QUY CHUẨN KỸ\r\nTHUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\nQUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC\r\nGIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
\r\nNational technical regulation on Water Quality for irrigated agriculture
Lời nói đầu:
\r\n\r\nQCVN 39:2011/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn\r\nkỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa\r\nhọc và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, ban hành theo Thông tư số\r\n43/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi\r\ntrường.
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC\r\nGIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DÙNG CHO TƯỚI TIÊU
\r\n\r\nNational technical\r\nregulation on Water Quality for irrigated agriculture
\r\n\r\n\r\n\r\nPhạm vi áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các\r\nthông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng để đánh giá và kiểm soát\r\nchất lượng nguồn nước sử dụng cho mục đích tưới tiêu.
\r\n\r\n\r\n\r\nGiá trị giới hạn của các thông số chất lượng\r\nnước dùng cho tưới tiêu được quy định tại Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1: Giá trị giới\r\nhạn các thông số chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n pH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5,5-9 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Ôxy hòa tan (DO) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ≥ 2 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng chất rắn hòa tan \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tỷ số hấp phụ Natri (SAR) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Clorua (Cl-) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Sun phát (SO42-) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bo (B) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Asen (As) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cadimi (Cd) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,01 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Crom tổng số (Cr) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thủy ngân (Hg) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,001 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Đồng (Cu) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Chì (Pb) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Kẽm (Zn) \r\n | \r\n \r\n mg/l \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Fecal, Coli (Chỉ quy định đối với nước tưới\r\n rau và thực vật ăn tươi sống) \r\n | \r\n \r\n số vi khuẩn/100ml \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
3.1. Lấy mẫu để xác định giá trị các thông số\r\ntrong nước dùng cho mục đích tưới tiêu thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia\r\nsau:
\r\n\r\n- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất\r\nlượng nước - Lấy mẫu. Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật\r\nlấy mẫu.
\r\n\r\n- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất\r\nlượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
\r\n\r\n- TCVN 5994:1995 (ISO 5667-4:1987) - Chất lượng\r\nnước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở hồ ao tự nhiên và nhân tạo.
\r\n\r\n- TCVN 6663-6:2008 (ISO 5667-6:2005) - Chất\r\nlượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối.
\r\n\r\n3.2. Phương pháp xác định giá trị các thông số\r\nchất lượng nước thực hiện theo các tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 6492-2011 (ISO 10523-2008) - Chất lượng\r\nnước - Xác định pH.
\r\n\r\n- TCVN 5499-1995. Chất lượng nước - Xác định\r\noxy hòa tan - Phương pháp Winkler.
\r\n\r\n- TCVN 7324-2004 (ISO 5813-1983). Chất lượng\r\nnước - Xác định oxy hòa tan - Phương pháp iod.
\r\n\r\n- TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964-1993) - Chất\r\nlượng nước. Xác định natri và kali. Phần 1: Xác định natri bằng trắc phổ\r\nhấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\n- TCVN 6201:1995 (ISO 7980-1986) - Chất lượng\r\nnước. Xác định canxi và magie. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\n- TCVN 6660:2000 (ISO 14911-1988) - Chất lượng\r\nnước - Xác định Li+, Na+, NH4+, K+,\r\nMn2+, Ca2+, Mg2+, Sr2+ và Ba2+\r\nhòa tan bằng sắc ký ion. Phương pháp dùng cho nước và nước thải.
\r\n\r\n- TCVN 6194-1996 (ISO 9297-1989) - Chất lượng\r\nnước - Xác định Clorua. Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat\r\n(phương pháp MO).
\r\n\r\n- TCVN 7724:2007 (ISO 17825:2006), Chất lượng\r\nnước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử.
\r\n\r\n- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999), Chất lượng\r\nnước - Xác định thủy ngân.
\r\n\r\n- TCVN 6193-1996 (ISO 8288-1986) - Chất lượng\r\nnước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ\r\nhấp thụ nguyên tử ngọn lửa.
\r\n\r\n- TCVN 6197-2011 (ISO 5961-1994) - Chất lượng\r\nnước- Xác định cadimi bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\n- TCVN 6222-2008 (ISO 9174-1998). Chất lượng\r\nnước - Xác định crom tổng - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
\r\n\r\n- TCVN 6626-2000 (ISO 11969-1996). Chất lượng\r\nnước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
\r\n\r\n- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) - Chất lượng\r\nnước - Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng\r\n(ICP-OES).
\r\n\r\n- TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000), Chất\r\nlượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform - Phần 1:\r\nPhương pháp màng lọc.
\r\n\r\n- TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308/2:1990), Chất\r\nlượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia và vi khuẩn coliform, vi khuẩn\r\ncoliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều\r\nống (số có xác suất cao nhất).
\r\n\r\n- Tỷ số hấp phụ Natri SAR được xác định theo\r\ncông thức:
\r\n\r\nCác thông số quy định trong Quy chuẩn này chưa\r\ncó tiêu chuẩn quốc gia hướng dẫn phương pháp phân tích thì áp dụng các tiêu\r\nchuẩn phân tích tương ứng của các tổ chức quốc tế.
\r\n\r\n3.3. Chấp nhận các phương pháp phân tích có độ\r\nchính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.2.
\r\n\r\n\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng thay thế cho TCVN\r\n6773:2000 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước dùng cho thủy lợi\r\ntrong Danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 35/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 25 tháng 6 năm 2002 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
\r\n\r\nCơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách\r\nnhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
\r\n\r\nTrường hợp các tiêu chuẩn quốc gia viện dẫn\r\ntrong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản\r\nmới.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 39:2011/BTNMT về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 39:2011/BTNMT về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số hiệu | QCVN39:2011/BTNMT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-12-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |