THỨC ĂN CHĂN NUÔI - DICANXI PHOSPHAT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nAnimal\r\nfeeding stuffs - Specificatioin for dicalcium phosphates
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9471:2012 do Cục Chăn nuôi\r\nbiên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn\r\nĐo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỨC\r\nĂN CHĂN NUÔI - DICANXI PHOSPHAT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nAnimal\r\nfeeding stuffs - Specificatioin for dicalcium phosphates
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng đối với\r\ndicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây rất\r\ncần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung\r\n(nếu có).
\r\n\r\nTCVN 1535, Thức ăn hỗn hợp cho\r\nchăn nuôi - Phương pháp xác định mức độ nghiền.
\r\n\r\nTCVN 1525:2001 (ISO 6491-1998),\r\nThức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ.
\r\n\r\nTCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998),\r\nThức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.
\r\n\r\nTCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985),\r\nThức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ.
\r\n\r\nTCVN 7602:2007, Thực phẩm - Xác\r\nđịnh hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử.
\r\n\r\nTCVN 7603:2007, Thực phẩm - Xác\r\nđịnh hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp phụ nguyên tử.
\r\n\r\nAOAC 957.22, Arsenic (total) in\r\nFeeds. Colorimetric Test (Asen trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp so mầu).
\r\n\r\nAOAC 975.08, Fluorine in Animal\r\nFeed. Ion Selective Electrode Method (Flo trong thức ăn chăn nuôi. Phương pháp\r\nđiện cực ion chọn lọc).
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Dicanxi phosphat (dicalcium\r\nphosphate).
\r\n\r\nLà muối canxi của axit phosphoric\r\nđược biểu thị bằng công thức hóa học CaHPO4.2H2O. (Phân\r\ntử khối: 172,10).
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Yêu cầu về cảm quan
\r\n\r\nDicanxi phosphat là sản phẩm dạng\r\nbột, có màu trắng hoặc màu trắng hơi ngả vàng, không vón cục.
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu\r\nchất lượng
\r\n\r\nYêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng\r\ncủa dicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được ghi trong Bảng\r\n1.
\r\n\r\nBảng\r\n1 - Các chỉ tiêu chất lượng của dicanxi phosphat dùng làm nguyên liệu thức ăn\r\nchăn nuôi
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 1. Hàm lượng phospho, tính\r\n theo % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 16,5 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hàm lượng canxi, tính\r\n theo % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng flo, tính\r\n theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n
\r\n 4. Hàm lượng asen, tính\r\n theo mg/kg không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 5. Hàm lượng chì, tính\r\n theo mg/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 6. Hàm lượng cadimi, tính\r\n theo mg/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 7. Kích cỡ hạt, lọt qua\r\n sàng có lỗ sàng 0,5 mm, tính theo % khối lượng không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 95,0 \r\n | \r\n
\r\n 8. Độ ẩm, tính theo % khối\r\n lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 7,0 \r\n | \r\n
5.1. Lấy mẫu
\r\n\r\nPhương pháp lấy mẫu không quy định\r\ntrong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo TCVN 4325 (ISO 6497) [1].
\r\n\r\nMẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải\r\nlà mẫu đại diện và không bị suy giảm chất lượng hay bị thay đổi trong quá trình\r\nvận chuyển và bảo quản.
\r\n\r\n5.2. Chuẩn bị mẫu
\r\n\r\nChuẩn bị mẫu theo TCVN 6952:2001\r\n(ISO 6498:1998). Mẫu phòng thử nghiệm phải có khối lượng không ít hơn 500 g.
\r\n\r\nMẫu thử nghiệm được bảo quản trong\r\nlọ kín ở nơi khô ráo.
\r\n\r\n5.3. Xác định hàm lượng canxi theo\r\nTCVN 1526:2007 (ISO 6490-1:1985).
\r\n\r\n5.4. Xác định hàm lượng phospho theo\r\nTCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
\r\n\r\n5.5. Xác định hàm lượng flo theo\r\nAOAC 975.08.
\r\n\r\n5.6. Xác định hàm lượng asen theo\r\nAOAC 957.22.
\r\n\r\n5.7. Xác định hàm lượng chì theo\r\nTCVN 7602:2007 (AOAC 972. 25).
\r\n\r\n5.8. Xác định hàm lượng cadimi\r\ntheo TCVN 7603:2007 (AOAC 973. 34).
\r\n\r\n5.9. Xác định mức độ nghiền\r\ntheo TCVN 1535.
\r\n\r\n6. Bao gói, ghi\r\nnhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n6.1. Bao gói: Dicanxi\r\nphosphat được đựng trong các vật chứa khô, bền chắc, đảm bảo vệ sinh.
\r\n\r\n6.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải\r\nđúng với các quy định hiện hành.
\r\n\r\nTrên bao bì ghi những thông tin tối\r\nthiểu sau:
\r\n\r\n- Tên sản phẩm.
\r\n\r\n- Khối lượng tịnh.
\r\n\r\n- Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu\r\nvà hàm lượng.
\r\n\r\n- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất -\r\nkinh doanh.
\r\n\r\n- Ngày sản xuất và thời hạn sử\r\ndụng.
\r\n\r\n6.3. Bảo quản: Dicanxi\r\nphosphat được bảo quản trong kho khô sạch, để nơi cao ráo, thoáng mát, không có\r\nchất độc hại và không mang mầm bệnh; kho phải có các biện pháp chống chuột và\r\ncôn trùng phá hoại.
\r\n\r\n6.4. Vận chuyển: Phương tiện\r\nvận chuyển dicanxi phosphat phải khô, sạch, không có mùi lạ, được che mưa nắng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ\r\nMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\n[1] TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn\r\nchăn nuôi - Lấy mẫu.
\r\n\r\n[2] GB/T 22549 - 2008: Feed grade -\r\nDicalcium phosphate (Tiêu chuẩn về dicanxiphosphat dùng làm thức ăn chăn nuôi\r\ncủa Trung Quốc).
\r\n\r\n[3] MS 662:1998 Specification for\r\ndicalcium phosphate and tricalcium phosphate: Animal feed grade in powder form\r\n(Tiêu chuẩn về dicanxiphosphat và tricanxiphosphat dùng làm thức ăn chăn nuôi\r\ndạng bột của Malayxia).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi – Dicanxi phosphat – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9471:2012 về Thức ăn chăn nuôi – Dicanxi phosphat – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9471:2012 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2012-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |