệt côn\r\ntrùng và chuột theo kế hoạch
\r\n\r\nd) Có biện pháp xử lý\r\nhợp vệ sinh (đốt, chôn) chuột đã bị tiêu diệt
\r\n\r\ne) Có đầy đủ hoá chất,\r\ndụng cụ để thực hiện việc kiểm soát.
\r\n\r\nA.3.1.7.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.7.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nDiệt động vật gây hại nhưng chưa hiệu quả; hoặc ghi chép, lưu trữ hồ sơ chưa\r\nđầy đủ.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có kế hoạch diệt côn trùng, chuột. Không có sơ đồ bẫy bắt. Không có\r\nquy định sử dụng hoá chất, phương diệt côn trùng và chuột hoặc có nhưng không\r\ncụ thể phương pháp, hoá chất, nồng độ, tần suất. Không thực hiện hoặc thực hiện\r\nkhông đúng quy định về phương pháp, nồng độ, thời gian xử lý.
\r\n\r\nA.3.1.7.2.\r\nChỉ tiêu 28.\r\nCó định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để diệt ruồi xung quanh các\r\ndãy chuồng và khu chăn nuôi không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.1.7.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nThực hiện định kỳ việc phát quang bụi rậm, khơi cống rãnh để diệt ruồi, và sát\r\ntrùng xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi (mục 2.6.4 Phần 2 QCVN\r\n01-14:2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.7.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ, sổ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.7.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.7.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.7.2.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.7.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.7.2.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nkhông thực hiện đúng tần xuất hoặc thực hiện chưa đầy đủ.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): không thực hiện.
\r\n\r\nA.3.1.8. Kiểm\r\nsoát dịch bệnh
\r\n\r\nA.3.1.8.1.\r\nChỉ tiêu 29.\r\nCó lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng các bệnh chính cho đàn lợn không?\r\n(Mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.1.8.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nPhải xây dựng quy trình, lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng cho lợn các\r\nbệnh chính như bệnh giả dại, lở mồm long móng, dịch tả, PRRS, tụ huyết trùng và\r\nmột số dịch bệnh khác theo quy định (mục 2.6.8 Phần 2 QCVN\r\n01-14:2010/BNNPTNT; Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, 64/2005/QĐ-BNN, 38/2006/QĐ-BNN và \r\n80/2008/QĐ-BNN).
\r\n\r\nA.3.1.8.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra kế hoạch, sổ ghi chép thực hiện tiêm phòng.
\r\n\r\nA.3.1.8.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.8.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.8.1.1. đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.8.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.8.1.1:
\r\n\r\na)\r\nLỗi nhẹ (Mi): Kế hoạch không đầy đủ hoặc thực hiện không\r\nđúng theo kế hoạch.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có kế hoạch hoặc có nhưng không thực hiện.
\r\n\r\nA.3.1.8.2. Chỉ tiêu\r\n30: Có giám sát dịch bệnh theo phương thức “cùng vào - cùng ra” không? Có\r\nlập tức cách ly để phòng ngừa lây lan khi lợn có biểu hiện bệnh\r\nkhông? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.8.2.1. Yêu cầu:\r\nThực hiện giám sát dịch bệnh theo phương thức “cùng vào -cùng ra” và khi lợn có\r\nbiểu hiện bệnh phải cách ly ngay lập tức (mục 2.6.9, Phần 2, QCVN 01-14:2010;\r\nQuyết định 63/2005/QĐ-BNN, 64/2005/QĐ-BNN, 38/2006/QĐ-BNN và 80/2008/QĐ-BNN).
\r\n\r\nA.3.1.8.2.2. Phương pháp: Kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn\r\nkhi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.8.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.8.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.8.2.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.8.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.8.2.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se).
\r\n\r\nA.3.1.8.3.\r\nChỉ tiêu 31: Trong\r\ntrường hợp điều trị bệnh, có tuân thủ quy định về chủng loại, liều lượng, thời\r\ngian dùng thuốc? Có ghi chép thông tin đầy đủ về dịch bệnh, tên thuốc, liều\r\nlượng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng lợn, người tiêm, thời điểm ngưng\r\nthuốc không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.1.8.3.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\ncán bộ thú y chẩn đoán bệnh và lên phác đồ điều trị. Tuân thủ phác đồ điều trị\r\nvà quy định sử dụng thuốc, ghi chép và lưu trữ hồ sơ đầy đủ (mục 2.4.5,\r\nPhần 2, QCVN 01-14:2010; Thông tư 15/2009/TT-BNN; 18/2009/TT-BNN; 19/2009/TT-BNN,\r\n46/2009/TT-BNN, 80/2009/TT-BNNPTNT, 28/2010/TT-BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.1.8.3.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực tế và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.8.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.8.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.8.3.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.8.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.8.3.1, đánh giá lỗi nặng (Ma): Không có hoặc thực hiện\r\nkhông đúng phác đồ điều trị hoặc không tuân thủ quy định sử dụng thuốc, hoặc\r\nkhông ghi chép và lưu trữ hồ sơ đầy đủ.
\r\n\r\nA.3.1.8.4.\r\nChỉ tiêu 32:\r\nKhi phát hiện lợn chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý\r\nkhông? Có thực hiện xử lý hợp vệ sinh lợn chết do bệnh hoặc không rõ\r\nnguyên nhân không?\r\n(mức lỗi nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.1.8.4.1.\r\nYêu cầu:\r\nKhi lợn chết phải báo ngay với cán bộ kỹ thuật/thú y và có biện pháp xử lý phù\r\nhợp\r\n(Công văn\r\nsố 561/TY-KH ngày 16/4/2008).
\r\n\r\nA.3.1.8.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra sổ ghi chép quá trình nuôi và phỏng vấn (khi cần thiết).
\r\n\r\nA.3.1.8.4.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.8.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.8.4.1đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.8.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.8.4.1: đánh giá lỗi nghiêm trọng.
\r\n\r\nA.3.1.9. Vệ\r\nsinh công nhân
\r\n\r\nA.3.1.9.1.\r\nChỉ tiêu 33. Có\r\nhồ sơ sức khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nA.3.1.9.1.1. Yêu cầu: Có hồ sơ sức\r\nkhoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ ít nhất 1 năm /lần cho công nhân.
\r\n\r\nA.3.1.9.1.2. Phương pháp: Xem hồ sơ khám\r\nsức khoẻ của công nhân.
\r\n\r\nA.3.1.9.1.3. Đánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.9.1.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với với A.3.1.9.1.1 đánh giá đạt (Ac) khi:
\r\n\r\na) Thực hiện\r\nkhám sức khoẻ cho công nhân ít nhất 1 lần/ năm.
\r\n\r\nb) Có hồ sơ tổng\r\nkết công nhân đủ sức khoẻ làm việc.
\r\n\r\nA.3.1.9.1.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.9.1.1 đánh giá lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.9.2.\r\nChỉ tiêu 34.\r\nCó trang bị bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng\r\ncao su cho công nhân làm việc trong trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.9.2.1.\r\nYêu cầu:\r\ntrang\r\nbị bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng cao su cho\r\ncông nhân. Bảo hộ được giặt và vệ sinh hàng ngày.
\r\n\r\nA.3.1.9.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.9.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.9.2.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với với A.3.1.9.2.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.9.2.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.9.2.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nCó trang bị bảo hộ nhưng chưa đầy đủ.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không trang bị bảo hộ cho công nhân hoặc có trang bị nhưng không vệ sinh\r\nvà giặt sạch hàng ngày.
\r\n\r\nA.3.1.9.3.\r\nChỉ tiêu 35:\r\nCó nội quy quy định vệ sinh đối với công nhân không? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nA.3.1.9.3.1. Yêu\r\ncầu:\r\nCó quy định vệ sinh đối với công nhân khi ra vào trại (tắm, thay áo quần bảo\r\nhộ, ủng). Công nhân thực hiện đúng quy định
\r\n\r\nA.3.1.9.3.2. Phương\r\npháp:\r\nKiểm tra bảng quy định, hướng dẫn và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.9.3.3. Đánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.9.3.3.1.\r\nPhù hợp với với A.3.1.9.3.1 đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.9.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.9.3.1: đánh giá lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.10. Quản lý\r\nchất thải chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.1.10.1.\r\nChỉ tiêu 36:\r\nChất thải rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo\r\nkhông gây ô nhiễm môi trường không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.1.10.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nHàng ngày chất thải rắn phải được thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý phù hợp\r\n(mục 2.7.2, Phần 2, QCVN 01-14:2010)
\r\n\r\nA.3.1.10.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem xét hồ sơ đánh giá hệ thống xử lý chất thải rắn do cơ quan nhà nước có thẩm\r\nquyền thực hiện, xem xét thực tế và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.10.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.10.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.10.1.1 đánh giá đạt ( Ac):
\r\n\r\nA.3.1.10.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.10.1.1:
\r\n\r\na) Lỗi nặng\r\n(Ma): Hệ thống chứa không có nắp, mái che hay bị rò rỉ hoặc có biện pháp xử lý\r\nnhưng còn gây mùi hôi và có ruồi nhặng.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Chất thải rắn không xử lý thải thẳng ra ngoài môi trường hoặc kết\r\nđánh giá hệ thống xử chất thải rắn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện\r\nkhông đạt yêu cầu.
\r\n\r\nA.3.1.10.2.\r\nChỉ tiêu 37. Có\r\nhệ thống lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không?\r\n(mức lỗi nhẹ).
\r\n\r\nA.3.1.10.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nhệ thống nước thải có lắng, lọc để tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt (mục\r\n2.7.3, Phần 2, QCVN 01-14:2010; Quyết định 23/2006/QĐ-BTNMT).
\r\n\r\nA.3.1.10.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem xét thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.10.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.10.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.10.2.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.10.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.10.2.1: đánh giá mức lỗi nhẹ (Mi)
\r\n\r\nA.3.1.10.3.\r\nChỉ tiêu 38.\r\nChất thải lỏng từ chuồng nuôi đến khu xử lý có chảy ngang qua những khu chăn\r\nnuôi khác, hệ thống nước thải riêng biệt với nước mưa không? (mức nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.1.10.3.1.\r\nYêu cầu:\r\nNước thải không chảy ngang qua khu chăn nuôi khác; hệ thống nước thải tách biệt\r\nvới hệ thống nước mưa (mục 2.7.3, Phần 2, QCVN 01-14:2010; Quyết định\r\n23/2006/QĐ-BTNMT).
\r\n\r\nA.3.1.10.3.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra hồ sơ thiết kế; kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.10.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.10.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.10.3.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.1.10.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.10.3.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nChất thải lỏng chảy chưa tách biệt hệ thống nước thải với nước mưa.
\r\n\r\nLỗi nặng\r\n(Ma): Chất thải lỏng chảy ngang qua các khu chăn nuôi khác; chưa tách biệt hệ\r\nthống nước thải với nước mưa.
\r\n\r\nA.3.1.10.4.\r\nChỉ tiêu 39.\r\nNước thải sau khi xử lý có đạt tiêu chuẩn theo bảng D1 phụ lục D của quy chuẩn\r\nnày không? (mức lỗi nhẹ, nặng và nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.1.10.4.1.\r\nYêu cầu:\r\nchất lượng nước thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn hiện hành
\r\n\r\nA.3.1.10.4.2.\r\nPhương pháp: Xem\r\nkết quả kết quả xét nghiệm và so sánh với yêu cầu tại bảng D1 phụ lục D\r\ncủa quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.1.10.4.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.10.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.10.4.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.1.10.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.10.4.1
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi): nếu có\r\nkhông quá 02 chỉ tiêu vượt tiêu chuẩn cho phép.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng (Ma): nếu có\r\ntừ 02 đến 04 chỉ tiêu vượt tiêu chuẩn cho phép.
\r\n\r\nc) Lỗi nghiêm trọng\r\n(Se): nếu có hơn 05 số chỉ tiêu vượt tiêu chuẩn cho phép.
\r\n\r\nA.3.1.10.5.\r\nChỉ tiêu 40:\r\nCó nơi xử lý động vật chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể theo\r\nquy định hiện hành của thú y không? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.10.5.1.\r\nYêu cầu:\r\nNơi xử lý động vật chết phải đảm bảo vệ sinh dịch tể theo công văn\r\nsố 561/TY-KH ngày 16/4/2008 và không gây ô nhiễm môi trường xung quanh
\r\n\r\nA.3.1.10.5.2.\r\nPhương\r\npháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.10.5.3.\r\nĐánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.1.10.5.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.10.5.1đánh giá đạt ( Ac):
\r\n\r\nA.3.1.10.5.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.10.5.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se): Không có nơi xử lý\r\nhoặc có nhưng xử lý động vật chết không đúng với quy định và hướng dẫn xử lý.\r\nKhông xử lý ngay khi có động vật chết.
\r\n\r\nA.3.1.11.\r\nQuản lý nhân sự
\r\n\r\nA.3.1.11.1.\r\nChỉ tiêu 41:\r\nNgười lao động làm việc trong trang trại có được hướng dẫn sử dụng các hóa chất\r\nđộc hại? được tập huấn về an toàn lao động, kỹ năng chăn nuôi và kỹ năng ghi\r\nchép không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.1.11.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nNgười lao động làm việc trong trang trại được hướng dẫn sử dụng các hóa chất\r\nđộc hại, tập huấn về an toàn lao động, kỹ năng chăn nuôi và kỹ năng ghi chép\r\n(mục 8.2; 14.1.1; 14.2.5; 14.4, Chương II, VietGAHP).
\r\n\r\nA.3.1.11.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem xét hồ sơ đào tạo, tài liệu đào tạo và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.11.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.\r\n3.2.11.1.3.1. Phù hợp với A.3.1.11.1.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.\r\n3.2.11.1.3.2. Không phù hợp với A.3.1.11.1.1
\r\n\r\na) Lỗi nặng (Ma):\r\nchưa đào tạo quy trình thao tác an toàn khi mang vác vật nặng; hoặc có đào tạo\r\nvề sử dụng, bảo quản hoá chất và kỹ năng chăn nuôi nhưng chưa đầy đủ; hoặc chưa\r\nđào tạo cập nhật khi có những quy định, hướng dẫn mới.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): chưa được đào tạo về sử dụng, bảo quản hoá chất; hoặc chưa được đào\r\ntạo về kỹ năng chăn nuôi.
\r\n\r\nA.3.1.11.2.\r\nChỉ tiêu 42:\r\nCó tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất\r\ncả nhân viên của trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.1.11.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất\r\ncả nhân viên của trại (mục 14.1.2; 14.1.3, Chương II, VietGAHP)
\r\n\r\nA.3.1.11.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem xét tài liệu hướng dẫn sơ cứu, hồ sơ tập huấn và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.11.2.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.1.11.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.1.11.2.1.đánh giá đạt (Ac):
\r\n\r\nA.3.1.11.2.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.1.11.2.1.:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nthuốc y tế và dụng cụ y tế chưa đầy đủ; hoặc tập huấn chưa đầy đủ cho tất cả\r\nngưới lao động.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): chưa có tài liệu hướng dẫn; hoặc chưa hướng dẫn; hoặc chưa có tủ thuốc và\r\nvật dụng y tế.
\r\n\r\nA.3.1.11.3.\r\nChỉ tiêu 43:\r\nCông nhân, khách tham quan có mặc hộ lao động và vệ sinh, khử trùng khi vào\r\ntrong trang trại không? Có ghi nhật ký khách tham quan không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng).
\r\n\r\nA.3.1.11.3.1.\r\nYêu cầu: Khi\r\nvào trang trại công nhân, khách phải mặc bảo hộ lao động và vệ sinh khử trùng.\r\nGhi nhật ký khách tham quan (mục 2.4.5; 4.2.5; 14.2.3, Chương II, VietGAHP).
\r\n\r\nA.3.1.11.3.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem xét nhật ký, xem xét thực tế và phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.1.11.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.\r\n3.2.11.3.3.1. Phù hợp với A.3.1.11.3.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.\r\n3.2.11.3.3.2. Không phù hợp với A.3.1.11.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nmặc bảo hộ lao động không đủ, hoặc thực hiện vệ sinh và khử trùng chưa đúng.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): không mặc bảo hộ lao động, hoặc không thực hiện vệ sinh và khử trùng,\r\nhoặc chưa ghi nhật ký khách tham quan.
\r\n\r\nA.3.2. Hướng\r\ndẫn đánh giá cơ sở chăn nuôi gia cầm (gà, cút)
\r\n\r\nA.3.2.1. Tổng\r\nquát cơ sở hạ tầng
\r\n\r\nA.3.2.1.1.\r\nChỉ tiêu 1: Vị trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử\r\ndụng đất của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền\r\ncho phép không? (mức lỗi tới hạn).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.1.1 của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.1.2.\r\nChỉ tiêu 2: Khoảng\r\ncách từ trang trại đến trường học, bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập\r\ntrung đông người, đường giao thông chính, nguồn nước mặt tối thiểu 100m không?\r\n(mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.2.1.2.1.\r\nYêu cầu: Khoảng\r\ncách từ trang trại đến trường học, bệnh viện, khu dân cư, nơi thường xuyên tập\r\ntrung đông người, đường giao thông chính, nguồn nước mặt tối thiểu 100m theo\r\nquy định trong mục 2.1.2, phần 2 QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT.
\r\n\r\nA.3.2.1.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế, phỏng vấn khi cần thiết.
\r\n\r\nA.3.2.1.2.3. Đánh giá
\r\n\r\nA.3.2.1.2.3.1.\r\nPhù\r\nhợp với A.3.2.1.1.1. đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.2.1.2.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.2.1.1.1. đánh giá lỗi nặng (Ma).
\r\n\r\nA.3.2.1.3. Chỉ tiêu 3: Trang trại có\r\nđược thiết kế gồm các khu vực khác nhau không? Có tường rào ngăn cách khu chăn\r\nnuôi với khu hành chính không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.2.1.3.1.\r\nYêu cầu: Trang\r\ntrại phải được thiết kế gồm các khu vực khác nhau. Có tường rào ngăn cách khu chăn\r\nnuôi với khu hành chính theo quy định trong mục 2.2.1. và 2.2.2 đến 2.2.7, Phần\r\n2, QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.1.3.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra thực tế.
\r\n\r\nA.3.2.1.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.1.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.1.3.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.2.1.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.1.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nặng\r\n(Ma): Trại chăn nuôi chưa có tường hoặc hàng rào bao quanh nhằm kiểm soát được\r\nngười và động vật ra vào trang trại.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Trại chăn nuôi không có đầy đủ các khu vực: kho chứa thức ăn, thuốc\r\nthú y và thuốc khử trùng, hoặc khu cách ly gia cầm ốm, hoặc khu nuôi tân đáo,\r\nhoặc khu tập kết và xử lý chất thải, hoặc không có tường rào ngăn cách giữa khu\r\nchăn nuôi với khu hành chính, hoặc đường vận chuyển thức ăn trong trại trùng với\r\nđường vận chuyển phân.
\r\n\r\nA.3.2.1.4.\r\nChỉ tiêu 4:\r\nCó thiết bị và dụng cụ chăn nuôi (ổ đẻ, máng ăn, máng uống) đủ và bố trí hợp lý\r\nkhông? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nA.3.2.1.4.1\r\nYêu cầu: Có\r\nđủ thiết bị và dụng cụ chăn nuôi (ổ đẻ, máng ăn, máng uống) đủ và bố trí hợp\r\nlý.
\r\n\r\nA.3.2.1.4.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra thực tế.
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.1.4.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.1.4.1 đánh giá lỗi nhẹ.
\r\n\r\nA.3.2.1.5.\r\nChỉ tiêu 5.\r\nThiết kế chuồng trại bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ với\r\ncác giai đoạn nuôi dưỡng gia cầm; diện tích chuồng nuôi phù hợp với số lượng\r\ngia cầm không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.2.1.4.1. Yêu cầu: Thiết kế\r\nchuồng trại bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ với\r\ncác giai đoạn nuôi dưỡng gia cầm; diện tích chuồng nuôi phù hợp với số lượng\r\ngia cầm (mục 2.2.81 và 2.2.8.4, Phần 2, QCVN 01 - 15:\r\n2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.1.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.1.4.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.2.1.4.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.1.4.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\ncó 01 yêu cầu không đạt.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): có nhiều hơn một yêu cầu không đạt.
\r\n\r\nA.3.2.1.6.\r\nChỉ tiêu 6.\r\nCác kho chứa thức ăn, kho thuốc thú y, kho hoá chất và thuốc sát trùng thiết kế\r\nđảm bảo cho việc bảo quản không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.1.6 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.1.7.\r\nChỉ tiêu 7.\r\nNhà ấp trứng có hàng rào ngăn cách với bên ngoài và các khu vực khác; được bố\r\ntrí đảm bảo hạn chế lây nhiễm chéo giữa các khu vực khác không? (mức lỗi nặng\r\nvà nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.2.1.7.1.\r\nYêu cầu:\r\nNhà ấp trứng có hàng rào ngăn cách với bên ngoài và các khu vực khác; được bố\r\ntrí theo nguyên tắc một chiều đảm bảo hạn chế lây nhiễm chéo giữa các khu vực\r\nnơi nhận, phân loại, sát trùng trứng; kho bảo quản trứng; phòng để máy ấp và soi\r\ntrứng; phòng để máy nở; phòng chọn trống mái, đóng hộp gà con và phòng xuất sản\r\nphẩm (mục 2.2.9 phần 2 QCVN 01 - 15: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.1.7.2.\r\nPhương pháp: kiểm tra thực tế
\r\n\r\nA.3.2.1.7.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.1.7.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.1.7.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.2.1.7.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.1.7.1:
\r\n\r\na) Lỗi nặng\r\n(Ma): Nhà ấp trứng không có hàng rào ngăn cách với bên ngoài và các khu vực\r\nkhác.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Nhà ấp trứng không có hàng rào ngăn cách với bên ngoài và các khu\r\nvực khác. Bố trí nhà ấp trứng không đảm bảo nguyên tắc một chiều.
\r\n\r\nA.3.2.2.\r\nNguồn nước sử dụng trong chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.2.2.1.\r\nChỉ tiêu 8.\r\nCó kiểm tra định kỳ chất lượng nguồn nước dùng cho chăn nuôi 2 lần/năm không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.2.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.2.2. Chỉ tiêu 9. Có vệ sinh\r\nđịnh kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ\r\ncho hệ thống xử lý nước cấp không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.2.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.2.3. Chỉ tiêu\r\n10.\r\nNước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.2.3 phụ\r\nlục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.2.4.\r\nChỉ tiêu 11.\r\nNguồn nước dùng trong chăn nuôi có đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/BNNPTNT\r\nkhông? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.2.4 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.3. Quản\r\nlý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.2.3.1.\r\nChỉ tiêu 12.\r\nCó ghi chép hồ sơ loại thuốc sử dụng, liều lượng, thời gian sử dụng, thời\r\ngian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.3.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.3.2.\r\nChỉ tiêu 13.\r\nCó sử dụng chất cấm để trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nghiêm\r\ntrọng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.3.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.3.3.\r\nChỉ tiêu 14.\r\nNguyên liệu và thức ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? (mức lỗi\r\nnhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục A.3.1.3.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.4. Quản\r\nlý con giống
\r\n\r\nA.3.2.4.1.\r\nChỉ tiêu 15.\r\nCon\r\ngiống có nguồn gốc rõ ràng không? (mức lỗi nghiêm\r\ntrọng).
\r\n\r\nA.3.2.4.1.1. Yêu cầu: Con giống\r\ncó nguồn gốc rõ ràng, được mua từ cơ sở sản xuất giống được cơ quan nhà nước có\r\nthẩm quyền cho phép sản xuất (mục 2.3 Phần 2 QCVN\r\n01 - 15:\r\n2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.4.1.2. Phương pháp: kiểm tra hồ sơ\r\nmua, sổ ghi chép mua gia cầm giống, giấy chứng nhận kiểm dịch.
\r\n\r\nA.3.2.4.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.4.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.4.2.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.2.4.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.4.2.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se).
\r\n\r\nA.3.2.4.2.\r\nChỉ tiêu 16.\r\nCó tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng\r\ntrại cho đàn gia cầm mới nhập không? (mức lỗi nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.4.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.4.3.\r\nChỉ tiêu 17.\r\nCó sổ sách ghi chép việc quản lý con giống và xuất nhập đàn không? (mức lỗi\r\nnhẹ).
\r\n\r\nXem mục A.3.1.4.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.5. Quy\r\ntrình chăm sóc, nuôi dưỡng
\r\n\r\nA.3.2.5.1.\r\nChỉ tiêu 18.\r\nCó quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại gia cầm theo các giai\r\nđoạn sinh trưởng phát triển không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nA.3.2.5.1.1.\r\nYêu cầu: Có\r\nquy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại gia cầm theo các giai đoạn\r\nsinh trưởng phát triển theo mục 2.5.1. và 2.5.2, phần 2, QCVN 01 - 15:\r\n2010/BNNPTNT.
\r\n\r\nA.3.2.5.1.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra quy trình chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.2.5.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.5.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.5.1.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.2.5.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.5.1.1 đánh giá lỗi nặng (Ma)
\r\n\r\nA.3.2.5.2.\r\nChỉ tiêu 19.\r\nChất lượng không khí chuồng nuôi đạt yêu cầu trong bảng D2 phụ lục D không?\r\n(Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.5.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6. Vệ\r\nsinh tiêu độc, khử trùng trong trại chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.2.6.1.\r\nChỉ tiêu 20.\r\nCó thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát\r\ntrùng ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc\r\nsát trùng đạt hiệu quả khử trùng không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.2.\r\nChỉ tiêu 21.\r\nCó vệ sinh phương tiện vận chuyển trước và sau khi vào trại không? (mức lỗi nhẹ\r\nvà nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.3. Chỉ\r\ntiêu 22.\r\nCó thực hiện khử trùng, thay quần áo, ủng đối với người vào khu chăn nuôi\r\nkhông? ( mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.4.\r\nChỉ tiêu 23.\r\nCó sát trùng chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn\r\nkhông? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.4 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.5.\r\nChỉ tiêu 24.\r\nCó quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi,\r\nchuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.5 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.6.\r\nChỉ tiêu 25.\r\nCó thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng và để trống chuồng\r\nsau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn; để trống chuồng (15 ngày) không? (mức lỗi nhẹ\r\nvà nặng)
\r\n\r\nA.3.2.6.6.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó quy định vệ sinh tiêu độc và thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử\r\ntrùng chuồng và để trống chuồng sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn; để trống\r\nchuồng (15 ngày) (mục 2.6.1.6 phần 2 QCVN 01-15: 2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.2.6.6.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ.
\r\n\r\nA.3.2.6.6.3. Đánh giá: Xem mục\r\nA.3.1.6.6.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.7. Chỉ\r\ntiêu 26.\r\nCó sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển gia cầm, thức ăn, chất thải trong\r\ntrang trại và sát trùng sau khi sử dụng không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.2.6.7.1.\r\nYêu cầu:\r\nsử dụng riêng các phương tiện vận chuyển gia cầm, thức ăn, chất thải trong\r\ntrang trại và sát trùng sau khi sử dụng.
\r\n\r\nA.3.2.6.7.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.2.6.7.3. Đánh\r\ngiá: Xem\r\nmục A.3.1.6.7.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.6.8.\r\nChỉ tiêu 27.\r\nCó vệ sinh máng ăn, máng uống, dụng cụ định kỳ và hàng ngày không? (mức lỗi\r\nnhẹ)
\r\n\r\nA.3.2.6.8.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\nquy định vệ sinh và thực hiện vệ các sinh máng ăn, máng uống (mục 2.6.1.4 phần\r\n2 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.6.8.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem hồ sơ ghi chép và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.2.6.8.3.\r\nĐánh giá: Xem\r\nmục A.3.1.6.8.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.7. Kiểm\r\nsoát côn trùng và động vật gây hại
\r\n\r\nA.3.2.7.1.\r\nChỉ tiêu 28. Có\r\nchương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm và động vật gây hại khác không?\r\nNếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy, bả và thường xuyên kiểm tra để xử\r\nlý không? (Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.7.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.7.2.\r\nChỉ tiêu 29.\r\nCó định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để diệt ruồi xung quanh các\r\ndãy chuồng và khu chăn nuôi không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.2.7.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nThực hiện định kỳ việc phát quang bụi rậm, khơi cống rãnh để diệt ruồi, và sát\r\ntrùng xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi.
\r\n\r\nA.3.2.7.2.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem mục A.3.1.7.2.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3. 1.7.2.3.\r\nĐánh giá: Xem\r\nmục A.3.1.7.2.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.2.8. Kiểm\r\nsoát dịch bệnh
\r\n\r\nA.3.2.8.1.\r\nChỉ tiêu 30.\r\nCó lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng các bệnh chính (Niu cát xơn, cúm gia\r\ncầm) cho đàn gia cầm không? (Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.2.8.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nPhải xây dựng quy trình, lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng cho gia cầm\r\nbệnh Niu cát xơn, cúm gia cầm và một số dịch bệnh khác theo quy định (mục\r\n2.6.1.2, Phần 2, QCVN 01-15:2010/BNNPTNT; Quyết định 63/2005/QĐ-BNN).
\r\n\r\nA.3.2.8.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem mục A.3.1.8.1.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.8.1.3.\r\nĐánh giá:\r\nXem mục A.3.1.8.1.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.8.2. Chỉ tiêu\r\n31: Có giám sát dịch bệnh theo phương thức “cùng vào -cùng ra” (đối với gia\r\ncầm nuôi thương phẩm) không? Có lập tức cách ly để phòng ngừa lây lan khi gia\r\ncầm có biểu hiện bệnh không? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nA.3.2.8.2.1. Yêu cầu:\r\nThực hiện giám sát dịch bệnh theo phương thức “cùng vào -cùng ra” (mục 2.5.6\r\nPhần 2 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT) và khi gia cầm có biểu hiện bệnh phải cách ly\r\nngay lập tức.
\r\n\r\nA.3.2.8.2.2. Phương\r\npháp: Xem mục A.3.1.8.2.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.8.2.3.\r\nĐánh giá:\r\nXem mục A.3.1.8.2.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.8.3.\r\nChỉ tiêu 32: Trong\r\ntrường hợp điều trị bệnh, có tuân thủ quy định về chủng loại, liều lượng, thời\r\ngian dùng thuốc? Có ghi chép thông tin đầy đủ về dịch bệnh, tên thuốc, liều\r\nlượng, lý do dùng, thời gian dùng, người tiêm, thời điểm ngưng thuốc không?\r\n(mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.2.8.3.1.\r\nYêu cầu:\r\nCó\r\ncán bộ thú y chẩn đoán bệnh và lên phác đồ điều trị. Tuân thủ phác đồ điều trị\r\nvà quy định sử dụng thuốc, ghi chép và lưu trữ hồ sơ đầy đủ (Thông tư\r\n15/2009/TT-BNN; 18/2009/TT-BNN; 19/2009/TT-BNN, 46/2009/TT-BNN,\r\n80/2009/TT-BNNPTNT, 28/2010/TT-BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.2.8.3.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem mục A.3.1.8.3.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.2.8.3.3.\r\nĐánh giá:\r\nXem mục A.3.1.8.3.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.1.8.4.\r\nChỉ tiêu 33:\r\nKhi phát hiện gia cầm chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử\r\nlý không? Có thực hiện xử lý hợp vệ sinh gia cầm chết do bệnh hoặc không rõ\r\nnguyên nhân không?\r\n(mức lỗi nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.1.8.4.1.\r\nYêu cầu:\r\nKhi gia cầm chết phải báo ngay với cán bộ kỹ thuật/thú y và có biện pháp xử lý\r\nphù hợp\r\n(Thông\r\ntư số 69/2005/TT-BNN).
\r\n\r\nA.3.1.8.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra sổ ghi chép quá trình nuôi và phỏng vấn (khi cần thiết).
\r\n\r\nA.3.2.8.4.3. Đánh\r\ngiá:\r\nXem mục A.3.1.8.4.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.9. Vệ\r\nsinh công nhân
\r\n\r\nA.3.2.9.1.\r\nChỉ tiêu 34. Có\r\nhồ sơ sức khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.9.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.9.2.\r\nChỉ tiêu 35.\r\nCó trang bị bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng\r\ncao su cho công nhân làm việc trong trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.9.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.2.9.3.\r\nChỉ tiêu 36:\r\nCó nội quy quy định vệ sinh đối với công nhân không? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.9.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.2.10. Quản lý\r\nchất thải chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.2.10.1.\r\nChỉ tiêu 37:\r\nChất thải rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo\r\nkhông gây ô nhiễm môi trường không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.2.10.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nHàng ngày chất thải rắn phải được thu gom và vận chuyển đến nơi xử lý phù hợp\r\n(mục 2.7.1.3 Phần 2 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.2.10.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem mục 3.2.10.1.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.2.10.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.2.10.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.10.1.1 đánh giá đạt ( Ac):
\r\n\r\nA.3.2.10.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.2.10.1.1:
\r\n\r\na) Lỗi nặng\r\n(Ma): biện pháp xử lý chất thải rắn nhưng còn gây mùi hôi và có ruồi nhặng.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Chất thải rắn không xử lý thải thẳng ra ngoài môi trường hoặc kết\r\nquả đánh giá hệ thống xử chất thải rắn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực\r\nhiện không đạt yêu cầu.
\r\n\r\nA.3.2.10.2.\r\nChỉ tiêu 38:\r\nCó nơi xử lý động vật chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể theo\r\nquy định hiện hành của thú y không? (mức lỗi nghiêm trọng)
\r\n\r\nA.3.2.10.2.1.\r\nYêu cầu:\r\nNơi xử lý động vật chết phải cách xa tối thiểu 20\r\nm đối với giếng nước, nguồn nước mặt và chuồng nuôi và không gây ô\r\nnhiễm môi trường xung quanh (mục 2.7.1.5 phần 2 QCVN 01-15:2010/BNNPTNT)
\r\n\r\nA.3.2.10.2.2.\r\nPhương\r\npháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.1.10.2.3.\r\nĐánh\r\ngiá:
\r\n\r\nA.3.2.10.2.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.2.10.2.1đánh giá đạt ( Ac):
\r\n\r\nA.3.2.10.2.3.2.\r\nKhông\r\nphù hợp với A.3.1.10.2.1 đánh giá lỗi nghiêm trọng (Se): Không có nơi xử lý\r\nhoặc có nhưng xử lý động vật chết không đúng với quy định và hướng dẫn xử lý.\r\nKhông xử lý ngay khi có động vật chết.
\r\n\r\nA.3.2.11.\r\nQuản lý nhân sự
\r\n\r\nA.3.2.11.1.\r\nChỉ tiêu 39:\r\nNgười lao động làm việc trong trang trại có được hướng dẫn sử dụng các hóa chất\r\nđộc hại? được tập huấn về an toàn lao động, kỹ năng chăn nuôi và kỹ năng ghi\r\nchép không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.11.2.\r\nChỉ tiêu 40:\r\nCó tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất\r\ncả nhân viên của trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.11.3.\r\nChỉ tiêu 41:\r\nCông nhân, khách tham quan có mặc hộ lao động và vệ sinh, khử trùng khi vào\r\ntrong trang trại không? Có ghi nhật ký khách tham quan không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3. Hướng\r\ndẫn đánh giá trại chăn nuôi bò
\r\n\r\nA.3.3.1. Tổng\r\nquát cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
\r\n\r\nA.3.3.1.1.\r\nChỉ tiêu 1: Vị trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử\r\ndụng đất của địa phương hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền\r\ncho phép không? (mức lỗi nghiêm trọng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.1.1 tại phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.1.2.\r\nChỉ tiêu 2: Khoảng\r\ncách từ trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước\r\ncó đúng với các quy định hiện hành không? (mức\r\nlỗi nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.1.2 tại phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.1.3. Chỉ tiêu 3: Bố trí, thiết\r\nkế khu chăn nuôi có phù hợp với qui mô chăn nuôi, đầy đủ các khu vực, được sắp\r\nxếp và ngăn cách nhằm đảm bảo an toàn dịch bệnh không? (mức lỗi nặng và nghiêm\r\ntrọng).
\r\n\r\nA.3.3.1.3.1.\r\nYêu cầu: Trang\r\ntrại phải được thiết kế gồm các khu vực khác nhau. Có tường rào ngăn cách khu\r\nchăn nuôi với khu hành chính theo quy định trong mục 2.2.1. và 2.2.2 Phần 2\r\nQCVN 01 - 14: 2010/BNNPTNT).
\r\n\r\nA.3.3.1.3.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra thực tế.
\r\n\r\nA.3.3.1.3.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.3.1.3.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.3.1.3.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.3.1.3.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.3.1.3.1
\r\n\r\na) Lỗi nặng\r\n(Ma): Trại chăn nuôi chưa có tường hoặc hàng rào bao quanh nhằm kiểm soát được\r\nngười và động vật ra vào trang trại.
\r\n\r\nb) Lỗi nghiêm\r\ntrọng (Se): Trại chăn nuôi không có đầy đủ các khu vực: kho chứa thức ăn, thuốc\r\nthú y và thuốc khử trùng, hoặc khu cách ly động vật ốm, khu vắt sữa hoặc khu\r\ntập kết và xử lý chất thải, hoặc không có tường rào ngăn cách giữa khu chăn\r\nnuôi với khu hành chính, hoặc đường vận chuyển thức ăn trong trại trùng với\r\nđường vận chuyển phân.
\r\n\r\nA.3.3.1.4.\r\nChỉ tiêu 4:\r\nHướng chuồng, kích thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách,\r\nmái chuồng, cửa chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng).
\r\n\r\nA.3.3.1.4.1. Yêu cầu: Hướng chuồng,\r\nkích thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa\r\nchuồng của chuồng trại phải bố trí hợp lý và phù hợp với yêu cầu chăn nuôi.
\r\n\r\nA.3.3.1.4.2.\r\nPhương pháp:\r\nXem mục A.3.1.1.4.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.1.4.3.\r\nĐánh giá: Xem\r\nmục A.3.1.1.4.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.1.5.\r\nChỉ tiêu 5:\r\nCác thiết bị và dụng cụ chăn nuôi (máng ăn, máng uống, dụng cụ chăn nuôi) có\r\nđầy đủ và được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.1.5. phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.2.\r\nNguồn nước sử dụng trong chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.3.2.1.\r\nChỉ tiêu 7.\r\nCó kiểm tra định kỳ chất lượng nguồn nước dùng trong chăn nuôi 2 lần/năm không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.3.2.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.2.2. Chỉ tiêu 8. Có vệ sinh\r\nđịnh kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ\r\ncho hệ thống xử lý nước cấp không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.3.2.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.2.3. Chỉ tiêu 9. Nước có đủ\r\ncung cấp cho nhu cầu chăn nuôi không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.3.2.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.2.4. Chỉ tiêu 10. Nguồn nước\r\ndùng trong chăn nuôi có đạt yêu cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? (mức\r\nlỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.2.4 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.3. Quản\r\nlý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.3.3.1.\r\nChỉ tiêu 11.\r\nCó ghi chép hồ sơ loại thuốc sử dụng, liều lượng, thời gian sử dụng, thời\r\ngian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.3.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.3.2.\r\nChỉ tiêu 12.\r\nCó sử dụng chất cấm để trộn vào thức ăn và nước uống không? (mức lỗi nghiêm\r\ntrọng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.3.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.1.3.3.\r\nChỉ tiêu 13.\r\nNguyên liệu và thức ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? (mức lỗi\r\nnhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.3.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.4. Quản\r\nlý con giống
\r\n\r\nA.3.3.4.1.\r\nChỉ tiêu 14.\r\nCon\r\ngiống có nguồn gốc rõ ràng không? (mức lỗi nghiêm\r\ntrọng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.4.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.4.2.\r\nChỉ tiêu 15.\r\nCó tuân\r\nthủ quy trình nhập đàn như nuôi cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho\r\nđàn bò\r\nmới\r\nnhập\r\nkhông? (mức lỗi nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.4.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.4.3.\r\nChỉ tiêu 16.\r\nCó\r\nsổ sách ghi chép việc quản lý con giống và xuất nhập đàn không? (mức\r\nlỗi nhẹ).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.4.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.5. Quy\r\ntrình chăm sóc, nuôi dưỡng
\r\n\r\nA.3.3.5.1.\r\nChỉ tiêu 17.\r\nCó quy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại bò, bê khác nhau theo\r\ncác giai đoạn sinh trưởng phát triển không? (Mức lỗi nặng)
\r\n\r\nA.3.3.5.1.1.\r\nYêu cầu: Có\r\nquy trình chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại bò, bê khác nhau theo các\r\ngiai đoạn sinh trưởng phát triển.
\r\n\r\nA.3.3.5.1.2.\r\nPhương pháp: Kiểm\r\ntra quy trình chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.3.5.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.3.5.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.3.5.1.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.3.5.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.3.5.1.1 đánh giá lỗi nặng (Ma)
\r\n\r\nA.3.3.5.2.\r\nChỉ tiêu 18.\r\nChất lượng không khí chuồng nuôi đạt yêu cầu trong bảng D1 phụ lục D không?\r\n(Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.5.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.6. Vệ\r\nsinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.3.6.1.\r\nChỉ tiêu 19.\r\nCó thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng ở\r\ncổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc\r\nsát trùng đạt hiệu quả khử trùng không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục A.3.1.6.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.6.2.\r\nChỉ tiêu 20.\r\nCó vệ sinh phương\r\ntiện vận chuyển\r\ntrước và sau khi vào\r\ntrại\r\nkhông? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.6.2 phụ lục 3 của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.6.3. Chỉ\r\ntiêu 21.\r\nCó thực\r\nhiện khử trùng, thay quần\r\náo, ủng\r\nđối với người\r\nvào khu chăn nuôi không? ( mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.6.3 phụ lục 3 của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.6.4.\r\nChỉ tiêu 22.\r\nCó\r\nsát trùng chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn không? (mức\r\nlỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.6.4 phụ lục 3 của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.6.5.\r\nChỉ tiêu 23.\r\nCó quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi,\r\nchuồng nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.6.5 phụ lục 3 của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.6.6.\r\nChỉ tiêu 24.\r\nCó thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần)?\r\n(mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nA.3.3.6.6.1.\r\nYêu cầu:\r\nthực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần)
\r\n\r\nA.3.3.6.6.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra hồ sơ và kiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.3.6.6.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.3.6.6.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.3.6.6.1 đánh giá đạt (Ac)
\r\n\r\nA.3.3.6.6.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.3.6.6.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi): có ghi chép\r\nhồ\r\nsơ nhưng\r\nchưa đầy đủ; Có\r\nqui định nhưng có chưa rõ ràng.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): không thực hiện dọn vệ sinh và sát trùng hoặc không ghi chép hồ sơ.
\r\n\r\nA.3.3.6.7.\r\nChỉ tiêu 25.\r\nCó sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển sữa, thức ăn, chất thải trong trang\r\ntrại và sát trùng sau khi sử dụng không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nA.3.3.6.7.1.\r\nYêu cầu:\r\nsử dụng riêng các phương tiện vận chuyển sữa, thức ăn, chất thải trong trang\r\ntrại và sát trùng sau khi sử dụng.
\r\n\r\nA.3.3.6.7.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra thực tế.
\r\n\r\nA.3.3.6.7.3. Đánh giá
\r\n\r\nA.3.3.6.7.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.3.6.7.1 đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.3.6.7.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.3.6.7.1 đánh giá lỗi nặng (Ma).
\r\n\r\nA.3.3.6.8.\r\nChỉ tiêu 26.\r\nCó vệ sinh máng ăn, máng uống hàng ngày không? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.6.8 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.2.7.\r\nKiểm soát côn trùng và động vật gây hại
\r\n\r\nA.3.3.7.1.\r\nChỉ tiêu 27. Có\r\nchương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm và động vật gây hại khác không?\r\nNếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy, bả và thường xuyên kiểm tra để xử\r\nlý chưa? (Mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.7.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.7.2.\r\nChỉ tiêu 28.\r\nCó định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để diệt ruồi xung quanh các\r\ndãy chuồng và khu chăn nuôi không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.7.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.8. Kiểm\r\nsoát dịch bệnh
\r\n\r\nA.3.3.8.1.\r\nChỉ tiêu 29.\r\nCó lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng các bệnh chính cho đàn bò không?\r\n(Mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nA.3.3.8.1.1.\r\nYêu cầu:\r\nPhải xây dựng quy trình, lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm phòng cho bò các\r\nbệnh chính như bệnh lở mồm long móng, dịch tả, tụ huyết trùng, nhiệt thán và\r\nmột số dịch bệnh khác theo quy định (Quyết định 63/2005/QĐ-BNN, 64/2005/QĐ-BNN,\r\n38/2006/QĐ-BNN).
\r\n\r\nA.3.3.8.1.2.\r\nPhương pháp:\r\nKiểm tra kế hoạch, sổ ghi chép thực hiện tiêm phòng.
\r\n\r\nA.3.3.8.1.3.\r\nĐánh giá:
\r\n\r\nA.3.3.8.1.3.1.\r\nPhù hợp với A.3.3.8.1.1. đánh giá đạt (Ac).
\r\n\r\nA.3.3.8.1.3.2.\r\nKhông phù hợp với A.3.3.8.1.1:
\r\n\r\na) Lỗi nhẹ (Mi):\r\nKế hoạch không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng theo kế hoạch.
\r\n\r\nb) Lỗi nặng\r\n(Ma): Không có kế hoạch hoặc có nhưng không thực hiện.
\r\n\r\nA.3.3.8.2. Chỉ tiêu\r\n30: Trong trường hợp điều trị bệnh, có tuân thủ quy định về chủng loại,\r\nliều lượng, thời gian dùng thuốc? Có ghi chép thông tin đầy đủ về dịch bệnh,\r\ntên thuốc, liều lượng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng bò, bê, người\r\ntiêm, thời điểm ngưng thuốc không? (mức lỗi nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.8.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.8.3.\r\nChỉ tiêu 31:\r\nKhi phát hiện bò, bê chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử\r\nlý không? Có thực hiện xử lý hợp vệ sinh bò, bê chết do bệnh hoặc không rõ\r\nnguyên nhân không?\r\n(mức lỗi nghiêm trọng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.8.4 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.9. Vệ\r\nsinh công nhân
\r\n\r\nA.3.3.9.1.\r\nChỉ tiêu 32. Có\r\nhồ sơ sức khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không?\r\n(mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.9.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.9.2.\r\nChỉ tiêu 33.\r\nCó trang bị bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng\r\ncao su cho công nhân làm việc trong trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.9.2 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.9.3. Chỉ\r\ntiêu 34:\r\nCó nội quy quy định vệ sinh đối với công nhân không? (mức lỗi nhẹ)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.9.3 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.10. Quản lý\r\nchất thải chăn nuôi
\r\n\r\nA.3.3.10.1.\r\nChỉ tiêu 35:\r\nChất thải rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo\r\nkhông gây ô nhiễm môi trường không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.10.1 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.10.2.\r\nChỉ tiêu 36. Có\r\nhệ thống lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không?\r\n(mức lỗi nhẹ).
\r\n\r\nXem mục A.3.1.10.2\r\nphụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.10.3.\r\nChỉ tiêu 37.\r\nChất thải lỏng từ chuồng nuôi đến khu xử lý có chảy ngang qua những khu chăn\r\nnuôi khác, hệ thống nước thải riêng biệt với nước mưa không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.10.3 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.10.4.\r\nChỉ tiêu 38.\r\nNước thải sau khi xử lý có đạt tiêu chuẩn theo bảng D1 phụ lục D của quy chuẩn\r\nnày không? (mức lỗi nhẹ, nặng và nghiêm trọng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.10.4 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.3.10.5.\r\nChỉ tiêu 39:\r\nCó nơi xử lý động vật chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể và không gây ô\r\nnhiễm môi trường xung quanh không? (mức lỗi nghiêm trọng)
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.10.5 phụ lục A của quy chuẩn này.
\r\n\r\nA.3.3.11.\r\nQuản lý nhân sự
\r\n\r\nA.3.3.11.1.\r\nChỉ tiêu 40:\r\nNgười lao động làm việc trong trang trại có được hướng dẫn sử dụng các hóa chất\r\nđộc hại? được tập huấn về an toàn lao động, kỹ năng chăn nuôi và kỹ năng ghi\r\nchép không? (mức lỗi nặng và nghiêm trọng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.1 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.11.2.\r\nChỉ tiêu 41:\r\nCó tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất\r\ncả nhân viên của trại không? (mức lỗi nhẹ và nặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.3.2.11.3.\r\nChỉ tiêu 42:\r\nCông nhân, khách tham quan có mặc hộ lao động và vệ sinh, khử trùng khi vào\r\ntrong trang trại không? Có ghi nhật ký khách tham quan không? (mức lỗi nhẹ và\r\nnặng).
\r\n\r\nXem mục\r\nA.3.1.11.2 phụ lục A của quy chuẩn này
\r\n\r\nA.4. Hướng\r\ndẫn phân loại kết quả đánh giá cơ sở chăn nuôi.
\r\n\r\n\r\n Xếp loại \r\n | \r\n \r\n Mức lỗi \r\n | \r\n ||
\r\n Nhẹ (Mi) \r\n | \r\n \r\n Nặng(Ma) \r\n | \r\n \r\n Nghiêm trọng (Se) \r\n | \r\n |
\r\n Loại A \r\n | \r\n \r\n ≤ 20 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n Loại B \r\n | \r\n \r\n Từ 21 đến 28 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n Ma ≤ 15 và\r\n tổng Mi + Ma ≤ 35 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n ||
\r\n Loại C \r\n | \r\n \r\n Ma ≤ 15 và\r\n tổng Mi + Ma > 35 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n |
\r\n - \r\n | \r\n \r\n > 15 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n |
\r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n ³ 1 \r\n | \r\n
Ghi chú: ( - ) Không\r\ntính đến
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng A 1 – Các chỉ\r\ntiêu đánh giá điều kiện vệ sinh trại chăn nuôi lợn
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Kết quả\r\n đánh giá \r\n | \r\n \r\n Lỗi vi\r\n phạm và hành động khắc phục \r\n | \r\n |||
\r\n Đạt (Ac) \r\n | \r\n \r\n Không đạt (Fail) \r\n | \r\n |||||
\r\n Nhẹ (Mi) \r\n | \r\n \r\n Nặng (Ma) \r\n | \r\n \r\n Nghiêm trọng (Se) \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. \r\n Tổng\r\n quát về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.1. \r\n Địa\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương\r\n hoặc\r\n đã được cơ\r\n quan có thẩm quyền cho\r\n phép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ\r\n trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước có\r\n đúng với các quy định hiện hành không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.2. \r\n Thiết\r\n kế chuồng trại, kho, thiết bị chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bố trí, thiết kế\r\n khu chăn nuôi có phù hợp với qui mô chăn nuôi, đầy đủ các khu vực, được sắp\r\n xếp và ngăn cách nhằm đảm bảo an toàn dịch bệnh không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hướng chuồng, kích\r\n thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa\r\n chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Các thiết bị chăn\r\n nuôi và dụng cụ chứa thức ăn, nước uống có đầy đủ, bố trí hợp lý và phù hợp\r\n với mục đích chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các kho chứa thức ăn, kho thuốc thú y, kho\r\n hoá chất và thuốc sát trùng thiết kế đảm bảo cho việc bảo quản không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. \r\n Nguồn\r\n nước sử dụng trong chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n kiểm\r\n tra định kỳ\r\n chất\r\n lượng nguồn nước dùng trong chăn nuôi 2 lần/năm không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Có vệ sinh định kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ\r\n hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ cho hệ thống xử lý nước cấp không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Nước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nguồn nước dùng trong chăn\r\n nuôi\r\n có đạt\r\n yêu\r\n cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 3. \r\n Quản\r\n lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ ghi chép loại thuốc sử dụng, liều\r\n lượng, thời gian sử dụng, thời gian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và\r\n nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Có sử dụng chất cấm để trộn vào thức\r\n ăn và nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu và thức\r\n ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 4. \r\n Quản\r\n lý con giống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Con giống có nguồn\r\n gốc rõ ràng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Có tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi\r\n cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho đàn lợn mới nhập không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Có sổ sách ghi chép việc quản lý con giống\r\n và xuất\r\n nhập đàn\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 5. \r\n Quy\r\n trình chăm sóc, nuôi dưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Có quy trình chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại lợn theo các giai đoạn sinh trưởng phát\r\n triển không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng không\r\n khí chuồng nuôi đạt yêu cầu không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 6. \r\n Vệ\r\n sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng\r\n ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc sát trùng đạt\r\n hiệu quả khử trùng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh phương\r\n tiện vận chuyển\r\n trước và sau khi vào trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực\r\n hiện khử trùng, thay quần áo, ủng đối với\r\n người\r\n vào khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Có sát trùng\r\n chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi, chuồng\r\n nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần) và để\r\n trống chuồng sau\r\n mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn (7 ngày); khi có dịch (khử trùng: 1 ngày/lần; để trống\r\n chuồng 21 ngày) không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển lợn, thức ăn, chất thải trong trang\r\n trại\r\n và sát trùng sau khi sử dụng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh máng ăn, máng uống hàng ngày không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 7. \r\n Kiểm\r\n soát côn trùng và động vật gây hại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Có chương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm\r\n và động vật gây hại khác không? Nếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy,\r\n bả và thường xuyên kiểm tra để xử lý không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Có định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh\r\n để diệt ruồi xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 8. \r\n Kiểm soát dịch\r\n bệnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Có lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm\r\n phòng các bệnh chính cho đàn lợn không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Có giám sát dịch\r\n bệnh theo phương thức “cùng vào - cùng ra” không? Có lập tức cách ly\r\n để phòng ngừa lây lan khi lợn có biểu hiện bệnh không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Trong trường hợp điều trị bệnh, có ghi chép đầy đủ về dịch\r\n bệnh, tên\r\n thuốc, liều lượng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng lợn, người\r\n tiêm, thời điểm ngưng thuốc không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Khi phát hiện lợn\r\n chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý không? Có thực\r\n hiện xử lý hợp vệ sinh lợn chết do bệnh hoặc không rõ nguyên nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 9. \r\n Vệ\r\n sinh công nhân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ sức\r\n khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Có trang bị\r\n bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng cao su cho\r\n công nhân làm việc trong trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Có nội quy\r\n quy định vệ sinh đối với công nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 10. \r\n Quản\r\n lý chất thải chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Chất thải\r\n rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo không gây ô\r\n nhiễm môi trường không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Có hệ thống\r\n lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Chất thải\r\n lỏng từ\r\n chuồng nuôi đến khu xử lý có chảy ngang qua những khu chăn nuôi khác, hệ thống nước thải\r\n riêng biệt với nước mưa không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Nước thải\r\n sau khi xử lý có đạt tiêu chuẩn theo bảng D1 phụ lục D của quy chuẩn này không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Có nơi xử\r\n lý động\r\n vật\r\n chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể theo quy định hiện hành của\r\n thú y không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 11. \r\n Quản\r\n lý nhân sự \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Người lao động làm việc trong trang trại có\r\n được hướng dẫn sử dụng các hóa chất độc hại, sơ cấp cứu? được tập huấn về kỹ\r\n năng chăn nuôi, an toàn lao động và kỹ năng ghi chép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Có tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ\r\n biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất cả nhân viên của trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Công nhân, khách tham quan có mặc hộ lao\r\n động và vệ sinh, khử trùng khi vào trong trang trại không? Có ghi nhật\r\n ký khách tham quan không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết quả xếp loại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng A2 – Các chỉ\r\ntiêu đánh giá điều kiện vệ sinh trại chăn nuôi gia cầm (gà, cút)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Kết quả\r\n đánh giá \r\n | \r\n \r\n Lỗi vi\r\n phạm và hành động khắc phục \r\n | \r\n |||
\r\n Đạt (Ac) \r\n | \r\n \r\n Không đạt (Fail) \r\n | \r\n |||||
\r\n Nhẹ (Mi) \r\n | \r\n \r\n Nặng (Ma) \r\n | \r\n \r\n Nghiêm trọng (Se) \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. \r\n Tổng\r\n quát về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.1. \r\n Địa\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương\r\n hoặc\r\n đã được cơ\r\n quan có thẩm quyền cho\r\n phép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ\r\n trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước có\r\n đúng với các quy định hiện hành không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.2. \r\n Thiết\r\n kế chuồng trại, kho, thiết bị chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Trang trại\r\n có được thiết kế gồm các khu vực khác nhau không? Có tường rào ngăn cách khu\r\n chăn nuôi với khu hành chính không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Có thiết bị và dụng\r\n cụ chăn nuôi (ổ\r\n đẻ, máng ăn, máng uống)\r\n đủ và bố trí hợp lý\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hướng chuồng, kích\r\n thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa\r\n chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thiết kế chuồng trại bảo đảm thông thoáng, ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ với các giai đoạn\r\n nuôi dưỡng gia cầm; diện tích chuồng nuôi phù hợp với số lượng gia cầm không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các kho chứa thức ăn, kho thuốc thú y, kho\r\n hoá chất và thuốc sát trùng thiết kế đảm bảo cho việc bảo quản không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Nhà ấp trứng có hàng rào ngăn cách với bên\r\n ngoài và các khu vực khác; được bố trí đảm bảo hạn chế lây nhiễm chéo giữa\r\n các khu vực khác không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. \r\n Nguồn\r\n nước sử dụng trong chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n kiểm\r\n tra định kỳ\r\n chất\r\n lượng nguồn nước dùng trong chăn nuôi 2 lần/năm không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Có vệ sinh định kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ\r\n hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ cho hệ thống xử lý nước cấp không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Nguồn nước dùng trong chăn\r\n nuôi\r\n có đạt\r\n yêu\r\n cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 3. \r\n Quản\r\n lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ ghi chép loại thuốc sử dụng, liều\r\n lượng, thời gian sử dụng, thời gian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và\r\n nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Có sử dụng chất cấm để trộn vào thức\r\n ăn và nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu và thức\r\n ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 4. \r\n Quản\r\n lý con giống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Con giống có nguồn\r\n gốc rõ ràng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Có tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi\r\n cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho đàn lợn mới nhập không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Có sổ sách ghi chép việc quản lý con giống\r\n và xuất\r\n nhập đàn\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 5. \r\n Quy\r\n trình chăm sóc, nuôi dưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Có quy trình chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại gia cầm theo các giai đoạn sinh trưởng\r\n phát triển không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng không\r\n khí chuồng nuôi đạt yêu cầu không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 6. \r\n Vệ\r\n sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng\r\n ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc sát trùng đạt\r\n hiệu quả khử trùng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh phương\r\n tiện vận chuyển\r\n trước và sau khi vào trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực\r\n hiện khử trùng, thay quần áo, ủng đối với\r\n người\r\n vào khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Có sát trùng\r\n chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi, chuồng\r\n nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng và để trống chuồng sau mỗi đợt\r\n nuôi; khi chuyển đàn;\r\n để trống chuồng (15 ngày) không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển gia cầm, thức ăn, chất thải trong trang\r\n trại\r\n và sát trùng sau khi sử dụng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh máng ăn, máng uống, dụng cụ định kỳ và hàng ngày không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 7. \r\n Kiểm\r\n soát côn trùng và động vật gây hại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Có chương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm\r\n và động vật gây hại khác không? Nếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy,\r\n bả và thường xuyên kiểm tra để xử lý không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Có định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh để\r\n diệt ruồi xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 8. \r\n Kiểm soát dịch\r\n bệnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Có lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm\r\n phòng các bệnh chính cho đàn lợn không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Có giám sát dịch\r\n bệnh theo phương thức “cùng vào - cùng ra” không? Có lập tức cách ly\r\n để phòng ngừa lây lan khi lợn có biểu hiện bệnh không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Trong trường hợp điều trị bệnh, có ghi chép đầy đủ về dịch\r\n bệnh, tên\r\n thuốc, liều lượng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng lợn, người\r\n tiêm, thời điểm ngưng thuốc không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Khi phát hiện lợn\r\n chết có báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý không? Có thực\r\n hiện xử lý hợp vệ sinh lợn chết do bệnh hoặc không rõ nguyên nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 9. \r\n Vệ\r\n sinh công nhân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ sức\r\n khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Có trang bị\r\n bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng cao su cho\r\n công nhân làm việc trong trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Có nội quy\r\n quy định vệ sinh đối với công nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 10. \r\n Quản\r\n lý chất thải chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Chất thải\r\n rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo không gây ô\r\n nhiễm môi trường không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Có nơi xử\r\n lý động\r\n vật\r\n chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể theo quy định hiện hành của\r\n thú y không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 11. \r\n Quản\r\n lý nhân sự \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Người lao động làm việc trong trang trại có\r\n được hướng dẫn sử dụng các hóa chất độc hại, sơ cấp cứu? được tập huấn về kỹ\r\n năng chăn nuôi, an toàn lao động và kỹ năng ghi chép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Có tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ\r\n biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất cả nhân viên của trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Công nhân, khách tham quan có mặc hộ lao\r\n động và vệ sinh, khử trùng khi vào trong trang trại không? Có ghi nhật\r\n ký khách tham quan không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết quả xếp loại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng A3 – Các chỉ\r\ntiêu đánh giá điều kiện vệ sinh trại chăn nuôi bò
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Kết quả\r\n đánh giá \r\n | \r\n \r\n Lỗi vi\r\n phạm và hành động khắc phục \r\n | \r\n |||
\r\n Đạt (Ac) \r\n | \r\n \r\n Không đạt (Fail) \r\n | \r\n |||||
\r\n Nhẹ (Mi) \r\n | \r\n \r\n Nặng (Ma) \r\n | \r\n \r\n Nghiêm trọng (Se) \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. \r\n Tổng\r\n quát về cơ sở hạ tầng và trang thiết bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.1. \r\n Địa\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí xây dựng trang trại có phù hợp với quy hoạch sử dụng đất của địa phương\r\n hoặc\r\n đã được cơ\r\n quan có thẩm quyền cho\r\n phép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ\r\n trang trại đến khu dân cư, các công trình xây dựng khác, đến nguồn nước có\r\n đúng với các quy định hiện hành không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1.2. \r\n Thiết\r\n kế chuồng trại, kho, thiết bị chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bố trí, thiết kế\r\n khu chăn nuôi có phù hợp với qui mô chăn nuôi, đầy đủ các khu vực, được sắp\r\n xếp và ngăn cách nhằm đảm bảo an toàn dịch bệnh không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hướng chuồng, kích\r\n thước, kiểu chuồng, khoảng cách giữa các dãy chuồng, vách, mái chuồng, cửa\r\n chuồng có phù hợp với yêu cầu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Các thiết bị chăn\r\n nuôi và dụng cụ chứa thức ăn, nước uống có đầy đủ, bố trí hợp lý và phù hợp\r\n với mục đích chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các kho chứa thức ăn, kho thuốc thú y, kho\r\n hoá chất và thuốc sát trùng thiết kế đảm bảo cho việc bảo quản không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. \r\n Nguồn\r\n nước sử dụng trong chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n kiểm\r\n tra định kỳ\r\n chất\r\n lượng nguồn nước dùng trong chăn nuôi 2 lần/năm không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Có vệ sinh định kỳ hệ thống nước cấp và có đầy đủ\r\n hoá chất, dụng cụ để khử trùng định kỳ cho hệ thống xử lý nước cấp không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Nước có đủ cung cấp cho nhu cầu chăn nuôi\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nguồn nước dùng trong chăn\r\n nuôi\r\n có đạt\r\n yêu\r\n cầu theo QCVN 01-39:2011/ BNNPTNT không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 3. \r\n Quản\r\n lý thức ăn và sử dụng chất cấm trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ ghi chép loại thuốc sử dụng, liều\r\n lượng, thời gian sử dụng, thời gian ngừng thuốc khi trộn vào thức ăn và\r\n nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Có sử dụng chất cấm để trộn vào thức\r\n ăn và nước uống không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu và thức\r\n ăn chăn nuôi bảo quản có đúng theo quy định không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 4. \r\n Quản\r\n lý con giống \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Con giống có nguồn\r\n gốc rõ ràng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Có tuân thủ quy trình nhập đàn như nuôi\r\n cách ly, tiêm phòng, sát trùng chuồng trại cho đàn bò mới nhập không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Có sổ sách ghi chép việc quản lý con giống\r\n và xuất\r\n nhập đàn\r\n không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 5. \r\n Quy\r\n trình chăm sóc, nuôi dưỡng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Có quy trình chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng phù hợp với từng loại bò, bê khác nhau theo các giai đoạn\r\n sinh trưởng phát triển không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng không\r\n khí chuồng nuôi đạt yêu cầu không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 6. \r\n Vệ\r\n sinh tiêu độc, khử trùng trong cơ sở chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thường xuyên bổ sung hoặc thay thuốc sát trùng hàng ngày tại các hố sát trùng\r\n ở cổng ra vào và ở đầu mỗi chuồng; độ ngập hố sát trùng ³ 15cm; nồng độ thuốc sát trùng đạt\r\n hiệu quả khử trùng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh phương\r\n tiện vận chuyển\r\n trước và sau khi vào trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực\r\n hiện khử trùng, thay quần áo, ủng đối với\r\n người\r\n vào khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Có sát trùng\r\n chuồng trại trước khi nuôi; sau mỗi đợt nuôi; khi chuyển đàn không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n quy định và định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu vực chăn nuôi, chuồng\r\n nuôi, trong khu chăn nuôi 2 tuần/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n thực hiện đúng quy định vệ sinh tiêu độc khử trùng chuồng (1 tuần /lần)? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n .\r\n Có sử dụng riêng các phương tiện vận chuyển sữa, thức ăn, chất thải trong trang\r\n trại\r\n và sát trùng sau khi sử dụng không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Có\r\n vệ sinh máng ăn, máng uống hàng ngày không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 7. \r\n Kiểm\r\n soát côn trùng và động vật gây hại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Có chương trình kiểm soát côn trùng, loài gặm nhấm\r\n và động vật gây hại khác không? Nếu có, đã ghi sơ đồ chi tiết vị trí đặt bẫy,\r\n bả và thường xuyên kiểm tra để xử lý không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Có định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh\r\n để diệt ruồi xung quanh các dãy chuồng và khu chăn nuôi không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 8. \r\n Kiểm\r\n soát dịch bệnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Có lịch tiêm phòng và thực hiện tiêm\r\n phòng các bệnh chính cho đàn bò không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Trong trường hợp điều trị bệnh, có ghi chép đầy đủ về dịch\r\n bệnh, tên\r\n thuốc, liều lượng, lý do dùng, thời gian dùng, trọng lượng bò, bê, người\r\n tiêm, thời điểm ngưng thuốc không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Khi phát hiện bò, bê chết có\r\n báo với cán bộ kỹ thuật/thú y để có biện pháp xử lý không? Có thực hiện xử lý\r\n hợp vệ sinh lợn chết do bệnh hoặc không rõ nguyên nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 9. \r\n Vệ\r\n sinh công nhân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Có hồ sơ sức\r\n khoẻ cá nhân và khám sức khoẻ định kỳ cho công nhân 1 năm/lần không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Có trang bị\r\n bảo hộ lao động như áo quần bảo hộ, khẩu trang, găng tay, mũ, ủng cao su cho\r\n công nhân làm việc trong trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Có nội quy\r\n quy định vệ sinh đối với công nhân không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 10. \r\n Quản\r\n lý chất thải chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Chất thải\r\n rắn có được thu gom hàng ngày và vận chuyển đến nơi xử lý đảm bảo không gây ô\r\n nhiễm môi trường không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Có hệ thống\r\n lọc, lắng để phân loại, tách chất thải rắn và lỏng riêng biệt không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Chất thải\r\n lỏng từ\r\n chuồng nuôi đến khu xử lý có chảy ngang qua những khu chăn nuôi khác, hệ thống nước thải\r\n riêng biệt với nước mưa không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Nước thải\r\n sau khi xử lý có đạt tiêu chuẩn theo bảng D1 phụ\r\n lục D của quy chuẩn này không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Có nơi xử\r\n lý động\r\n vật\r\n chết (lò thiêu, đất chôn) đảm bảo vệ sinh dịch tể theo quy định hiện hành của\r\n thú y không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 11. \r\n Quản\r\n lý nhân sự \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Người lao động làm việc trong trang trại có\r\n được hướng dẫn sử dụng các hóa chất độc hại, sơ cấp cứu? được tập huấn về kỹ\r\n năng chăn nuôi, an toàn lao động và kỹ năng ghi chép không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Có tài liệu hướng dẫn về sơ cấp cứu và phổ\r\n biến kiến thức về sơ cấp cứu đến tất cả nhân viên của trại không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Công nhân, khách tham quan có mặc hộ lao\r\n động và vệ sinh, khử trùng khi vào trong trang trại không? Có ghi nhật\r\n ký khách tham quan không? \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n [ ] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết quả xếp loại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN\r\n CHỦ QUẢN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BIÊN\r\nBẢN KIỂM TRA
\r\n\r\nĐIỀU KIỆN VỆ\r\nSINH TRẠI CHĂN NUÔI
\r\n\r\nI. THÔNG TIN CHUNG:
\r\n\r\n1. Tên trại:.........................................................................................................................................
\r\n\r\n2. Địa chỉ: ........................................................................................................................................
\r\n\r\n3. Số điện\r\nthoại: ................................................. Số Fax:.................................................................
\r\n\r\n4. Loại thú nuôi:................................................................................................................................
\r\n\r\n5. Tổng đàn:.................................................... Cơ\r\ncấu đàn:..............................................................
\r\n\r\n6. Diện tích trại:........................ văn\r\nphòng:.................. chuồng trại............. khu xử lý chất thải...........
\r\n\r\n7. Ngày kiểm tra: ..............................................................................................................................
\r\n\r\n8. Thành phần Đoàn\r\nkiểm tra:
\r\n\r\n1)\r\n.............................................................................................................\r\n......................................
\r\n\r\n2)\r\n.............................................................................................................\r\n......................................
\r\n\r\n3)\r\n.............................................................................................................\r\n......................................
\r\n\r\n9. Đại diện cơ\r\nsở:
\r\n\r\n1)\r\n........................................................................................................\r\n...........................................
\r\n\r\n2)\r\n........................................................................................................ ...........................................
\r\n\r\nII. NỘI DUNG KIỂM TRA
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\nIII. NHẬN XÉT VÀ\r\nKIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\nIV. KẾT LUẬN\r\nCỦA ĐOÀN KIỂM TRA
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\nVI. Ý KIẾN\r\nCỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\n........................................................................................................................................................
\r\n\r\nBiên bản đã\r\nđược đọc lại cho đoàn kiểm tra, đại diện tổ chức, cá nhân cùng nghe và thống\r\nnhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, có nội dung như nhau,\r\n01 bản Đoàn kiểm tra giữ, 01 bản lưu tại cơ sở được kiểm tra.
\r\n\r\nBiên bản kiểm\r\ntra kết thúc vào lúc … … ngày … … tháng … … năm ... .
\r\n\r\n\r\n\r\n
Đại\r\ndiện cở sở được kiểm tra Đại\r\ndiện đoàn kiểm tra
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nMẫu\r\nbáo cáo kết quả khắc phục sai phạm
\r\n\r\n\r\n (TÊN CƠ\r\n QUAN ĐĂNG KÝ) \r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC SAI\r\nPHẠM
\r\n\r\nI. Thông tin chung:
\r\n\r\n1. Tên trại:.......................................................................................................................................
\r\n\r\n2. Địa chỉ:........................................................................................................................................
\r\n\r\n3. Điện thoại:..................................................... Fax\r\n(nếu có):..........................................................
\r\n\r\nChúng tôi xin\r\nđăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh cơ sở chăn nuôi cho mô hình:
\r\n\r\nTrang trại
\r\n\r\nHợp tác xã\r\n(tổ hợp tác,...)
\r\n\r\nKhác
\r\n\r\n4. Quy mô sản\r\nxuất: ……….con
\r\n\r\n5. Loại thú\r\nnuôi:...............................................................................................................................
\r\n\r\n6. Địa điểm chăn\r\nnuôi: ....................................................................................................................
\r\n\r\nII. Kết quả\r\nkhắc phục sai phạm
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Sai phạm theo kết\r\n luận kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Biện pháp khắc phục\r\n \r\n | \r\n \r\n Kết quả \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Tài liệu kèm theo\r\n(nếu có): ..............................................................................................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……, ngày…..\r\n tháng…..năm…… \r\nĐại diện cơ sở sản xuất\r\n(ký tên và đóng dấu\r\n nếu có) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng D1: Yêu cầu vệ\r\nsinh nước thải chăn nuôi gia súc
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n Giới hạn tối đa \r\n | \r\n |
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ \r\n | \r\n \r\n oC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n pH \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n TCVN 6492:2009 \r\n | \r\n \r\n 6 - 9 \r\n | \r\n \r\n 5,5-9 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nhu cầu oxy hóa học\r\n (COD5) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6491 – 1999 \r\n(ISO 6060 – 1989) \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Nhu cầu oxy sinh\r\n hóa (BOD5) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6001-1:2008 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tổng chất rắn lơ\r\n lửng (TSS) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6625:2000 \r\n(ISO 11923:1997) \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Sulfua hòa tan \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6637:2000 \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nitơ tổng số (TN) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6638:2000 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phospho tổng số\r\n (TP) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6202:1996 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Amoni (theo NH3)\r\n \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 5988:1995 (ISO\r\n 5664:1984) \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Arsen \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6626:2000 \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thuỷ ngân \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 7877:2008 (ISO\r\n 5666:1999) \r\n | \r\n \r\n 0,005 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chì \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6193:1996 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cadimi \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n TCVN 6193:1996 \r\n | \r\n \r\n 0,005 \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Coliform \r\n | \r\n \r\n cfu/100ml \r\n | \r\n \r\n TCVN 6187-1: 1996 \r\n(ISO 9308-1:2000) \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n 5000 \r\n | \r\n
Bảng D2: Yêu cầu vệ\r\nsinh không khí chuồng nuôi
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Giới hạn tối đa \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Vi khuẩn hiếu khí \r\n | \r\n \r\n VK/m3 \r\n | \r\n \r\n 106/m3 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n NH3 \r\n | \r\n \r\n ppm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n H2S \r\n | \r\n \r\n ppm \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01-79:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-79:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-79:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-79:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 79:2011 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-79:2011/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc – gia cầm – quy trình kiểm tra – đánh giá điều kiện vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-79:2011/BNNPTNT về cơ sở chăn nuôi gia súc – gia cầm – quy trình kiểm tra – đánh giá điều kiện vệ sinh thú y do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-79:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-10-25 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |